Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Thất Hùng

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

 1. Đọc thành tiếng (6 điểm)

a) Đọc vần (2 điểm): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 5 vần trong các vần sau:

ua ưa un uôi ay ân eo

yên uôn inh iềng an ươi iên

yêu au âu ia iu anh uông

ôn iêu en ong ât uôm em

ăng ươm ut ât ưng yêm ênh

b) Đọc từ (2 điểm): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 5 từ trong các từ sau:

 nhà ga, sương mù, sữa chua, bìa vở, nhà rông

 trỉa đỗ, ngôi sao, vầng trăng, mặt trời, ngọn gió

 nho khô, cánh buồm, trang vở, ngày mai, tốt bụng

c) Đọc câu (2 điểm): Học sinh đọc 1 trong các câu sau:

 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.

 Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngày trên tàu lá chuối.

 Sau cơn bão, Kiến Đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.

 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.

 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.

2. Đọc hiểu (4 điểm)

a) Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm)

 

doc7 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Thất Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẤT HÙNG
Họ tên: ..
Lớp: .........
Thứ.... ngày . tháng  năm 2015
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2015 - 2016
Môn: Tiếng Việt lớp 1
 Thời gian:..... phút
Điểm
Phần nhận xét của giáo viên
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
	1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc vần (2 điểm): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 5 vần trong các vần sau:
ua
ưa
un
uôi
ay
ân
eo
yên
uôn
inh
iềng
an
ươi
iên
yêu
au
âu
ia
iu
anh
uông
ôn
iêu
en
ong
ât
uôm
em
ăng
ươm
ut
ât
ưng
yêm
ênh
b) Đọc từ (2 điểm): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 5 từ trong các từ sau: 
 nhà ga, sương mù, sữa chua, bìa vở, nhà rông
 trỉa đỗ, ngôi sao, vầng trăng, mặt trời, ngọn gió
 nho khô, cánh buồm, trang vở, ngày mai, tốt bụng
c) Đọc câu (2 điểm): Học sinh đọc 1 trong các câu sau:
	Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
 	Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngày trên tàu lá chuối.
	Sau cơn bão, Kiến Đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
	Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
	Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
a) Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm)
Cây rơm ồm ồm
	Ngựa phi vàng óng
	 Giọng nói cá bống
 Mẹ kho tung bờm
b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
	- ong hat ông: chong ch...›...., nhà r.......
 - ưu hay ươu: trái l...ï..., hũ r...ï....
Giáo viên coi: ..
Giáo viên chấm:..
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẤT HÙNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2015 - 2016
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian: 25 phút
B. KIỂM TRA VIẾT
Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần, từ ngữ và câu sau: 
Vần:	
ua, ươn, ông, iêng.
 b) Từ ngữ:
	Thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng
 c) Câu:
	bay cao cao vút
	chim biến mất rồi
	chỉ còn tiếng hót
	làm xanh da trời
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I 
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
	1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc vần: (2 điểm)
	- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần
	- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng lại quá 5 giây/vần): không được điểm.
b) Đọc từ ngữ: (2điểm)
	- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ
	- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng lại quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
c) Đọc câu: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,7 điểm/câu
	- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng lại quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
2. Đọc hiểu: (4 điểm) 
a) Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
	- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/câu.
	(Các cặp từ nối đúng: Cây rơm vàng óng.
	 Ngựa phi tung bờm.
	 Giọng nói ồm ồm
	 Mẹ kho cá bống.
	- Nối sai hoặc không nối được: Không được điểm
b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
	- Điền đúng: 0,5 điểm/vần
	(Các vần điền đúng: chong chóng, nhà rông, trái lựu, hũ rượu)
	- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
B. KIỂM TRA VIẾT
a) Vần (2 điểm)
	- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
	- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
	- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
	- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
	- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
c) Câu (4 điểm)
	- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ) – 0,25 điểm/chữ
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ – 0,15 điểm/chữ
	- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẤT HÙNG
Họ tên: ..
Lớp: ....	
Thứ.... ngày . tháng  năm 2015
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán lớp 1
Thời gian: 35 phút
Điểm
Phần nhận xét của giáo viên chấm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 3 + 6 là: 
	A. 3	B. 9	C. 8
Câu 2: Số cần điền vào chỗ trống trong phép tính 5 + ... = 7 là
	A. 2	B. 3	C. 4
Câu 3: À < 1, Số cần điền vào ô trống là:
	A. 0	B. 1	C. 2
Câu 4: 4 + 4 À 7, dấu cần điền vào ô trống là:
	A. >	B. <	C. =
Câu 5: Kết quả của 10 - 3 - 2 là: 
	A. 2	B. 6	C. 5
Câu 6: Số tam giác ở hình bên là: 
	A. 3
	B. 4
	C. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Số?
Câu 2 (1,5 điểm)
> 4 .... 7	2 ... 0	10 - 9 .... 0
< ? 8 ... 6 3 ... 3	4 + 5 ... 5 + 4	
= 
Câu 3 (2 điểm)
a, Tính:
b) 6 + 0 + 4 = ..             3 - 2 + 5 = ..            10 - 8 + 4 = .....             10 + 0 - 3 = ..
Câu 4 (0,5 điểm): Viết phép tính thích hợp.
             Bình có: 9 quả bóng bay
                Cho em: 3 quả bóng bay
                Còn: ... quả bóng bay?
Câu 6 (1 điểm): Nối (theo mẫu)
Câu 8 (1 điểm). Điền số và dấu thích hợp để được các phép tính đúng:
Giáo viên coi: ..
Giáo viên chấm:..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Học sinh chọn mỗi ý đúng được 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
B
A
A
A
C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: 1 điểm
	Học sinh điền đúng mỗi số được 0.2 điểm.
Câu 2: 1,5 điểm
	Học sinh điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
Câu 3: 2 điểm
	Tính và điền kết quả đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Câu 4: (0,5 điểm)
	Viết đúng phép tính 9 – 3 = 6, được 1 điểm	
Câu 5: 1 điểm
	Nối đúng mỗi phép tính với kết quả được 0,25 điểm.
Câu 8: 1 điểm
	Điền đúng mỗi số được 0.5 điểm.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam.doc