Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thăng Long (Có đáp án)
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 8: a,Tìm X (1 điểm)
Mỗi phần tính đúng: 0.5 điểm
Bài 10 : ( 2 điểm)
Bài giải
Đoạn thẳng thứ hai dài số xăng-ti- mét là:
48 + 15 = 63 ( cm)
Đáp số: 63 cm
Bài 11: ( 1 điểm)
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Số cần tìm là: 99 - 9 = 90
Đáp số : 90
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG Họ tên:....... Lớp:.......................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỔI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian: 40 phút Thứ ..............ngày..........tháng .... năm 2019 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 53 - 8 là: A. 35 B. 45 C. 39 D. 55 Câu 2. 72cm - 3 cm = ? A. 75cm B. 49dm C. 69cm D. 42cm Câu 3. Số liền sau của số 99 là: A. 10 B. 97 C. 98 D. 100 Câu 4. Thïng thø nhÊt cã 64 lÝt dÇu, thïng thø hai cã nhiÒu h¬n thïng thø nhÊt 28 lÝt dÇu. Hái thïng thø hai cã bao nhiªu lÝt dÇu? A. 92 B. 82 C. 63 D. 36 Câu 5. Thứ hai tuần này là ngày 17 tháng 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu? A. Ngày 14 tháng 12 B. Ngày 24 tháng 12 C. Ngày 25 tháng 12 D. Ngày 10 tháng 12 Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A.3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 7. Đặt tính rồi tính 46 + 35 61 + 29 52 - 27 100- 45 Câu 8. a, Tìm X b, Tính X - 27 = 58 56kg - 28kg + 45kg Câu 9. Đoạn thẳng thứ nhất dài 48cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 15cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng -ti- mét? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10. Tìm một số, biết rằng số đó là hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ GV coi: .............................................. GV chÊm: ................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN NĂM HỌC: 2018-2019 Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A B C 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 8: a,Tìm X (1 điểm) Mỗi phần tính đúng: 0.5 điểm Bài 10 : ( 2 điểm) Bài giải Đoạn thẳng thứ hai dài số xăng-ti- mét là: 48 + 15 = 63 ( cm) Đáp số: 63 cm Bài 11: ( 1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Số cần tìm là: 99 - 9 = 90 Đáp số : 90 TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔNTOÁN CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 2 Năm học: 2018-2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phép tính Số câu 1 1 1 1 1 Câu số 1 3 7 8 10 Số điểm 0.5 0.5 2 1 1 1 4 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Câu số 2 5 Số điểm 1 0.5 1.5 3. Yếu tố hình học Số câu 1 Câu số 6 Số điểm 0.5 0.5 .4. Giải bài toán có lời văn Số câu 1 1 Câu số 4 9 Số điểm 1 2 1 2 Tổng Số câu 2 2 3 2 1 Số điểm 1.5 1.5 4 1 1 1 4 6 Tỉ lệ
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc