Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thăng Long
Câu 1. Số bé nhất trong các số 704, 740, 470, 407 là:
A. 407 B. 470 C. 704 D. 740
Câu 2. Kết quả của phép tính 845 - 337 là:
A. 808 B. 508 C. 307 D. 305
Câu 3. Kết quả của phép chia 85 : 6 là :
A. 14 B. 14 (dư 3) C. 14(dư 2) D. 14 (dư 1)
Câu 4. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m5cm = . cm.
A. 503cm B. 350cm C. 305 D. 530cm
Câu 5. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6. Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 13 tuổi B. 40 tuổi C. 3 tuổi D. 30 tuổi
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔNTOÁN CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 3 Năm học: 2018-2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Số câu 2 1 1 1 1 3 2 Câu số 1,2 3 7 8 10 Số điểm 1 1 1 2 1 2 4 Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần. Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo đại lượng.. Số câu 1 1 Câu số 4 Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông Số câu 1 1 Câu số 5 Số điểm 0,5 0,5 .Giải bài toán có lời văn Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 2 2 Tổng Câu số 3 3 1 2 1 6 4 Số điểm 1,5 2,5 1 4 1 4 6 TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG Họ tên:....... Lớp:.......................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỔI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian: 40 phút Thứ ..............ngày..........tháng .... năm 2019 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số bé nhất trong các số 704, 740, 470, 407 là: A. 407 B. 470 C. 704 D. 740 Câu 2. Kết quả của phép tính 845 - 337 là: A. 808 B. 508 C. 307 D. 305 Câu 3. Kết quả của phép chia 85 : 6 là : A. 14 B. 14 (dư 3) C. 14(dư 2) D. 14 (dư 1) Câu 4. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m5cm = .... cm. A. 503cm B. 350cm C. 305 D. 530cm Câu 5. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6. Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 13 tuổi B. 40 tuổi C. 3 tuổi D. 30 tuổi II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 7. Đặt tính rồi tính a) 114 × 8 b) 427 : 7 . .... ... Câu 8. a.Tính giá trị biểu thức. b. Tìm X 90 × 2 + 28 X : 9 = 107 .. . Câu 9. Nhà bác An nuôi 369 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi nhà bác An còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải Câu 10. Bạn Mai lấy một số nhân với 8 rồi bớt đi một chục thì còn lại 62. Hỏi số bạn Mai đã đem nhân với 8 là số nào? Bài giải GV coi.; GV chấm.. TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN NĂM HỌC: 2018-2019 Phần I: Trắc nghiệm. ( 4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D C A B 0.5 0.5 1 0.5 0.5 1 II. TỰ LUẬN ( 6 đ): Câu 7 (1đ) : Mỗi phép tinh đúng được 0,5 đ a, 912 b, 61 Câu 8. (2đ) : Mỗi phần tính đúng được 1 đ : a. 90 x 2 + 28 = 180 + 28 b. X : 9 = 107; X = 107 x 9 = 208 X = 963 Bài 3 (2đ) : Bài giải Bác An đã bán đi số con gà là: 369 : 3 = 123 (con gà) Nhà bác An còn lại số con gà là: 369- 123 = 246 ( con gà) Đáp số: 246 con gà 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.75 điểm 0.25 điểm Bài 4 (1đ) : Bài giải Tích của số đó với 8 là: 62 + 10 = 72 Số bạn Mai nhân với 8 là: 72 : 8 = 9 Đáp số: 9
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc