Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Thất Hùng
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
C©u 1: §óng ghi §, sai ghi S :(1 điểm)
a) So sánh giữa 5m và 20m:
5m bằng 1/4 của 20m 20m gấp 4 lần 5m
b) So sánh 42 và 6:
42 gấp 6 lần 7 6 bằng 1/7 của 42
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng (1 điểm)
Một đàn gà có 35 con gà trống và 5 con gà mái.
a) Hỏi số gà trống gấp mấy lần số gà mái?
A.5 lần B. 6 lần C. 7 lần
b) Hỏi số gà cả đàn gấp mấy lần số gà mái?
A. 7 lần B. 8 lần C. 9 lần
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng (1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật sau là:
4cm
TRƯỜNG TH THẤT HÙNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học: 2015 - 2016 Lớp : 3 ...... Môn: Toán - Lớp 3 Thứ. ngày ... tháng. năm 2015 (Thời gian : 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên . .. I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) C©u 1: §óng ghi §, sai ghi S :(1 điểm) a) So sánh giữa 5m và 20m: 5m bằng 1/4 của 20m 20m gấp 4 lần 5m b) So sánh 42 và 6: 42 gấp 6 lần 7 6 bằng 1/7 của 42 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng (1 điểm) Một đàn gà có 35 con gà trống và 5 con gà mái. a) Hỏi số gà trống gấp mấy lần số gà mái? A.5 lần B. 6 lần C. 7 lần b) Hỏi số gà cả đàn gấp mấy lần số gà mái? A. 7 lần B. 8 lần C. 9 lần Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng (1 điểm) Chu vi hình chữ nhật sau là: 4cm 2cm 2cm 4 cm A. 12 B. 12 cm C. 12 m II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính và tính (1 điểm) 69 : 3 85 : 4 362 : 3 490 : 7 . Câu 2: Tính: (2 điểm) 103 x 4 + 47 = .......... (115 – 96) x 4 = ...................... ..... Câu 3: Tìm x (1 điểm) x x 4 = 116 x : 4 = 34 x 3 ........... Câu 4: Nhà bác Tâm nuôi 125 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác Tâm nuôi tất cả bao nhiêu con gà ? (2 điểm) . . Câu 5: Viết dấu phép tính + , - , x , : thích hợp vào (1 điểm) 1.2.3.4.5. = 8 GV coi, chấm: ................ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học: 2015 - 2016 I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1 – a) Đ – Đ b) S – Đ (1 điểm) – mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 2 – ý a) Khoanh C. 7 lần b) Khoanh B. 8 lần- mỗi phần đúng 0,5 điểm. Câu 3 – ý Khoanh B. 12 cm II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: 1 điểm – mỗi phép tính đúng 0,25 điểm Câu 2: 2 điểm – mỗi phép tính đúng được 1 điểm Câu 3: 1 điểm – mỗi phần tìm x đúng được 0,5 điểm Câu 4: TT: 0,25 điểm Câu trả lời đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Phép tính đúng: 0,5 điểm. ĐS đúng : 0,25 điểm. Câu 5: Điền đúng dấu được phép tính đúng: 1 + 2 x 3 – 4 + 5 = 8
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc