Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 3: Bảng tính điện tử Microsoft Excel

3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh

Nhập liệu

 Có thể nhập dữ liệu vào ô hoặc thanh công thức.

 Để kết thúc nhập liệu:

• ENTER: Con trỏ ô sẽ di chuyển đến ô bên dưới.

• TAB: Con trỏ ô sẽ di chuyển đến ô bên phải.

 Nhấn ESC để hủy nhập liệu cho ô.

 Nhấn ALT+ENTER để xuống dòng trong ô.

 Hiệu chỉnh dữ liệu:

pdf8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 3: Bảng tính điện tử Microsoft Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21/11/2016
1
1
Thanh tiêu đề 
Thanh 
menu 
Các thanh 
công cụ 
Con trỏ ô 
Thanh 
công thức 
Thẻ bảng 
tính 
Các nút cuộn 
bảng tính 
Dòng 3 
Cột D 
Ô D3 
3.1.1 Giao diện, các thanh công cụ
2
3.1.3 Địa chỉ ô và công thức
 Địa chỉ tương đối:
Quy ước: 
Ví dụ:
3
3.1.3 Các loại địa chỉ và thông báo thường gặp
 Địa chỉ tuyệt đối:
Quy ước: $$
Ví dụ:
4
21/11/2016
2
3.1.3 Các loại địa chỉ và thông báo thường gặp
 Địa chỉ bán tuyệt đối:
Quy ước: $
Hoặc $
Ví dụ:
5
3.1.3 Các loại địa chỉ và thông báo thường gặp
6
Một số lỗi thường gặp trong Excel
7
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Kiểu dữ liệu
 Kiểu chuỗi (Text) 
Dữ liệu chuỗi mặc định 
được canh trái trong ô 8
21/11/2016
3
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Kiểu dữ liệu
 Kiểu số (Number) 
Dữ liệu số mặc định được 
canh phải trong ô 
Để nhập 1 chuỗi gồm các chữ số: 
nhập dấu nháy đơn, rồi nhập số. 
Excel không tính dấu nháy đơn này. 
9
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Kiểu dữ liệu
 Kiểu thời gian (Date/Time)
• Dữ liệu thời gian trong Excel được mã hóa thành một con số
gồm 6 thành phần: 
năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây
• Mốc thời gian là 1/1/1900 00:00:00
• Dạng thức thời gian phụ thuộc vào hệ điều hành 
Windows, mặc định là: 
tháng/ngày/năm giờ:phút:giây 
Kiểu chuỗi 
Kiểu thờ i gian 10
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Nhập liệu
 Có thể nhập dữ liệu vào ô hoặc thanh công thức.
 Để kết thúc nhập liệu:
• ENTER: Con trỏ ô sẽ di chuyển đến ô bên dưới.
• TAB: Con trỏ ô sẽ di chuyển đến ô bên phải.
 Nhấn ESC để hủy nhập liệu cho ô.
 Nhấn ALT+ENTER để xuống dòng trong ô.
 Hiệu chỉnh dữ liệu: 
11
Các thao tác
 Tự dộng điền dữ liệu bằng tính năng AutoFill và menu Fill
o AutoFill
12
21/11/2016
4
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
o Nhập dữ liệu vào ô
 Đưa con trỏ vào ô cần nhập
 Nhập dữ liệu vào 
 Kết thúc quá trình bằng phím Enter (hoặc )
 Hủy bỏ bằng phím ESC
o Hiệu chỉnh dữ liệu
 Nhấn phím F2
 D_click vào ô cần hiệu chỉnh
Chú ý: Khi chiều dài dữ liệu lớn hơn chiều ngang của ô sẽ
hiển thị dấu ##### hoặc (1E+)
13
Nút hủy (ESC) Nút nhập (ENTER) 
Vị trí nhập dữ liệu 
14
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Kiểu dữ liệu
o Excel chia thành 4 kiểu dữ liệu như sau
 Chuỗi
 Số 
 Thời gian
 Công thức
o Một ô chỉ có thể chứa 1 kiểu dữ liệu
15
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Kiểu dữ liệu
o Kiểu chuỗi (Text)
16
21/11/2016
5
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Kiểu dữ liệu
o Kiểu số (Number)
17
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Kiểu dữ liệu
o Kiểu thời gian
 Dữ liệu thời gian trong Excel được mã hóa thành một con số
gồm 6 thành phần:
Năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây
 Mốc thời gian là 1/1/1900
18
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
3.3.2 Kiểu dữ liệu
o Kiểu công thức (Formula): Phải bắt đầu bằng dấu =
 Công thức tương tự như biểu thức toán học gồm các thành phần 
sau:
 Hằng số
 Phép toán số học: + - * /
 Phép toán so sánh : = >= 
 Hằng chuỗi (phải đặt trong dấu “ ”)
 Phép nối chuỗi: &
 Địa chỉ tham chiếu ô, vùng
 Hàm (Function) 19 20
21/11/2016
6
3.2 Nhập liệu và hiệu chỉnh
Định dạng dữ liệu 
o Định dạng dữ liệu kiểu số
 Chọn loại định dạng
 Number: dạng số
 Currency: tiền tệ
 Percentage: phần trăm
 
 Custom: định dạng dữ 
liệu theo một chuỗi định 
dạng được lập 
21
Định dạng dữ liệu 
o Dạng số
Số lẽ thập 
phân
Dấu phân cách 
phần ngàn
22
Định dạng dữ liệu 
o Dạng tiền tệ
Số lẽ thập 
phân
Ký hiệu tiền tệ
23
Định dạng dữ liệu 
o Định dạng ngày tháng
Dạng hiển thị
Dạng thức thời gian 
theo quốc gia
24
21/11/2016
7
Định dạng dữ liệu 
o Dạng tùy biến (Custom)
Nhập chuỗi định dạng
Chuỗi định dạng có 
sẵn hay được lập
25
Định dạng dữ liệu 
o Dạng tùy biến (Custom)
Lập chuỗi định dạng số dùng các ký hiệu sau:
- # : đại diện cho một số, nếu không có số thì để trống
- 0 : đại diện cho một số, nếu không có số thì để số 0
- , . : dấu chấm thập phân và dấu phân cách phần ngàn.
- Hằng chuỗi: hiển thị cùng với số, phía trước hay phía sau
đặt trong dấu ngoặc kép
26
Định dạng dữ liệu 
o Dạng tùy biến (Custom)
27
3.3 Tìm và thay thế dữ liệu
Cho phép tìm kiếm dữ liệu trong bảng tính
Tìm kiếm
 Lệnh: Edit > Find 
Phím tắt: CTRL+F
28
21/11/2016
8
3.3 Tìm và thay thế dữ liệu
Thay thế
Phím tắt: CTRL+H
 Cho phép thay thế nhanh chóng dữ liệu trong bảng tính.
 Lệnh: Edit > Replace 
29

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_van_phong_chuong_3_bang_tinh_dien_tu_micro.pdf
Giáo án liên quan