Bài giảng Toán lớp 5 - Trang 122, 123: Thể tích hình lập phương
Ví dụ: Tính thể tích hình lập phương có cạnh 3cm.
Mỗi lớp có số hình lập phương nhỏ là:
3 x 3 = 9 (hình)
Số hình lập phương nhỏ ở 3 lớp là:
9 x 3 = 27 ( hình)
Mỗi hình lập phương nhỏ có thể tích
1cm3.Vậy thể tích hình lập phương
cạnh lớn là 27cm3 .
TOÁN 5 THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO LẠC 1) Phát biểu quy tắc và viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật . Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) . V = a x b x c Ôn bài cũ: Ôn bài cũ: Tính thể tích hình hộp chữ nhật sau: a = 4dm; b = 3dm; c = 5dm. Thể tích hình hộp chữ nhật là: 4 x 3 x 5 = 60(dm 3 ) Đáp số: 60dm 3 Hình lập phương có phải là dạng đặc biệt của hình hộp chữ nhật không? Khi có ba kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau thì lúc đó hình hộp chữ nhật chính là hình lập phương Khi nào hình hộp chữ nhật được gọi là hình lập phương? Tiết 114 : 1. Tìm hiểu ví dụ: THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG TOÁN: Mỗi lớp có số hình lập phương nhỏ là: 3 x 3 = 9 (hình) Hay thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: 3 x 3 x 3 = 27 (cm 3 ) Ví dụ: Tính thể tích hình lập phương có cạnh 3cm. 1cm 3 3cm 3cm 3cm Số hình lập phương nhỏ ở 3 lớp là: 9 x 3 = 27 ( hình) Mỗi hình lập phương nhỏ có thể tích 1cm 3 .Vậy thể tích hình lập phương cạnh lớn là 27cm 3 . Ghi nhớ : Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. a a a V: là thể tích hình lập phương a: là cạnh hình lập phương V = a x a x a Tiết 114 : THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG TOÁN: 4m Tính thể tích hình lập phương có cạnh là 4m. Bài g i ải Thể tích hình lập phương là: 4 x 4 x 4 = 64 (m 3 ) Đáp số : 64 m 3 4m 4m Tiết 114 : 2. Thực hành luyện tập: THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG TOÁN: Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống Hình lập phương (1) (2) (3) (4) Độ dài cạnh 1,5m Diện tích một mặt 36cm 2 Diện tích toàn phần 600dm 2 Thể tích 5 8 dm Hình lập phương (1) (2) (3) (4) Độ dài cạnh 1,5m Diện tích một mặt 36cm 2 Diện tích toàn phần 600dm 2 Thể tích 5 8 dm 2,25m 2 13,5m 2 25 64 dm 2 216cm 2 216cm 3 150 64 dm 2 125 512 dm 3 3,375m 3 6 cm 100dm 2 10dm 1000dm 3 Bài 2: Một hình lập phương có cạnh 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó nặng 15kg. Hỏi khối ki loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? 0,75m Cách giải 1: Bước 1 : Tìm thể tích của khối kim loại theo đơn vị m 3 . Bước 2 : Đổi thể tích vừa tìm được ra đơn vị dm 3 Bước 3 : Tìm cân nặng của khối kim loại. 0,75m 0,75m Cách giải 2: - Bước 1: Đổi 0,75m ra đơn vị đề-xi-mét. - Bước 2: Tính thể tích khối kim loại theo đơn vị dm 3. - Bước 3: Tìm cân nặng của khối kim loại. (Chú ý: có thể gộp bước 1 và bước 2 thành một lời giải) 0,75m 0,75m 0,75m 0,75m 0,75m 0,75m Bài g iải: Đổi: 0,75 m = 7,5 dm Thể tích cuả khối kim loại là: 7,5 x 7,5 x 7,5 = 421,875 (dm 3 ) Khối kim loại đó cân nặng: 15 x 412,875 = 6328,125 (kg) Đáp số: 6328,125 kg Bài 3 ( Giảm tải ) : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật. Tính: a) Thể tích hình hộp chữ nhật. b) Thể tích hình lập phương. 8cm 7cm 9cm Thể tích hình hộp chữ nhật ? Biết a bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật. Tính thể tích hình lập phương ? a a a Bài giải : Thể tích hình hộp chữ nhật là: 8 x 7 x 9 = 504(cm 3 ) Bài 3: b) Độ dài của cạnh hình lập phương là: (8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm) Thể tích hình lập phương là: 8 x 8 x 8 = 512 (cm 3 ) Đáp số : a) 504 cm 3 b) 512 cm 3 Ghi nhớ : Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh V: là thể tích hình lập phương a: là cạnh hình lập phương V = a x a x a Trò chơi: NHANH TRÍ – ĐÁP TÀI Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật? V = a x b x c Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 16cm và chiều cao 10cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là: 3200 (cm 3 ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh là 8m. Thể tích bằng 512 m 3 Công thức tính thể tích hình lập phương V = a x a x a 1 20 - Về nhà ôn tập lại kiến thức bài và làm bài tập. Chuẩn bị trước bài: Dặn dò: Cảm ơn, chúc các bạn thật nhiều sức khỏe!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_trang_122_123_the_tich_hinh_lap_phuong.ppt