Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 - Năm học: 2020-2021 - Trường Tiểu học Giao Thịnh

Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4điểm)

 Mỗi bài tập dưới đây nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền trước số 397 là:

 A. 379 B. 398 C. 396 D. 937

Câu 2: Số Chín trăm mười lăm được viết là:

A. 915 B. 159 C. 590 D. 905

Câu 3: Biểu thức 100 – 25 x 4 có giá trị là:

 A. 300 B. 75 C. 71 D. 0

Câu 4 : của 69kg là:

 A. 29kg B. 23 C. 23kg D. 32kg

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 - Năm học: 2020-2021 - Trường Tiểu học Giao Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT GIAO THỦY
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAOTHỊNH
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 3
Năm học: 2020 - 2021
 Họ và tên:..SBD.
 Lớp: Trường tiểu học: ..
Chữ ký người coi thi:
1
2
Số phách:
Chữ ký người chấm thi:
1.
2.
Điểm bài thi:
Số phách:
MÔN: TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút )
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
 Mỗi bài tập dưới đây nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước số 397 là:
 A. 379 B. 398 C. 396 D. 937 
Câu 2: Số Chín trăm mười lăm được viết là: 
A. 915 B. 159 C. 590 D. 905
Câu 3: Biểu thức 100 – 25 x 4 có giá trị là:
 A. 300 B. 75 C. 71 D. 0
Câu 4 : của 69kg là:
 A. 29kg B. 23 C. 23kg D. 32kg
Câu 5: Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 12cm B. 36cm C. 24cm D. 24
không được
	Học sinh	 viết vào
khoảng này
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 5cm =  cm
 A. 75 B. 705 C. 750 D. 570
Câu 7: Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
24 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 8: Ba số ở hàng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 293; 391; 294 B. 684; 864; 468
C. 876; 883; 885 D. 368; 367; 366
Phần 2: TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
372 + 146 
.
.
 372 + 146 =..
764 – 359
....
....
....
.
 764 – 359 =
120 x 8
.
.
 120 x 8 =
546 : 9
....
....
....
.
 546 : 9 =.
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống cho thích hợp:
 37 – 5 x 5 = 12	
 15 x 2 – 2 = 15 
Câu 11: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được ít hơn mẹ 15 quả táo. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
.
Câu 12: Tính nhanh:
 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
BIỂU ĐIỂM
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
B
C
B
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 Phần 2: PHẦN TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 9: 2 điểm
 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 10: 1điểm: Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm
Câu 11: 2điểm
 - Câu trả lời và phép tính đúng tính được số quả táo chị hái được cho 0,75 điểm.
 - Câu trả lời và phép tính đúng tính được số quả táo của mẹ và chị hái được cho 1,0 điểm.
 - Đáp số đúng cho 0,25 điểm
Bài giải 
Số quả táo chị hái được là:
60 - 15 = 45 (quả)
Số quả táo mẹ và chị hái được tất cả là:
60 + 45 = 105 (quả)
 Đáp số: 105 quả táo
Câu 12: 1 điểm
 Tính được biểu thức bằng cách nhanh nhất và có kết quả đúng được 1,0 điểm.
10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
 = (10 + 20) + ( 12 + 18) + (14 + 16) (0,5 điểm)
 = 30 + 30 +30 (0,25 điểm)
 = 90 (0,25 điểm)
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến
thức, kĩ năng 
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TNKQ
TL 
TNKQ
TL 
TNKQ
TL 
TNKQ
TL 
Số và phép tính: Cộng, trừ trong phạm vi 1000; Nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu 
4
1
1
1
1
Số điểm 
2,0
2,0
0,5
1,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng gam.
Số câu 
1
Số điểm 
0,5
Yếu tố hình học: chu vi hình chữ nhật, hình vuông
Số câu 
1
1
Số điểm 
0,5
0,5
Giải bài toán bằng hai phép tính.
1
2,0
Tổng
Số câu 
4
1
3
2
1
1
Số điểm 
2,0
2,0
1,5
3,0
0,5
1,0

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_2021.doc
Giáo án liên quan