Bài kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học: 2012 - 2013 Môn: Toán 5

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:

 A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879

 Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:

 A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5

Câu 6 : 4 phút 30 giây = .giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

 A. 270 B. 120 C. 430 D. 70

 Câu 7 : Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :

 A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06

 

doc18 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học: 2012 - 2013 Môn: Toán 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường tiểu học Tiên Hải
Lớp 5
Họ & tên:.
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán
ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 * Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
 A. B. C. D. 3 
Câu 2: Hỗn số 7 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 7,05 B. 7,5 C. 7,005 D. 0,75
Câu 3: 25m2 7dm2 = ..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
	A. 25,7 	 B. 2,57 	 C. 25,07 D. 257
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
 A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879
 Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: 
 A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5
Câu 6 : 4 phút 30 giây = .............giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 270 B. 120 C. 430 D. 70
 Câu 7 : Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
 A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06
Câu 8 : 20% của 520 là:
 A. 401 B. 140 C. 410 D. 104
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 30,75 + 87,465 b) 231 – 168,9
 ....
........................................ .......................................
.......................................... ....................................... .......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... ....................................... .......................................... ....................................... .......................................... ....................................... ......................................... ....................................... 
c) 80,93 x 30,6 d) 80,179 : 4,07
. . ..
 .. .. .
. ..
.  . 
.   
. 
........................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 6,4 dm và chiều cao h = 4,5 dm. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 2 điểm) Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ? 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
I/ Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
A
D
A
C
D
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 118,215 
b. 62,1
c. 2476,458
d. 19,7
Bài 2:( 1 điểm)
Tỉ số phần trăm của 18 và 12 là : 150%
Bài 3: ( 1 điểm) .
 a = 6,4 dm và h = 4,5 dm => S = ( a x h) : 2 = (6,4 x 4,5) : 2 = 14,4 dm2
Bài 4: ( 2 điểm) 
Bài giải
 Giá tiền mỗi mét vải là: (0,25 đ)
 60000 : 4 = 15000 ( đồng) (0,25 đ)
 Mua 6,8m vải hết số tiền là: (0,25 đ)
 15000 x 6,8 = 102000 (đồng) (0,5 đ)
 Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải( cùng loại) là: (0,25 đ)
 102000 – 60000 = 42000 (đồng) (0,25 đ)
 Đáp số: 42000 đồng (0,25 đ)
( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường tiểu học Tiên Hải
Lớp 5
Họ & tên:.
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2012-2013
Môn: Tiếng việt
ĐIỂM
I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1 .Đọc thành tiếng (4 điểm)
 GV tự kiểm trong các tiết ôn tập 
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi :(6 điểm)
Đọc thầm bài : 
Trồng rừng ngập mặn ( TV5/ Tập 1/ trang 128, 129)
B. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
Câu 1: Bài “ Trồng rừng ngập mặn thuộc chủ điểm nào?
 A. Vì hạnh phúc con người.
 B. Giữ lấy màu xanh.
 C. Con người với thiên nhiên.
Câu 2: Nêu nguyên nhân của việc phá rừng ngập mặn.
 A. Do chiến tranh, các quá trình quai đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm.
 B. Do chiến tranh.
 C. Do chiến tranh, làm đầm nuôi tôm.
Câu 3: Rừng ngập mặn được trồng ở đâu?
 A. Ở các đảo mới bồi ngoài biển và trên các đồi núi.
 B. Ở ven biển các tỉnh và ở các đảo mới bồi ngoài biển.
 C.Ở ven biển các tỉnh và trên các đồi núi.
Câu 4: Cặp quan hệ từ “ Nhờ.....mà......” trong câu “ Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng ” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu ?
Biểu thị quan hệ tương phản.
Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả. 
Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường:
Đánh bắt cá bằng mìn, phủ xanh đồi trọc, buôn bán động vật hoang dã.
Trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nương, trồng cây.
Phủ xanh đồi trọc, trồng cây, tưới cây, chăm sóc cây, trồng rừng.
Tưới cây, không săn bắn thú hiếm, đánh cá bằng điện, phá rừng.
 Câu 6: Điền từ trái nghĩa thích hợp ( với các từ in đậm ) vào chỗ chấm trong các thành ngữ sau:
 a. Hẹp nhà, .................bụng b. .......thác, xuống ghềnh.
II/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm)
Chính tả: Nghe -viết: ( 5 điểm)
Nghe - viết bài : Mùa thảo quả từ “Sự sống .đến .......từ dưới đáy rừng” trang 114, SGK TV5 , Tập 1.
Tập làm văn ( 5 điểm)
Đề bài: Tả một người thân đang làm việc ( đang nấu cơm, khâu vá, làm vườn, đọc báo, xây nhà hay học bài,...)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 5
NĂM HỌC : 2012- 2013
I. Đọc thầm và làm bài tập: 6 điểm
 Mỗi ý đúng được 1 điểm
C âu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
A
B
C
C
Câu 6: a) Hẹp nhà, rộng bụng b) Lên thác, xuống ghềnh
II. Bài viết: 10 điểm
1. Chính tả ( 5 điểm)
 + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn :5 đ
 + Mỗi loại chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.
 + Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách –kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn  bị trừ một điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
Nội dung đảm bảo đủ 3 phần 
 * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm :5- 4,5 -4,0- 3,5 -3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5.
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường tiểu học Tiên Hải
Lớp 5
Họ & tên:.
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2012-2013
Môn: Khoa học
ĐIỂM
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?
 a.Cơ quan tuần hoàn.
 b. Cơ quan tiêu hóa.
 c. Cơ quan sinh dục.
 d. Cơ quan hô hấp 
Câu 2: HIV không lây qua đường nào?
a. Đường tình dục.
b. Đường máu.
c. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
d. Tiếp xúc thông thường.
Câu 3: Vật liệu nào dùng để làm săm lốp ô tô, xe máy?
a. Tơ sợi
b. Cao su.
c. Chất dẻo.
d. Chất nhựa.
Câu 4: Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa?
a. Nhôm.
b. Đồng.
c. Gang.
d. Thép.
Câu 5: Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
a. 10 – 19 tuổi.
b. 13 – 17 tuổi.
c. 10 – 15 tuổi.
d. 15 – 19 tuổi 
Câu 6: Màu nào dưới đây không phải là màu của xi măng?
a. Xanh .
b. Xám xanh.
c. Nâu đất.
d. Trắng.
Câu 7:Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường sinh sản và đường máu?
a. Sốt xuất huyết.
b. Sốt rét.
c. Viêm não.
d. AIDS.
Câu 8: Chất dẻo được làm ra từ vật liệu gì ?
a. Than đá.
b. Dầu mỏ.
c. Cả hai vật liệu trên.
Câu 9: Xi măng được làm ra từ những vật liệu gì ?
a. Đất sét.
b. Đá vôi.
c. Đất sét và đá vôi.
d. Đất sét, đá vôi và một số chất khác.
Câu 10: Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì ?
a. Cần nghỉ ngơi.
b. Ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất đạm, vi-ta-min.
c. Không ăn mỡ, không uống rượu.
d. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 11:Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ với làm được ?
a. Làm bếp giỏi.
b. Chăm sóc con cái.
c. mang thai và cho con bú.
d. Thêu, may giỏi.
Câu 12: Để dệt thành vải may quần, áo, chăn, màn người ta sử dụng vật liệu nào ?
a. Tơ sợi.
b. Cao su.
c. Chất dẻo. 
II.PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Điến từ cho trước dưới đây vào chỗ chấm thích hợp: Trứng, tinh trùng, hợp tử, thụ tinh
- Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự hết hợp giữa ...........................của mẹ và .....................................của bố.
- Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là quá trình.................................
- Trứng được thụ tinh gọi là.......................................
Câu 2: ( 2 điểm) Nhôm có tính chất gì ? Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng nhôm?.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 6 điểm) Mỗi ý đúng 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
D
C
A
D
C
D
D
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
- Trứng – tinh trùng.
- Thụ tinh.
- Hợp tử.
Câu 2: ( 2 điểm) 
- Tính chất của nhôm là: Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi, dát mỏng. Nhôm nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên một số a-xít có thể ăn mòn nhôm.
- Cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm: Trong khi sử dụng những đồ dùng bằng nhôm cần lưu ý không nên đựng những thức ăn có vị chua lâu, vì nhôm dễ bị a- xít ăn mòn. 
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường tiểu học Tiên Hải
Lớp 5
Họ & tên:.
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2012-2013
Môn: Lịch sử
ĐIỂM
I . PHẦN LỊCH SỬ: ( 10 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng: ( 6 điểm)
1. Người chỉ huy cuộc phản công ở kinh thành Huế là:
a. Hàm Nghi.
b. Tôn Thất Thuyết.
c. Trương Định.
d. Nguyễn Trường Tộ. 
2.Đầu xuân 1930, Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở nước ta diễn ra tại:
a. Quảng trường Ba Đình (Hà Nội)
b. Hang Pác-bó (Cao Bằng)
c. Hồng Kông (Trung Quốc)
3. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
a. Ngày 3/2/1930.
b. Ngày 2/3/1930.
c. Ngày 3/12/ 1930.
d. Ngày 3/ 2/ 1931.
4. Nhân vật yêu nước tiêu biểu nhất của Việt Nam đầu thế kỷ XX là:
a. Nguyễn Tất Thành.
b. Phan Bội Châu.
c. Trương Định.
5. Thành phố nêu cao tấm gương “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” là:
a. Sài Gòn.
b. Hà Nội.
c. Huế. 
6. Ngày nào dưới đây được chọn là ngày Xô – Viết Nghệ Tĩnh?
a. Ngày 3/9.
b. Ngày 21/9.
c. Ngày 12/9.
d. Ngày 23/9.
Câu 2: Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B cho đúng. (2 điểm)
 A B
Nguyễn Trường Tộ
Phong trào Đông du
Phan Bội Châu 
Mở cuộc phản công ở kinh thành Huế.
Tôn Thất Thuyết 
Chủ trì Hội Nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
Nguyễn Ái Quốc
Đề nghị canh tân đất nước
Câu 3: (2 điểm)
- Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm âm mưu gì ?( 1điểm)
- Chiến thắng Việt Bắc thu- đông 1947 có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1điểm)
.
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường tiểu học Tiên Hải
Lớp 5
Họ & tên:.
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2012-2013
Môn: Địa lý
ĐIỂM
II. PHẦN ĐỊA LÝ: ( 10 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: ( 6 điểm)
1. Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta :
a. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
b. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
c. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
d. Nhiệt độ cao, gió và mua không thay đổi theo mùa.
2. Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là: 
a. Dãy Hoàng Liên Sơn.
b. Dãy Trường Sơn.
c. Dãy núi Đông Triều.
d. Dãy núi Bạch Mã. 
3. Nghành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
a. Chăn nuôi.
b. Trồng rừng.
c. Trồng trọt.
d. Nuôi và đánh bắt cá, tôm.
4. Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động chính nào?
a. Trồng và bảo vệ rừng.
b. Khai thác gỗ và lâm sản khác.
c. Bảo vệ thú rừng.
d. Ý a và b đúng.
e. Cả 3 ý a, b, c đúng.
5.Nước ta có dân số tăng :
a. Nhanh.
b. Rất nhanh.
c. Trung bình.
d. Chậm.
6. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hóa ở nước ta là:
a. Đường ô tô
b. Đường sắt
c. Đường sông, đường biển
d. Đường hàng không
Câu 2 : ( 2 điểm) Điền tên sản phẩm ứng với các ngành công nghiệp trong bảng dưới đây :
Ngành công nghiệp
Sản phẩm
Khai thác khoáng sản
Luyện kim
Cơ khí ( sản xuất, lấp ráp, sửa chữa)
Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu3 :( 2 điểm) Nước ta có những điều kiện gì để phát triển nghành thủy sản ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ LỚP 5
I/ MÔN LỊCH SỬ : ( 10 điểm)
Câu 1 :Phần trắc nghiệm( 6 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
A
B
C
Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Phong trào Đông du
Nguyễn Trường Tộ
Phan Bội Châu 
Mở cuộc phản công ở kinh thành Huế.
Tôn Thất Thuyết 
Chủ trì Hội Nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
Nguyễn Ái Quốc
Đề nghị canh tân đất nước
Câu 3: ( 2 điểm) 
- Thực dân Pháp tấn công lên Việt Bắc hòng tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.(1điểm)
- Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô của địch lên Việt Bắc, phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến. ( 1điểm)
II. PHẦN ĐỊA LÝ ( 10 điểm)
Câu 1 :Phần trắc nghiệm( 6 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
D
A
A
Câu 2 : ( 2 điểm) Điền tên sản phẩm ứng với các ngành công nghiệp trong bảng dưới đây : Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Ngành công nghiệp
Sản phẩm
Khai thác khoáng sản
Than, dầu mỏ, quặng sắt....
Luyện kim
Gang, thép, đồng, thiếc..
Cơ khí ( sản xuất, lắp ráp, sửa chữa)
Các loại máy móc, phương tiện giao thông.
Sản xuất hàng tiêu dùng
Dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình....
 Câu 3 : ( 2 điểm)
 - Điều kiện để phát triển nghành thủy sản: Vùng biển rộng có nhiều hải sản, mạng lưới sông ngòi dày đặc, người dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng.

File đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KI_1_LPO_5_BUI_HA.doc