Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Khoa học lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thăng Long (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu sau:

Câu 1. Con người cần gì để duy trì sự sống của mình?

 A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp, thức ăn, nước uống

B. Làm việc và đi du lịch

C. Học tập và vui chơi

D. Chiến tranh và tàn phá môi trường.

Câu 2. Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?

 A. Ăn vừa phải B. Ăn theo khả năng

 C. Ăn dưới 300g muối D. Ăn trên 300g muối

Câu 3. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào?

A. Không ăn uống.

B. Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.

C. Ăn uống thật nhiều.

D. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô-rê-dôn.

Câu 4. Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?

A. 4 nhóm B. 3 nhóm

C. 2 nhóm D. 1 nhóm

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Khoa học lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thăng Long (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THĂNG LONG
Họ tên:.......
Lớp:..........................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4
Năm học: 2018 - 2019
Thứ ..........ngày........tháng ... năm 2019
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu sau:
Câu 1. Con người cần gì để duy trì sự sống của mình?
 	A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp, thức ăn, nước uống 
B. Làm việc và đi du lịch
C. Học tập và vui chơi
D. Chiến tranh và tàn phá môi trường.
Câu 2. Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?
	A. Ăn vừa phải	 B. Ăn theo khả năng
	C. Ăn dưới 300g muối	 D. Ăn trên 300g muối
Câu 3. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào? 
Không ăn uống.	
 Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.
C. Ăn uống thật nhiều.
D. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô-rê-dôn.	
Câu 4. Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm? 
A. 4 nhóm 	 B. 3 nhóm 	 
C. 2 nhóm 	 D. 1 nhóm	
Câu 5. Không khí có thành phần chính là:
A. Khí Ni-tơ 	B. Khí Ôxi và khí Hiđrô
C. Khí Ôxi và khí Ni-tơ 	D. Khí Các - bô- níc và khí ni-tơ 
Câu 6. Không khí và ước có tính chất gì giống nhau: 
A. Hòa tan một số chất. B. Không màu, không mùi.
	C. Chảy từ cao xuống thấp D. Tất cả các ý trên. 
Câu 7. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành nước đá là hiện tượng gì?
A. Đông đặc	 B. Bay hơi	 
C. Ngưng tụ	 D. Nóng chảy
Câu 8. Con người có thể sống mà không có nước trong bao nhiêu ngày?
A. 15 ngày	 B. 10 ngày 	 C. 7 ngày	 D. 4 ngày
Câu 9. Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp:
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.
Thiếu vi-ta-min A
Bị còi xương.
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng.
Thiếu vi-ta-min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Câu 10. Chọn các từ “mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước” điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
 Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh............................. thành những ...........................rất nhỏ, tạo nên các .............................. . Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành ....................................
Câu 11. Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV coi, chấm.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_ho.doc
Giáo án liên quan