Bài giảng Toán - Tuần 9 - Luyện tập
Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc
Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng
Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em
Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển
ng sách giáo khoa - Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt C.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: vần ui - ưi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : - Học sinh nhận ra được vần uôi - ươi từ tiếng khoá Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong tiếng chuối, tiếng bưởi có âm nào mình đã học rồi ? à Giáo viên ghi bảng: chuối – uôi bưởi – ươi à Hôm nay chúng ta học bài vần uôi – ươi ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần uôi - Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uôi uôi được ghép từ những con chữ nào? So sánh uôi và ui Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi Giáo viên đọc trơn uôi Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ uôi: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết chữ i Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o viết chuối Hoạt động 2: Dạy vần ươi Quy trình tương tự như vần uôi So sánh vần ươi - ưi Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đính vật mẫu Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: nải chuối, múi bưởi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u , chữ ô và chữ i Học sinh so sánh Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc III. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét tiết học Về nhà ôn lại bài học ----------------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 21 tháng 10 năm 2014 Tiếng Việt Bài 36 : ay - â - ây A. Mục tiêu: - HS viết được ay - ây , máy bay , nhảy dây . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy , bé gái - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề : chạy , bay , đi bộ , …. - GD HS có ý thức học tập B. Chuẩn bị: GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Tiết 1 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ II. Giảng bài mới : Giới thiệu bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần *ay Hoạt động 1: + Nhận diện vần : ay GV cho HS so sánh vần ai với ay . + Đánh vần : - HD đánh vần : a- y - ay - HD đánh vần tiếng khoá và đọc trơn : bay Hd qsát tranh- đọc trơn : máy bay - nhận xét cách đánh vần của HS + Dạy viết : - viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối ) - máy bay ( lưu ý dấu sắc ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . * HĐ giữa giờ *â - ây Hoạt động 2: + Nhận diện vần :ây GV cho HS so sánh vần ay với ây + Đánh vần - HD HS đánh vần ây : = â - y- ây -HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây= d- ây - dây - HD HS đọc trơn : nhảy dây + Dạy viết vần ây - viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối ) dây ( lưu ý d / ây ) Hoạt động 3 : + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi: cối xay vây cá ngày hội cây cối - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . - Cho HS luyện đọc - Nhận xét giờ Luyện tập: (tiết 2) Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng gv ghi: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - GV chỉnh sửa cho HS - GV đọc cho HS nghe * HĐ giữa giờ: Hoạt động 2: Luyện viết - GV hướng dẫn - Giúp đỡ HS yếu Hoạt động 3 Luyện nói theo chủ đề: chạy, bay - Tranh vẽ gì ? - Em gọi tên từng hoạt động trong tranh ? - Hàng ngày em đi xe đạp hay đi bộ ? -Chạy bay, đi bộ ,đi xe cách nào đi nhanh nhất?... III. Củng cố, dặn dò: a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ay , ây vừa học . b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - 2 hs đọc bài. -Viết uôi, ươi. - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ay được tạo nên từ a và y * Giống nhau : bắt đầu bằng a * Khác nhau : ay kết thúc = y - Hs ghép: ay - Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - Hs ghép:bay - Đánh vần - đọc trơn - Viết bảng con * Giống nhau : kết thúc bằng y * Khác nhau : ây bắt đầu = â - Đánh vần: â - y - ây - Đọc trơn : ây – nhảy dây - Viết vào bảng con : ây – dây - Đọc từ ngữ ƯD - Luyện đọc CN-ĐT - Đọc các vần ở tiết 1 - Đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Đọc câu UD - 2,3 hs đọc lại. - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lời - Hs luyện nói từ 2-3 câu. ----------------------------------------------- Toán Luyện tập chung A. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học . Và phép cộng 1 số với 0 . - GD HS có ý thức học tập tốt. - Bài tập cần làm : bài 1,2,4 B. Chuẩn bị: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . C. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : 1 + 3 + 2 = … 2 + 0 + 2 = … - GV nhận xét . II. Bài mới : * Bài 1( T- 53) : Tính - GV cho HS thực hiện sgk - GV nhận bài . * Bài 2: Tính - GV cho HS làm bài tập 2 - GV cho HS làm bài vào SGK - nhận xét bài của HS . * Bài 4 (53): Viết phép tính thích hợp - Cho HS tự nêu yêu cầu - Nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Nhận xét bài của HS III. Củng cố, dặn dò: - GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên thanh cài . - Dặn dò : Về nhà học bài - HS thực hiện . - Hs làm bài. - HS TB chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét . - Nêu yêu cầu - Làm bài-chữa bài. - Nêu cách tính 2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4 - HS nêu bài toán ( HS khá, giỏi). - Viết phép tính a. 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3 b. 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 --------------------------------------------------- Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ A.Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Có như vậy anh chi em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng - Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình - Luôn yêu thương, giúp đỡ anh chi và em nhỏ B.Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập đạo đức Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học Học sinh: Vở bài tập đạo đức C.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị I.Bài cũ: Gia đình em (T2) Buổi chiều về có ai đón em không ? Khi về tới nhà em có cơm để ăn không ? Nhận xét II.Bài mới: Giới thiệu : Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào? Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ? Hoạt động 1: Quan sát tranh Mục tiêu: Nhận biết được hành động đúng sai của các bạn nhỏ trong tranh Cho học sinh lấy vở Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15 Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng à Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Hoạt động 2: Phân tích tình huống Mục tiêu: Biết phân tích tình huống Quan sát tranh trong vở bài tập trang 16 và cho biết tranh vẽ gì Theo em, bạn Lan có những cách giải quyết nào? à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng Theo em, bạn Tùng có những cách giải quyết nào? à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng III. Củng cố, dặn dò: Thi đua: Tìm và đọc hoặc hát bài hát nói về tình cảm anh chị em trong gia đình Nhận xét tiết học Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ Học sinh nêu hoàn cảnh gia đình mình Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh thảo luận theo cặp Học sinh trình bày Lớp trao đổi bổ sung Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho qùa Tranh 2: bạn tùng có 1 chiếc ôtô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh thi đua theo tổ ------------------------------------------ Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2014 Tiếng Việt Ôn tập A.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng kết thúc bằng: i - y Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng .Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: cây khế Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Thấy được sự phong phú của tiếng việt B.Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74 Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt C.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị I.Bài cũ: vần ay – ây Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa + Trang trái + Trang phải Cho học sinh viết bảng con Cối xay vây cá Ngày hội cây cối Nhận xét II.Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học: ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con Đôi đũa Tuổi thơ Mây bay Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết Giáo viên hướng dẫn viết Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con chữ o viết chữ thơ Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con chữ o viết chữ bay Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ o viết chữ đũa Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc theo Học sinh chỉ và đọc Học sinh ghép và nê Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọ Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Luyện tập ( tiết 2) Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Bài mới: Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì . Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển Giáo viên huớng dẫn Nêu ý nghĩa câu chuyện III.Củng cố, dặn dò: Cho học sinh đọc cả bài Trò chơi thi đua ghép câu: Nhà bé nuôi bò lấy sữa Cây ổi đã thay lá mới Nhận xét Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: vần eo – ao Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Tấm lòng người mẹ đối với con trai Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Không nên tham lam Học sinh đọc Học sinh lên thi đua --------------------------------------------------------------- Tư nhiên xã hội Hoạt động và nghỉ ngơi A.Mục tiêu: Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí - Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế - Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày A.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21 Học sinh: Sách giáo khoa, vở C.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị I. Bài cũ: Ăn uống hàng ngày Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ? Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt Nhận xét II.Bài mới: Khởi động: Trò chơi hướng dẫn giao thông Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài và giới thiệu bài Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác Quản trò hô : Đèn xanh Quản trò hô : Đèn đỏ à Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi Hoạt động1: Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ Bước 1: Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày Bước 2: Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa Bước 1: Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh Nêu tác dụng của từng hoạt động Bước 2: Trình bày Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn Hoạt động 3: Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21 Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế à Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết III.Củng cố, dặn dò : Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? Nhận xét tiết học Về ôn lại bài Thực hiện tốt điều đã được học Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như thế : cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa qủa … để có đủ các chất Nên đủ chất và đúng bữa Học sinh quay tay Học sinh dừng lại Học sinh thảo luận Học sinh kể lại trước lớp Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm Học sinh thảo luận Học sinh trình bày Học sinh quan sát và thảo luận Một số học sinh phát biểu ý kiến Nhóm khác bổ sung, nhận xét Học sinh nêu nhận xét từng hình Khi là việc mệt và hoạt động qúa sức ------------------------------------------------ Thứ năm, ngày 23 tháng 10 năm 2014 Tiếng Việt Bài 38 :eo ao A. Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp - Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78 Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I Bài cũ: Ôn tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần eo Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ eo Vần eo được tạo nên từ âm nào? So sánh eo và e Lấy eo ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: e – o – eo Giáo viên đọc trơn eo Phân tích tiếng mèo Đánh vần và đọc tron từ ngữ khoá Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o Mèo: viết chữ m lia bút viết chữ e, lia bút nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e Hoạt động 2: Dạy vần ao Quy trình tương tự như vần eo Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o Giống nhau là đều có âm e Khác nhau là eo có thêm âm o Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn … m đứng trước, eo đứng sau Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết bản Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu và tìm tiếng có chứa vần mới học . Luyện tập (tiết 2) Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Bài mới: Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thôỉ sáo Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hoạt động 2: Luyện tập Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vân eo Viết từ con mèo Viết vần a Viết từ ngôi sao Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? Khi nào em thấy có gió? Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời? Em biết gì về bão, và lũ ? III. Củng cố, dặn dò: eo, ao Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng Nhận xét Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Chuẩn bị bài vần au – âu Học sinh đọc trang trái, trang phải Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét ------------------------------------------------ Toán Kiểm tra định kì ( Theo đề của phòng giáo dục) -------------------------------------------------- Thứ sáu, ngày 24 tháng 10 năm 2014 Tập Viết Xưa kia ,mùa dưa ,ngà voi A.Mục tiêu: - Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ :xưa kia , mùa dưa, ngà voi . - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét - Rèn chữ để rèn nết người - Cẩn thận khi viết bài B.Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con C.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị I. Bài cũ II.Bài mới: Giơi thiệu bài Hoạt động 1: Viết bảng con -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết -Nêu cách viết từ: Xưa kia , mùa dưa ,ngà voi. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Xưa kia: viết chữ đồxưacách 1 con chữ o viết chữ kia Mùa mưa: viết chữ mùa cách 1 con chữ o viết chữ mưa Ngà voi: viết chữ ngà cách 1 con chữ o viết chữ voi . -Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở -Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở -Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn . -xưa kia , -mùa dưa , -ngà voi. III. Củng cố, dặn dò: - Thi đua viết đẹp - Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: ngày kia . - Nhận xét -Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con -Học sinh nêu -Học sinh viết ở vở viết in -Học sinh nộp vở - Học sinh thi đua viết - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương .................................................................... Tập Viết Đồ chơi ,tươi cười ,ngày hội A.Mục tiêu: - Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét - Rèn chữ để rèn nết người . - Cẩn thận khi viết bài B.Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con C.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: II.Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Đồ chơi Tươi cười Ngày hội Vui vẻ III. Củng cố, dặn dò Thi đua viết đẹp Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười nhận xét Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương --------------------------------------------- Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. B. Chuẩn bị: 3 chấm tròn. 3 hình vuông. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Giới thiệu bài a .Ổn định: b .Kiểm tra bài cũ: c. Giới thiệu kiến thức mới II Phát triển bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ. - Gắn 2 chấm tròn và hỏi: “Có mấy chấm tròn”? “Bớt đi 1 c
File đính kèm:
- Gioa an tuan 9 hay.doc