Bài kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Thái Thịnh

A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 1. Trong c¸c ph©n sè ; ; ; ph©n sè thËp ph©n lµ:

A.

B.

C.

D.

 

 2. Sè gồm: "Chín trăm mười đơn vị, tám phần nghìn” được viÕt lµ:

A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008

 3. 2 m2 75cm2 =. cm2. .

 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 275 B. 27 500 C. 2075 D. 20 085

 4. Chữ số 7 trong số thập phân: 35,278 có giá trị:

A.

B.

C.

D.

 

5. Các số: 83, 077; 84,67 ; 83,77 ; 84,707; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là ?

 A. 83, 77; 83, 077; 84, 67; 84, 707 B. 83, 077; 83, 77; 84, 67; 84, 707

 C. 84, 67; 83, 77; 83, 077; 84, 707 D. 83, 077; 84, 707; 83, 77; 84, 67

 6. Một khu vườn hình vuông có kích thước như hình vẽ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Thái Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mã đề: 24 - Toán - GKI 
PHÒNG GD - ĐT KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH
***
Họ và tên:........
Lớp: 5
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2013-2014
Môn: Toán – Lớp 5
(Thời gian: 40 phút, không kể giao đề)
Điểm
 A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1. Trong c¸c ph©n sè ; ; ; ph©n sè thËp ph©n lµ:
A. 
B. 
C. 
D. 
 2. Sè gồm: "Chín trăm mười đơn vị, tám phần nghìn” được viÕt lµ:
A. 900,8	
B. 9,008
C. 910,0008
D. 910,008
 3. 2 m2 75cm2 =........ cm2. . 
 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:	
A. 275
B. 27 500 	
C. 2075
D. 20 085
 4. Chữ số 7 trong số thập phân: 35,278 có giá trị:
A. 
B. 
C. 
D. 
5. Các số: 83, 077; 84,67 ; 83,77 ; 84,707; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là ?
 A. 83, 77; 83, 077; 84, 67; 84, 707 B. 83, 077; 83, 77; 84, 67; 84, 707 
 C. 84, 67; 83, 77; 83, 077; 84, 707 D. 83, 077; 84, 707; 83, 77; 84, 67 
 6. Một khu vườn hình vuông có kích thước như hình vẽ:
	Diện tích khu vườn là:
A. 36.500m2
B. 22.500m2 150m
C. 3.690m2
D. 23.600m2
B - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 
Đọc các số sau:
3.87,67.
 b) Viết các số sau:
- Bốn mươi hai phẩy năm trăm sáu mươi ba:
- Năm mươi lăm đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...
Bài 2: (2 điểm) Tính
a ) =. b)1 x =.
 . .
 c) 226,16 + 132,25	 d) 45,02 + 37,4 
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Bài 3 : (2 điểm)
 	Một vườn cây hình chữ nhật có nửa chu vi 0,24 km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu hécta ?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính nhanh.
...........................................................................................................................................................
 * Giáo viên coi, chấm
 1-
 2-

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc