Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Thái Thịnh
B, Chính tả: 10 đ
1, Cây bàng: Từ ( Xuân sang .đến hết TV 1 Tập 2 trang 127) ( 7 đ)
2, Bài tâp: 3đ
Bài 1: Viết ba từ : ( 1đ)
a, Có vần ươm: .
b, Có vần iêng : .
Bài 2: Điền n hay l: ( 1đ)
Tia . . . . ắng ; chiếc . . . .á ; cái . . . .ón ; lấp . . . ánh
Bài 3: Điền ng hay ngh ( 1đ)
Đêm . . . . ày ; iêng đầu ; .ọn cây ; .ớt mưa.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Năm học 2015- 2016 Môn : Toán A, Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số 55 đọc là: A, Lăm lăm B, Năm mươi lăm C, Năm chục và năm đơn vị 2, Số cần điền vào : 70 < . .. . < 72 A, 71 B, 73 C, 74 3, Số liền sau số 25 là: A, 24 B, 27 C, 26 3, Bố đi làm 1 tuần và 2 ngày. Hỏi bố đi làm bao nhiêu ngày? A, 9 ngày B, 7 ngày C, 8 ngày 4, Từ 0 đến 9 có bao nhiêu số có một chữ số? A, 8 B, 10 C, 9 5, Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: A, 99 B, 98 C 90 6, Số cần điền vào chỗ chấm: 22cm + 14cm – 5 cm = . . . . cm A, 41 B, 41cm C, 42cm B, Phần tự luận: 1, Đặt tính rồi tính: 23 + 14 67 - 17 8 + 11 96 - 6 . . .. . . .. . . .. .. . . . . .. . 2, Tính 13 – 10 + 25 = 18 cm + 40 cm – 28cm = 66 + 30 – 16 = 57 cm – 17cm + 13 cm = 3, Cho các số : 55 ; 71; 18; 24 ; 11 a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: b, Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 4, Số: - Số liền sau số 89 là: - Số liền trước số 33 là:.. - 37 là số liền sau của số: . - Số gồm 5 chục và 8 đơn vị:.. 5, Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 gói bánh, buổi chiều bán 2 chục gói bánh nữa . Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu gói bánh? 6, a, Hình bên có mấy đoạn thẳng? b, Vẽ đoạn thẳng có dộ dài 10 cm. Đáp án và biểu điểm A, Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) mỗi phần 0, 5 điểm. 1, B 2, A 3, C 4, B 5, A 6, A B, Phần tự luận: Bài 1: 2 đ mỗi phần 0,5 đ Bài 2: 1 đ mỗi phần 0, 25 đ Bài 3: 1 đ mỗi phần 0, 25 đ Bài 4: 1 đ mỗi phần 0, 25 đ Bài 5: 1, 5 đ câu trả loài 0,5 đ, phép tính 0,5đ, đáp số 0,5 đ Bài 6: 0,5 đ mỗi phần 0, 25đ. .. Đề kiểm tra cuối học kì 2 Năm học 2015- 2016 Môn : Tiếng Việt A – Kiểm tra đọc : 10 đ Học sinh bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc sau: 7 điểm 1, Quà của bố ? Bố bạn nhỏ gửi cho bạn nhỏ những quà gì? 2, Đầm sen. ? Khi nở , hoa sen trông đẹp như thế nào? 3, Chú công. Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì? Chú đã biết làm động tác gì? 4, Lũy tre Những câu thơ nào tả lũy tre vào buổi sớm? 5, Cây bàng. Trong bài cây bàng được miêu tả qua mấy mùa? 6, Đi học Đường đến trường có những cản gì đẹp? Bài tập: 3 điểm 1, Trong bài Ngôi nhà, từ nhà mình bạn nhỏ đã nhì thấy, nghe thấy và ngửi thấy gì? Đánh dấu X vào trước ô trống câu trả lời đúng. ( 1đ) Nhìn thấy hoa xoan xao xuyến nở. Nghe thấy tiếng chim. Ngửi thấy mùi rạ vàng thơm phức. Cả ba ý trên. 2, Trong bài Mời vào những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà? Đánh dấu X vào trong ô trống có câu trả lời đúng. ( 1đ) Thỏ, Nai Gió, Nai Thỏ , Nai, gió 3, Điền đủ ý của câu tả mặtt nước Hồ Gươm sau đây: ( 1đ) Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục . B, Chính tả: 10 đ 1, Cây bàng: Từ ( Xuân sang ..đến hết TV 1 Tập 2 trang 127) ( 7 đ) 2, Bài tâp: 3đ Bài 1: Viết ba từ : ( 1đ) a, Có vần ươm: . b, Có vần iêng : . Bài 2: Điền n hay l: ( 1đ) Tia . . . . ắng ; chiếc . . . .á ; cái . . .. .ón ; lấp . . . ánh Bài 3: Điền ng hay ngh ( 1đ) Đêm . . . . ày ; iêng đầu ; .ọn cây ; ..ớt mưa.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_va_tieng_viet_nam_hoc_20.doc