Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Khoa học lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ®iÓm)

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời em cho đúng nhất.

Câu 1: Bệnh nào lây qua đường sinh sản và cả đường máu?

A. Sốt rét C. Viêm não

B. Viêm gan A D. AIDS

Câu 2: Trong trường hợp có nguy cơ bị xâm hại ta cần phải:

A. Tìm cách tránh xa C. Kêu to để tìm kiếm sự giúp đỡ của người khác

B. Bỏ đi ngay D. Cả ba ý trên.

Câu 3: Tuổi dậy thì của nữ thường bắt đầu vào khoảng nào?

A. Từ 10 đến 15 tuổi C. Từ 10 đến 19 tuổi

B. Từ 13 đến 17 tuổi D. Từ 15 đến 19 tuổi.

Câu 4: Để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm gì?

A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.

B. Sử dụng thuốc lá, bia

C. Ăn uống đủ chất.

D. Tập thể thao.

 

doc14 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Khoa học lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH HIỆP HÒA
***
Họ và Tên :..........................................
Lớp : .....
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I 
Môn: Khoa học - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian: 40 phót không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ®iÓm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời em cho đúng nhất. 
Câu 1: Bệnh nào lây qua đường sinh sản và cả đường máu? 
A. Sốt rét	C. Viêm não
B. Viêm gan A	D. AIDS
Câu 2: Trong trường hợp có nguy cơ bị xâm hại ta cần phải: 
A. Tìm cách tránh xa	 C. Kêu to để tìm kiếm sự giúp đỡ của người khác
B. Bỏ đi ngay 	 D. Cả ba ý trên.
Câu 3: Tuổi dậy thì của nữ thường bắt đầu vào khoảng nào? 
A. Từ 10 đến 15 tuổi 	C. Từ 10 đến 19 tuổi
B. Từ 13 đến 17 tuổi	D. Từ 15 đến 19 tuổi.	
Câu 4: Để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm gì? 
A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.
B. Sử dụng thuốc lá, bia
C. Ăn uống đủ chất.
D. Tập thể thao.
Câu 5: HIV không lây qua đường nào?
A. Tiếp xúc thông thường.
B. Đường máu.
C. Đường tình dục.
D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Câu 6: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp. 
A
B
a. Tơ tằm
1. Đề làm cấu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa.
b. Gạch ngói
2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.
c. Thép
3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.
d. Đá vôi
4. Để sản xuất xi măng, tạc tượng.
II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 ®iÓm)
Câu 1: Em hãy nêu cách phòng bệnh viêm não ? (2điÓm) 
Câu 2: Nªu tÝnh chÊt cña ®ång vµ hîp kim cña ®ång? (2điÓm) 
Câu 3:Xi m¨ng ®­îc dïng ®Ó lµm g×? KÓ tªn mét sè nhµ m¸y xi m¨ng ë n­íc ta mµ em biÕt(3 điÓm).
 Giáo viên coi chấm
 1.............................................................................
 2.............................................................................
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH HIỆP HÒA
***
Họ và Tên :..........................................
Lớp : .....
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn: LS - ĐL - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian: 40 phót không kể giao đề)
PHẦN LỊCH SỬ: 5 điểm
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất và thực hiện theo yêu cầu các bài tập.
Câu 1: Năm 1862 ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái”? 0,5®
A. Tôn Thất Thuyết.
B. Phan Đình Phùng.
C. Hàm Nghi.
D. Trương Định.
Câu 2: Phong trào Đông Du thất bại vì: 
A. Đường đi từ Việt Nam sang Nhật Bản quá xa.
B. Cuộc sống của các thanh niên yêu nước Việt Nam sang Nhật du học quá khókhăn
C. Thực dân Pháp câu kết với Chính phủ Nhật để chống phá phong trào.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập đồn điền,  nhằm mục đích gì? 
A. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam.
B. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển.
C. Cướp bóc tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt.
D. Hai bên (Pháp và Việt Nam) cùng có lợi.
Câu 4: Sau Cách mạng tháng Tám, biện pháp để đẩy lùi giặc dốt là: 
A. Mời chuyên gia nước ngoài đến giảng dạy.
B. Mở các lớp bình dân học vụ, mở thêm trường học cho trẻ em.
C. Đưa người ra nước ngoài học tập.
D. Thưởng cho những người tích cực đi học.
Câu 6: Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì? (1 điểm)
Câu 7: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đề ra nhiệm vụ gì? (2điểm)
B. PHẦN ĐỊA LÍ: 5 điểm
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất và thực hiện theo yêu cầu bài tập.
Câu 1: Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với những nước nào? 
A. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia.
B. Lào, Thái Lan, Cam- pu-chia.
C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
D. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: 
A. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
B. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.
Câu 3: Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở: 
A. Vùng núi và cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Ven biển và hải đảo.
D. Ở tất cả mọi nơi.
Câu 4: Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: 
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Thành phố Hà Nội.
C. Thành phố Đà Nẵng.
D. Thành phố Hải Phòng.
Câu 5: Vai trò của rừng đối với sản xuất và đời sống của con người? (2điểm)
Câu 6: Kể tên một số loại hình giao thông vận tải có ở nước ta? (1điểm)
 Giáo viên coi chấm
 1.....................................................................
 2....................................................................
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA
***
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn: Khoa häc - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
D
C
B
A
- Câu 6: HS nối đúng cho 0,5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: 2điểm
Cách phòng bệnh viêm não:
- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. 
- Không để ao tù,nước đọng; diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt. 
- Cần có thói quen ngủ màn.
Câu 2: 2 điểm
Tính chất của nhôm là:
- Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ hơn sắt và đồng, có thể kéo thành sợi, dát mỏng.
- Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên một số a xít có thể ăn mòn nhôm.
- Nhôm có tính dẫn nhiệt, dẫn điện.
Câu 3: 3 điểm
- HS trả lời đúng mỗi phần cho 1,5 điểm.
- Xi măng được dùng để trộn vữa xây nhà, được dùng để rải sân, nát nền nhà, nền sân, làm đường bê tông.
	- Một số nhà máy xi măng ở nước ta là”
+ Nhà máy xi măng Hoàng Thạch, Bỉm Sơn, Nhi Sơn, Hà Tiên, Phúc Sơn, Hải Dương
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA
***
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn: LS- ĐL - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
A. LÞch sö:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt đúng từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
D
C
B
 II. PHẦN tù luËn: 3 điểm
	Câu 1: 1 điểm
Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định:
- Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và thật sự đã trở thành một nước tự do độc lập.
- Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
Câu 2: 2 điểm
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đề ra nhiệm vụ:
Để đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi:
- Phát triển tinh thần yêu nước. (0,5 đ)
- Đẩy mạnh thi đua. (0,25 đ)
- Chia ruộng đất cho nông dân. (0,25đ)
B. ĐỊA LÍ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
B
A
A
II. PHẦN tù luËn: 3 điểm
	Câu 1: 2 điểm
	Vai trò của rừng đối với sản xuất và đời sống của con người:
	- Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ.
	- Điều hòa khí hậu.
	- Che phủ đất.
	- Hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột gây lũ lụt.
	Câu 2: 1 điểm
HS Kể tên một số loại hình giao thông vận tải có ở nước ta cho 1 điểm
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH HIỆP HÒA
***
Họ và Tên :..........................................
Lớp : .....
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn: TiÕng ViÖt - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian: 110 phót không kể giao đề)
§:
V:
TV:
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 ĐIỂM – 60 phút )
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm ) – 40 phút.
 (Học sinh đọc cá nhân trong thời gian 1,5 phút)
 Giáo viên cho học sinh bắt thăm một trong những bài đọc sau rồi trả lời một câu hỏi trong bài đọc đó.
+ Bµi: Th­ göi c¸c häc sinh TV5 T1- trang 4. (HS ®äc ®o¹n 1 hoÆc ®o¹n 2 cña bµi).
+ Bµi: Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy TV5 T1- trang 36 (HS ®äc ®o¹n 1,2 hoÆc ®o¹n 3,4 cña bµi).
+Bµi: Mét chuyªn gia m¸y xóc TV5 T1- trang 45 (HS ®äc ®o¹n 2 hoÆc ®o¹n 3 cña bµi).
+ Bµi: Nh÷ng ng­êi b¹n tèt TV5 T1- trang 54 (HS ®äc ®o¹n 1 hoÆc ®o¹n 2,3 cña bµi).
+ Bµi: K× diÖu rõng xanh TV5 T1- trang 75 (HS ®äc ®o¹n 1+2 cña bµi).
II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm ) - 20 phút.
Học sinh đọc thầm bài ”Buôn Chư Lênh đón cô giáo” (SGK TV 5 tập 1 trang 144-145). 
*Dùa vµo néi dung bµi ®äc, em h·y khoanh trßn ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng.
C©u 1 : Cô giáo có tên là gì?
A. Rok.	 C. Y Hoa.
B. Buôn .	 	 D. Chư Lênh
C©u 2 : Cô Giáo Y Hoa đến Buôn Chư Lênh để làm gì?
A. Thăm buôn làng.	 
B. Mở trường dạy học.
C. Nhận con giao mà già trao cho. 
D. Đọc lời thề của người là đến buôn. 
Câu 3 : Vì sao Y Hoa phải cầm dao chém vào cột ?
A. Lời thề của người lạ đến buôn, theo tục lệ.
B. Khi đi xa trở về
C. Nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý
D. Công việc chuẩn bị để mở trường học
Câu 4: Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào ?
A. Mọi người đến rất đông khiến căn nhà sàn chật ních. Họ mặc quần áo như đi hội.
B. Họ trải đường cho cô giáo suốt từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn bằng những tấm lông thú mịn như nhung.
C. Già làng đứng đón khách ở giữa già làng, trao cho cô giáo con dao để cô chém một nhát vào cây cột, thực hiện nghi lễ để trở thành người trong buôn.
D. Cả 3 ý đều đúng.
Câu 5: Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ ?
A. Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hò reo.	
B. Mấy cô gái vừa lùi vừa trải những tấm lông thú thẳng tắp.
C. Đón tiếp bằng nghi thức trang trọng nhất.
D. Căn nhà sàn chật ních như đi xem hội.	
Câu 6: Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
A. Tình cảm của người Tây Nguyên yêu quý cô giáo.
B. Biết trọng văn hóa.
C. Mong muốn cho con em dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu.
D. Cả 3 ý đều đúng.
Câu 7: Từ nào đồng nghĩa với từ hạnh phúc?
A. bất hạnh	 B. sung sướng	 
 C. đoàn kết D. hòa bình
Câu 8: Tìm và viết lại 3 danh từ riêng có trong bài.
Câu 9: Tìm cặp quan hệ từ ở câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Giang vẫn luôn học giỏi.
 Giáo viên coi chấm
 1......................................................
 2.......................................................
 UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA
***
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn: TiÕng ViÖt - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian:110 phót )
B – PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm – 50 phút 
1. Chính tả: (5 điểm) Thời gian: 20 phút	
a/ Bµi viÕt: Bác thợ rèn
	Tôi được ngắm bác thợ rèn lần đầu vào một buổi chiều thu. Bác đang rèn một lưỡi cày. Áo sơ mi phanh ra để lộ bộ ngực lực lưỡng mà mỗi hơi thở làm hằn lên những chiếc sườn như bằng sắt ấy. Bác ngửa người ra sau lấy đà rồi giáng búa xuống. Và cứ như thế, luôn luôn như thế không lúc nào dừng, thân hình bác lắc lư, uyển chuyển dưới sức thúc đẩy mãnh liệt của các cơ bắp. Bác quay những vòng tròn đều đặn, mang theo vô số tia lửa và để ánh chớp lại trên đe.
- Giáo viên đọc cho học sinh ( nghe - viết ) (4 điểm) 
 b/ Bài tập (1 điểm) 
	- §iÒn vµo chç chÊm l hay n?
	 + ...ặng ...ẽ +....ườm .ượp
	 + ...ưu uyến + ....ề ....ếp
2. Tập làm văn: ( 5 điểm ) Thời gian: 30 phút
	Học sinh chọn một trong 2 đề sau:
	Đề 1: T¶ một người thân trong gia đình mà em yêu quý nhất.
	Đề 2: T¶ một người bạn thân của em.
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA
***
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn: TiÕng ViÖt - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
A – PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM) 
I - Đọc thành tiếng: (5 điểm)
II - Phần đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) 
*§¸p ¸n :
C©u 1 : ý C C©u 5 : ý A
 C©u 2 : ý B C©u 6 : ý C
 C©u 3 : ý C C©u 7 : ý B 
 C©u 4 : ý D 
 C©u 8 : §¸p ¸n : Y Hoa, Rok, Chư Lênh
 C©u 9: HS tìm được: - Cặp quan hệ từ : Tuy – nhưng cho 0,5 điểm
 - Nêu được chúng biểu thị quan hệ: 0,5 điểm
B - PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 
1. Chính tả: ( 5 điểm)
a/ Bài viết: (4 điểm). 
- ViÕt không mắc lỗi chính tả, chữ viết s¹ch, ®Ñp, rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn.
- Sai 2 lỗi chính tả trừ 1điểm (c¸c lçi sai gièng nhau tÝnh 1 lçi)
b/ Bài tập (1 điểm) . HS ®iÒn ®óng mçi tõ cho 0,5 ®iÓm 
	- §¸p ¸n:
	 + lặng lẽ + nườm nượp
	 + lưu luyến + nề nếp
2. Tập làm văn: ( 5 điểm) Yêu cầu học sinh trình bày đầy đủ ba phần của bài tập làm văn. Bµi viÕt có nội dung, ®ñ ý không bị lặp từ.
- Căn cứ vào bài làm của học sinh GV cã thÓ trõ ®iÓm.
	Đề 1: T¶ một người thân trong gia đình (ông, bà, cha, mẹ, anh, em,...) của em.
	Đề 2: T¶ một người bạn học của em.
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH HIỆP HÒA
***
Họ và Tên :..........................................
Lớp : .....
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn: To¸n - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian:40 không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả em cho là đúng:
 Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
	 A. 3,5	 B. 0,35	 C. 0,6	 D. 0,5
 Câu 2: Tìm số y, biết 75% của y là số 60 .
 A. y = 45 B. y = 55 	 C. y = 70 D. y = 80
 Câu 3. Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
 A. B. C. D. 6
Câu 2. Viết dưới dạng số thập phân ta được :
 A. 6,0 B. 60,0 C. 0,6 D. 0,06
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 9,67; 9,69; 9,70,; 9,8.
 A. 9,67 B. 9,69 C. 9,8 D. 9,70 
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =..cm là :
 A. 65 B . 605 C. 6500 D. 6500
Câu 5. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 21,527 là :
 A. Năm phần mười B. Năm phần trăm C. Năm phần nghìn
Câu 6. KÕt qu¶ cña phÐp céng: 13,45 + 9,38 lµ: 
 A. 2383 B . 238,3 C. 23,83 
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) 
 Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
75,96 + 37,2 603,25 - 48,97 75,36 x 2,14 155,9 : 45 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................... 
 Bài 2 : ( 2điểm) .Tính giá trị của biểu thức :
 (325,46 – 14,23) x 12 72,15 x 15 + 20,06 : 3,4 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm): Lan mua 15 quyển vở hết số tiền là 135 000 đồng. Hỏi mua 45 
quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
 Bài giải
........................
Câu 4: (1 điểm): Tìm x biết x là số tự nhiên và 43,56 <x < 44,65
 X =..
 Giáo viên coi chấm
 1......................................................
 2.......................................................
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH HIỆP HÒA
***
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuèi HỌC KÌ I
Môn: To¸n - Lớp 5
Năm học: 2016 – 2017
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất đúng mỗi ý được 0,5 điểm
1. B 	2. C 	3. C 	4. B	5. A 	6. C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đúng mỗi phÇn được 0,5 điểm
Câu 2: (2 điểm) Đúng mỗi phÇn được 0,5 điểm
Câu 3 : (2 điểm) 
§¸p ¸n:
 Mua một quyển vở hết số tiền là: (0,25 điểm)
 135000 : 15 = 9000 (đồng) (0,5 điểm )	
 Mua 45 quyển vở hết số tiền là : (0,25 điểm)
 9000 x 45 = 405 000 (đồng ) ( 0,75 điểm )
 Đáp số: 405 000 đồng (0,25 điểm)
Câu 4 : ( 1 điểm). HS t×m ®­îc kÕt qu¶ cho 1 ®iÓm 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_ho.doc