Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có hướng dẫn chấm)
Câu 1: Số 25 đọc là:
A. Hai năm B. Hai lăm C. Hai mươi năm D. Hai mươi lăm
Câu 2: Một tuần lễ có:
A. 7 ngày B. 6 ngày C. 8 ngày D. 9 ngày
Câu 3: Số có hai chữ số lớn nhất là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 11
Câu 4: 80 < . < 82. Số có hai chữ số cần điền vào chỗ trống là:
A. 80 B. 81 C. 82 D. 83
Câu 5: Kết quả của phép tính: 25 + 42 - 50 là:
A. 17 B. 18 C. 7 D. 27
Câu 6: Kết quả phép tính nào dưới đây bé hơn 50?
A. 40 + 20 B. 70 - 50 C. 90 + 0 D. 30 + 30
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC THÀNH BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Năm học 2014 - 2015 (Môn Toán - Lớp 1) Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:................................................................................. Lớp: 1 ............... Điểm: .................................... Nhận xét: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... I - PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Số 25 đọc là: A. Hai năm B. Hai lăm C. Hai mươi năm D. Hai mươi lăm Câu 2: Một tuần lễ có: A. 7 ngày B. 6 ngày C. 8 ngày D. 9 ngày Câu 3: Số có hai chữ số lớn nhất là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 11 Câu 4: 80 < ... < 82. Số có hai chữ số cần điền vào chỗ trống là: A. 80 B. 81 C. 82 D. 83 Câu 5: Kết quả của phép tính: 25 + 42 - 50 là: A. 17 B. 18 C. 7 D. 27 Câu 6: Kết quả phép tính nào dưới đây bé hơn 50? A. 40 + 20 B. 70 - 50 C. 90 + 0 D. 30 + 30 II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) a. Đọc số: 35: 84: b. Viết số: Bảy mươi mốt: Chín mươi chín: Bài 2: (1 điểm) Viết các số 34, 71, 69, 52, 83 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 35 + 43 59 - 37 71 + 26 76 - 42 Bài 4: (1 điểm) Tính: 42 + 25 = ............. 30 + 49 - 20 = .............. 78 - 70 = ............. 99 - 20 - 40 = .............. Bài 5: (1 điểm) Khối lớp Một có 59 bạn, trong đó có 29 bạn nữ. Hỏi khối lớp Một có bao nhiêu bạn nam? Bài giải Bài 6: (1 điểm) Hình bên có ............ hình tam giác. GV coi chấm: ......................................................................................................... .........................................................................................................
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2014.doc