Bài giảng Toán : Luyện tập chung
Viết: hướng dẫn và viết mẫu in, un, pin, giun.
HĐ2.Đọc từ ứng dụng
mưa phùn: mưa nhỏ nhưng dày hạt thường kéo dài ngày; vun xới là vun bón và cuốc xới chăm sóc cây trồng nói chung
Tiết 2:
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học : - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK) III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Bài 3/63 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới :Bài 1/64 (SGK) có thể cho hs chơi theo hình thức đố bạn - Nhận xét: 2+0=2; 2-0=2; 1-1=0 Bài 2/64 (SGK)( cột 1). Phần còn lại dành cho HS khá Bài 3/64 (SGK)( cột 1,2 ).Phần còn lại dành cho HS khá Bài 4/64 (SGK) Quan sát tranh nêu đề toán và viết phép tính 3.Củng cố, dặn dò: Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả như thế nào? Dặn dò HS chuẩn bị bài sau Phép cộng trong phạm vi 6. - Nhận xét lớp. - 2 HS thực hiện. - HS dựa vào bảng cộng và trừ đã học nêu nhanh kết quả - Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó. Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0 - HS biết thực hiện từ trái sang phải - Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết số thích hợp a.Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? 2+2=4 b. Có 4 con hươu, chạy ra 1 con hươu. Hỏi còn lại mấy con hươu? 4-1=3 Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2014 Học vần : ÔN - ƠN I/Mục tiêu : - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ, câu ứng dụng. - Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II/Đồ dùng dạy học : Tranh con chồn, sơn ca Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 1.Bài cũ : viết ân, ăn, cái cân, con trăn Đọc từ và câu ứng dụng bài 45 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần ôn - Nhận diện vần ôn - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm ch và dấu huyền vào vần ôn tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Con chồn loại thú sống ở rừng đuôi dài mỏm ngắn: *Dạy vần ơn tương tự như trên - So sánh vần ôn, ơn *Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ôn, ơn, chồn, sơn HĐ2. Đọc từ ứng dụng Mơn mởn: Non tươi đầy sức sống Tiết 2 : HĐ3 . Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói: Chủ đề: Mai sau khôn lớn - Tranh vẽ gì? - Mai sau lớn lên em thích nghề gì? - Muốn trở thành người như mong muốn bây giờ em phải làm gì? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: thợ sơn, mái tôn... - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu *Dặn dò HS đọc bài thuộc xem trước bài en,ên. - Viết theo tổ - Đọc 3 em - HS phân tích cấu tạo vần ôn: ô+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng chồn: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết con chồn qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - giống : n(cuối vần ) Khác : ô, ơ (đầu vần ) - HS viết bảng con theo mẫu - Đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1 Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 46 ( VTV ) - Em bé mơ ước sau này lớn lên trở thành bộ đội biên phòng. - HS tự nêu. - Chăm chỉ học tập, lễ phép vâng lời thầy cô và người lớn... - HS đọc toàn bài : cá nhân - Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B - Mỗi lần cử 2 HS tham gia - HS tìm nhanh và đúng từ được tuyên dương. Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014 Học vần : EN - ÊN I/Mục tiêu : - Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện; từ, câu ứng dụng. - Viết được : en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II/Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ lá sen, con nhện tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: 1.Bài cũ : Viết : ôn, ơn, con chồn, sơn ca Đọc từ và câu ứng dụng bài 46 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần en - Nhận diện vần en - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm s vào vần en tạo tiếng mới. Giới thiệu tranh lá sen *Dạy vần ên tương tự như trên. Con nhện là động vật chân đốt thường chăng tơ bắt mồi - So sánh vần en, ên * Viết: hướng dẫn và viết mẫu: en, ên, sen, nhện HĐ2.Đọc từ ứng dụng mũi tên dùng để bắn cung; nền nhà là mặt phẳng bên dưới của nhà Tiết 2 : HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói : Chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Nối thành câu. *Dặn dò HS đọc bài thuộc xem trước bài in, un. - Viết theo tổ - Đọc 3 em - HS phân tích cấu tạo vần en:ê+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng sen: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết lá sen qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - giống : n (cuối vần ) khác: e, ê(đầu vần ) - HS viết bảng con. - HS nhận diện tiếng mới có vần en, ên - Đọc vần, tiếng, từ. - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 47 ( VTV ) - HS nhận biết được các bên qua tranh vẽ. - HS đọc toàn bài : cá nhân - Mỗi đội 2 HS tham gia Bé ngồi ra khỏi tổ. Dế mèn chui bên cửa sổ. Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/Chuẩn bị : Bộ đồ dùng toán 1 Mẫu vật 6 quả cam, 6 bông hoa ... III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : Bài 3/ 64 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 - Đính 5 quả cam thêm 1 quả cam Nhận xét các số và kết quả phép cộng trên HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức HĐ4. Thực hành -Bài 1/65 SGK -Bài 2/65 SGK( cột 1,2,3).Phần còn lại dành cho HS khá giỏi 5+0=5 0+5=5 -Bài 3 / 65 SGK ( cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá giỏi -Bài 4 / 65 SGK - Nêu đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp - Câu b nếu không có thời gian cho hs về nhà làm. 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi một số HS đọc lại công thức cộng trong phạm vi 6. - Dặn HS về nhà xem bài mới phép trừ trong pham vi 6. - 2 HS làm bài tập - HS biết có 5quả cam thêm 1 quả cam tất cả là 6 quả cam 5 thêm 1 là 6 - Thêm vào thực hiện phép cộng 5+1=6 - Ghép, đọc 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 - HS đọc thuộc công thức cộng trong p.v 6 - HS viết kết quả thẳng cột - HS nêu nhanh kết quả dựa vào công thức đã học. Một số cộng với 0 (hoặc 0 cộng với một số) kết quả bằng chính số đó. - HS thực hiện từ trái sang phải a.Có 4 con chim đậu trên cành, thêm 2 con nữa bay đến. Hỏi trên cành có tất cả bao nhiêu con chim? 4+2=6 Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014 Học vần : IN - UN I/Mục tiêu: - Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ, câu ứng dụng. - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nói lời xin lỗi. II/Đồ dùng dạy học: Vật thật đèn pin, con giun tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: 1.Bài cũ: Viết :en, ên, lá sen , con nhện Đọc từ và câu ứng dụng bài 47 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần in - Nhận diện vần in - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm p vào vần in tạo tiếng mới. - Giới thiệu đèn pin đèn cầm tay phát sáng nhờ điện của pin. *Dạy vần un tương tự như trên. Con giun là động vật không xương sống, nhỏ dài và mảnh - So sánh vần in, un *Viết: hướng dẫn và viết mẫu in, un, pin, giun. HĐ2.Đọc từ ứng dụng mưa phùn: mưa nhỏ nhưng dày hạt thường kéo dài ngày; vun xới là vun bón và cuốc xới chăm sóc cây trồng nói chung Tiết 2: HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói: Chủ đề Nói lời xin lỗi - Tranh vẽ gì? - Khi nào cần phải nói lời xin lỗi? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: -Tìm tiếng mới có vần in, un. - Dặn HS xem trước bài iên, yên. - Viết theo tổ - Đọc 3 em - HS phân tích cấu tạo vần in:i+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng pin: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết đèn pin qua vật thật. Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Giống: n (cuối vần) - Khác: i, u(đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhận diện tiếng có vần và đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1: cá nhân , nhóm - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 47 ( VTV ) - Tranh vẽ cô giáo đang dạy 1 bạn đến lớp trễ ....sơ ý làm phiền người khác. - HS đọc toàn bài - Bản tin, số chín, gỗ mun, bún bò... Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I/Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính trừ trong phạm vi 6 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/Chuẩn bị: Bộ đồ dùng toán 1 - Mẫu vật 6 quả cam, 6 bông hoa ... III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 1 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 6 -Bài 3/65 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 - Đính mô hình 6 quả cam bớt 1 quả cam HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo ( tương tự như trên ) - Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức. HĐ3. Thực hành Bài 1/66 SGK Bài 2/66 SGK C4 dành cho HSKG Nhận xét cột 1 để củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Bài 3/66 SGK(cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá giỏi Bài 4/66 SGK - Yêu cầu hs nêu đề toán theo tranh.Viết phép tính thích hợp. - cầu b nếu không có thời gian cho hs về nhà làm. 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi vài HS đọc công thức trừ trong phạm vi 6. - Dặn HS xem trước bài Luyện tập. -1 HS đọc công thức - 1 HS làm bài tập - HS biết có 6 quả cam bớt 1 quả cam còn 5 quả cam 6 bớt 1 còn 5 - Bớt đi làm phép tính trừ 6 – 1= 5 - Ghép, đọc 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 - HS đọc thuộc công thức trừ trong p.v 6 - HS ghi kết quả thẳng cột với nhau - Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả - HS thực hiện từ trái sang phải. a.Trong ao có 6 con vịt, 1 con vừa lên bờ. Hỏi trong ao còn lại mấy con vịt? 6 - 1 = 5 Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2014 Học vần: BÀI 49: IÊN - YÊN I/Mục tiêu: - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ, câu ứng dụng - Viết được : iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Biển cả. II/Đồ dùng dạy học: Vật thật đèn điên, tranh tổ yến, câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết1: 1.Bài cũ: Viết : in, un, đèn pin, con giun Đọc từ và câu ứng dụng bài 48 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần iên - Nhận diện vần iên - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm đ vào vần iên tạo tiếng mới. Đèn điện đèn cháy sáng nhờ điện *Dạy vần yên như trên Con yến chim nhỏ cánh dài và nhọn làm tổ bằng nước bọt ở vách núi đá. - So sánh vần iên, yên *Viết: HD và viết mẫu iên, yên, điện, con yến. HĐ2.Đọc từ ứng dụng Yên ngựa làm bằng da hình uốn cong được đặt lên lưng ngựa dùng làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa; yên vui là yên ổn và vui tươi. Tiết 2: HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói: Chủ đề: Biển cả - Ở biển có gì? - Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển để làm gì? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: chiến đấu, yên xe... - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu *Dặn dò HS đọc bài thuộc xem trước bài uôn, ươn. - Viết theo tổ - Đọc 3 em - HS phân tích cấu tạo vần iên: iê+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng điện: phân tích, đánh vần và đọc - giống: n (cuối vần ) - khác: iê, yê (đầu vần ) -HS viết bảng con - Đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 49 ( VTV ) ... có cá, san hô... ...mặn, dùng làm muối - HS đọc toàn bài - Mỗi đội cử 1 em tham gia Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 II/Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK) III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : 1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6 Bài 2/ 66 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1:Bài 1/67 (SGK)làm dòng 1.Phần còn lại dành cho HS khá giỏi HĐ2: Bài 2/67 (SGK) (dòng 1)Phần còn lại dành cho HS khá giỏi HĐ3:Bài 3/67 (SGK) (dòng 1)Phần còn lại dành cho HS khá giỏi HĐ4: Bài 4/67 (SGK) (dòng 1)Phần còn lại dành cho HS khá giỏi Bài 5/67 (SGK) - Nêu đúng đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp Yêu cầu hs nêu đề toán khác và chọn phép tính thích hợp. 3.Củng cố, dặn dò: - Hỏi nhanh một số em 6 trừ 2 bằng mấy? 4 cộng 2 bằng mấy? 6 trừ 3 bằng mấy? - Xem trước bài sau phép cộng trong phạm vi 7. - Nhận xét lớp - 1 HS đọc công thức 1 HS làm bài tập - HS biết ghi kết quả phép tính theo cột dọc - HS biết thực hiện từ trái sang phải - Thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh - Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết số thich hợp. - Có 2 con vịt chạy trước và 4 con vịt chạy sau. Hỏi có tất cả mấy con vịt? 2 + 4 = 6 Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? 6 - 2 = 4 - Yêu cầu HS nêu nhanh kết quả Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2014 Học vần : UÔN - ƯƠN I/Mục tiêu: - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ, câu ứng dụng. - Viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II/Đồ dùng dạy học: Tranh chuồn chuồn, vươn vai, tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: 1.Bài cũ: Viết: iên, yên, đèn điện, con yến Đọc từ và câu ứng dụng bài 49 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần uôn - Nhận diện vần uôn - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm ch và dấu huyền vào vần uôn tạo tiếng mới. Chuồn chuồn côn trùng có cánh mỏng và trong suốt, đuôi dài, bay giỏi ,ăn sâu bọ *Dạy vần ươn tương tự như trên - So sánh vần uôn, ươn HĐ2. Đọc từ ứng dụng Ý muốn là điều mong muốn đạt kết quả như ý muốn của mình; con lươn là loại cá nước ngọt dài như rắn, da trơn màu nâu sống chui rúc dưới bùn Tiết 2: HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói : Chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - GV nêu câu hỏi d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: vườn táo, uốn dẻo... - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu *Dặn dò HS đọc bài thuộc xem trước bài uôn, ươn. - Viết theo tổ - Đọc 3 em - HS phân tích cấu tạo vần uôn: uô+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng chuồn: phân tích, đánh vần và đọc - Giống : n (cuối vần) - Khác :uô, ươ(đầu vần) - HS nhầm nhận diện tiếng có vần mới - Đọc vần tiếng từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 50( VTV ) - HS biết được 3 loại côn trùng trên HS trả lời - Không nên ra nắng bắt châu chấu dể bị cảm ảnh hưởng đến sức khoẻ - HS đọc toàn bài - Mỗi đội cử 1 em tham gia Tuần 12
File đính kèm:
- Bai giang Tuan 12.doc