Bài giảng Tiết 3, 4: Tập đọc : Hoa ngọc lan

HS nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở ô li .

* H nêu y/c đề bài .

- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở

- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .

21 < 30 41 < 52

55 < 57 88 > 42

33 < 45 69 < 98

 *2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở

 

doc21 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 3, 4: Tập đọc : Hoa ngọc lan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
reo chữ mẫu: E, Ê, G yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột?
- GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ E,Ê,G trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết?
- Yờu cầu HS viết bảng
 - GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai.
- Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng: ăm, ăp, ươn, ương; cỏc từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương
- HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở.
HĐ2: Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở 
- HS tập tụ chữ: E, Ê, G tập viết vần, từ ngữ: ăm, ăp, ươn, ương; chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương
- GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết, khoảng cỏch từ mắt đến vở…
HĐ3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xột bài viết của HS.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nờu lại cỏc chữ vừa viết? 
Nhận xột giờ học. 
* HS quan sỏt và nhận xột
- HS nờu lại quy trỡnh viết
- HS viết bảng
* HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trờn bảng con.
* HS tập tụ chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xột 
Tiết 7:GĐ - bD tiếng việt : Luyện đọc : Hoa ngọc Lan 
I. MỤC TIấU 
 -HS ủoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tieỏng, caực tửứ ngửừ: hoa ngoùc lan, laỏp loự, ngan ngaựt, trắng ngần. Bieỏt nghổ hụi khi gaởp daỏu caõu.
-Biết tìm tiếng có chứa vần ăm,ăp
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài
2. Luyện đọc bài:Hoa ngọc lan
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khú: hoa ngoùc lan, laỏp loự, ngan ngaựt, trắng ngần. 
- Nhận xột .
b) Luyện đọc cõu :
- Cho học sinh đọc từng cõu .
- Nhận xột 
c)ễn lại cỏc vần : ăm,ăp
- Cho HS nờu tiếng , từ cú vần ăm , ăp 
- Nhận xột .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần : ăm , ăp
- Cho HS nờu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xột giờ học.
- 1 em khỏ đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xột 
- Tỡm tiếng khú đọc – nhận xột .
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu
- Nhận xột 
- Nhiều HS nêu 
- Nhận xột
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xột.
-Thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần : ăm , ăp 
-Vài em nhắc lại nội dung bài : tỡnh caỷm yeõu meỏn caõy hoa ngoùc lan cuỷa em beự.
- Lần lượt nờu yờu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
Tiết 8:TH toán Tiết 1
I. Mục tiêu
- Nhận biết được số liền trước ,số liền sau của các số ; đọc , viết , lập được bảng cỏc số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm cỏc số trong bảng .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học
 - Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 65.
Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm .
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
- GV nhận xét chung
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm .
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 3: Viết tiếp vào ô trống trong bảng.
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 4: ,=
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
Bài 5: Cho HS đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì ,bài toán hỏi gì
-Gọi HS nêu lời giải, phép tính.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1 HS lờn bảng làm.Đọc lại bảng 
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1HS đọc.
-HS nêu. 
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011
Tiết 1+2:Tập đọc : AI dậy sớm
I. MỤC TIấU 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, đất trời, chờ đún. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
Trả lời cõu hỏi tỡm hiểu bài ( SGK )
- Học thuộc lũng ớt nhất 1 khổ thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
HS đọc thuộc lòng bài “Cái Bống”và “Tặng cháu”
GV nhận xét,cho điểm.
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ khú
- GV dựng phấn màu gạch chõn dưới tiếng khú đọc: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, đất trời, chờ đún.
- GV cho HS nối tiếp phõn tớch và đọc cỏc tiếng khó
- Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại cỏc từ khú đọc: 
- GV giải nghĩa một số từ khó
* Luyện đọc cõu, đoạn, cả bài:
? Bài này cú mấy dũng thơ?
- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dũng thơ ( 2 lần).
- GV nhận xột sửa chữa.
- GV chia bài thơ làm 3 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi )
- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2,3
- Gv gọi HS nhận xột sữa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa cỏc dóy bàn.
- GV nhận xột tuyờn dương.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
HĐ2: ễn cỏc vần ươn,ương
* Bài tập 1: 
? Tỡm tiếng trong bài cú vần ươn,ương?
- Giỏo viờn nhận xột.
* Bài tập 2:
? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ươn,ương?
3. Củng cố - Dặn dò :
 - Gv nhận xét giờ học
* 2 H đọc . 
-HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Cỏ nhõn nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp.
- Cú 12 dũng thơ.
- HS đọc cỏ nhõn.
- HS nối tiếp đọc đoạn 1.
- HS nối tiếp đọc đoạn 2,3
- Mỗi dóy bàn đọc 1 lần.
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
* HS tỡm và nờu: vườn ,hương
- HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn theo cỏ nhõn, cả lớp.
* HS tỡm và nờu
-Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần ươn,ương
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tỡm hiểu bài .
-1HS đọc cả bài thơ. trả lời câu hỏi: 
H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em?
- Trên cánh đồng?
- Trên đồi?
- GV nhận xột và rỳt ra nội dung bài.
HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lũng.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lũng theo nhúm đụi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xúa dần từ, cõu.
*Thi đọc thuộc lũng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xột tuyờn dương chấm điểm động viờn
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xột giờ học.
* 2 HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi:
-Hoa ngát hương chờ đón em ngoài vườn.
- Vừng đông đang chờ đón.
- Cả đất trời đang chờ đón em.
* HS đọc theo nhúm đụi
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhúm, cỏ nhõn.
- HS thi đọc cỏ nhõn, dóy bàn.
- HS hỏt.
Tiết 3:Toán Bảng các số từ 1 đến 100.
I. Mục tiêu
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99 ; đọc , viết , lập được bảng cỏc số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm cỏc số trong bảng .
II. Đồ dùng dạy học
 -Mụ hỡnh như SGK. Bộ đồ dựng toỏn 1
III. Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Kiểm tra: HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99.
GV nhận xét,cho điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu bước đầu về số100.
-GVgắn tia số viết có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không. 
GV treo bảng có gài sẵn 99 que tính, hỏi: trên bảng, cô có bao nhiêu que tính? 
-Số liền sau của 99 là số mấy?
Vì sao con biết?
-Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính?
GV: 10 bó chục que tính= 100 que tính. GV gắn lên tia số số 100.
? Số 100 là số có mấy chữ số?
GV: số 100 là số có 3 chữ số : chữ số bên trái chỉ số 1 trăm( 10 chục) chữ số 0 thứ nhất chỉ 0 chụcvà chữ số 0 thứ 2 chỉ 0 đơn vị.
HĐ2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
100 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV gắn 100 lên bảng số . 
GVcho HS nêu yêu cầu của bài tập 2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100. GVHD:
-Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên? 
-Thế còn hàng dọc?
- Hàng chục?
HĐ3: Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
-Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.
GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3 và làm bài tập.
GV củng cố :Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
-Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
- Ngoài ra, còn số bé nhất có 1 chữ số không?
Các số có 1 chữ số là?
Các số tròn chục là?
Các số bé nhất có 2 chữ số là?
Số lớn nhất có 2 chữ số là?
Các số có 2 chữ số giống nhau là?
GV nhận xét.
3Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
1-2HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99.
-HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu: Viết số liền sau.HS làm dòng đầu tiên: số liền sau của 97 là 98. số liền sau của 98 là 99.
99
 -Là số 100.
 Vì cộng thêm 1 đơn vị.
-HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị.
100
HS thực hiện đọc.
 -Số 100 là số có 3chữ số 
-100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
-HS đọc đồng thanh, cá nhân.
 - Các số hơn kém nhau 1 đơn vị. 
- Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1
- Các số hơn kém nhau1 chục
-HS làm bài vào bảng con và chữa bài,làm BT 3 vào vở.
-HS nêu yêu cầu của bài: viết số.
- là số 9
- là số 1.
- là chữ số 0.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 10,20,30,40,50,60,70,80,90.
- Số 10
- Số 99
- 11,22,33,44,55,66,77,88,99.
Tiết 4:Đạo đức : Nói lời cảm ơn và xin lỗi
I.Mục tiêu
- Nờu được khi nào cần núi cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống phổ biến khi giao tiếp.
*KNS: Kĩ năng giao tiếp ,ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phự hợp trong từng tỡnh huống cụ thể.
II. Đồ dùng dạy học
 - 1 số tỡnh huống cho bài tập
III. Các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.OÅn ủũnh : haựt 
2.Kieồm tra baứi cuừ :
-Khi ủửụùc ai giuựp ủụừ em phaỷi noựi gỡ ? 
-Khi em laứm phieàn loứng ngửụứi khaực em phaỷi laứm gỡ ?
- Nhaọn xeựt chung .
Hoaùt ủoọng1 : Thaỷo luaọn nhoựm baứi taọp 3 
- GVneõu yeõu caàu baứi taọp 3 
- GV cho HS choùn caựch ửựng xửỷ ủuựng nhaỏt .
* Giaựo vieõn keỏt luaọn : 
+ ễÛ tỡnh huoỏng 1: Caựch ửựng xửỷ “ Nhaởt hoọp buựt leõn traỷ baùn vaứ xin loói laứ ủuựng nhaỏt ”
+ ễÛ tỡnh huoỏng 2 : caựch ửựng xửỷ “ Noựi lụứi caỷm ụn baùn laứ ủuựng ”
Hoaùt ủoọng 2 : Chụi gheựp hoa (baứi taọp 5)
- GV chia nhoựm : phaựt cho moói nhoựm 2 nhũ hoa ( moói nhũ coự ghi moọt tửứ “ Caỷm ụn ” hoaởc “ Xin loói ”) vaứ caực caựnh hoa treõn ủoự coự ghi noọi dung caực tỡnh huoỏng khaực nhau
.- Neõu yeõu caàu gheựp hoa 
- Lửùa choùn nhửừng caựnh hoa coự tỡnh huoỏng caàn noựi lụứi caỷm ụn ủeồ gheựp vaứo nhũ hoa “Caỷm ụn” . tửụng tửù vaọy vụựi hoa xin loói .
- GV nhaọn xeựt boồ sung , choỏt laùi caực tỡnh huoỏng caàn noựi lụứi caỷm ụn , xin loói .
Hoaùt ủoọng 3: Hoùc sinh laứm baứi taọp 6 
 -GV ủoùc baứi taọp , neõu yeõu caàu , giaỷi thớch caựch laứm baứi 
- Goùi HS ủoùc laùi tửứ ủaừ choùn ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng 
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xột giờ học. 
-2HS trả lời
- Thaỷo luaọn nhoựm .
- ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy 
- Lụựp nhaọn xeựt boồ sung 
- Chia nhoựm ủoùc noọi dung caực tỡnh huoỏng treõn moói caựnh hoa .
- HS leõn trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa nhoựm trửụực lụựp .
- Lụựp nhaọn xeựt
- HS tửù laứm baứi taọp 
- HS neõu :
“ Noựi caỷm ụn khi ủửụùc ngửụứi khaực quan taõm giuựp ủụừ ”
“ Noựi xin loói khi laứm phieàn ngửụứi khaực ”
Tiết 7:T - H T Việt : AI dậy sớm 
I. Mục tiêu
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ương ,ươn . Điền chữ có chứa tr/ch,d,gi. 
- Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 63,64
Bài 1 Điền vần, tiếng cú vần ương ,ươn.
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 2 : Điền chữ : ch/tr và d,gi
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 2.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3 Viết: Dòng mương nước đầy ăm ắp .
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nờu kết quả đó điền.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nờu kết quả đó điền.
* HS viết vào vở .
Tiết 8:GĐ-BG TOáN Luyện về các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: 
- Củng cố về cách so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Bài mới : GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2.Luyện tập 
GV giao bài tập cho HS làm .
Bài 1 : Điền dấu , = vào chỗ chấm.
 21...30 41...52
 55...57 88…42
 33...45 69...98 
Bài 2:a. Khoanh vào số lớn nhất: 58, 75, 41, 89.
 b.Khoanh vào số bé nhất:12, 58, 45, 69, 10. 
Bài 3: Bạn Nụ có 30 quả bóng bay, bạn Hồng có 50 quả bóng bay. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
GV nhận xét và củng cố lại các bước làm toán có lời văn. .
4 Cũng cố – dặn dò .
GV nhận xét tiết học 
Về học lại bài và chuẩn bị bài sau .
-HS nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở ô li .
* H nêu y/c đề bài .
- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
21 < 30 41 < 52
55 42
33 < 45 69 < 98 
 *2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
a) Số lớn nhất: 89.
b) Số bé nhất: 10. 
* Đọc bài toỏn ,viết túm tắt rồi giải vào vở. 
Bài giải
Cả 2 bạn có tất cả số bóng là:
30+50=80( quả bóng)
Đáp số :80 quả bóng.
-HS nêu lại các làm bài toán có lời văn.
-HS cùng chữa bài 
Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011
Tiết 1:Tập chép: Câu đố
I. Mục tiêu
- Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài Cõu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phỳt.
- Điền đỳng chữ: ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
 -Bài tập ( 2 ) a hoặc b
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ ghi cỏc bài tập.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Yờu cầu HS viết bảng: thoáng mát, khắp vườn.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn tập chép.
- GV viết bảng nội dung câu đố.
- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. Ví dụ: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây .
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- HS soát bài.
- GV chấm 1/ 2 bài .
HĐ2: HD làm bài tập.
a) Điền chữ tr hay ch?
-GVHD cách làm bài.
-GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xột giờ học. 
* 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con .
-HS nhìn bảng đọc.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai.
- HS chép bài vào vở.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- 1 HS lên chữa bài.
Từ cần điền: chạy,tranh,...
- 1 HS đọc kết quả bài làm.
Tiết 2:Toán : Luyện tập 
I.Mục tiêu: 
- Viết được số có 2 chữ số , viết được số liền trước, số liền sau của 1số, so sánh các số , thứ tự số . 
HS khá, giỏi làm BT4
 II. Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Kiểm tra: HS lên viết số liền sau của số 99?
 GV nhận xét,cho điểm.
HĐ1: HDHSlàmcácBT trong SGK.
Bài 1:Viết số:GV đọc từng số.
Ba mươi ba: 33 ; chín mươi chín:99
Bài 2:a)HDHS cách tìm số liền trước của một số.
b)HDHS cách tìm số liền sau của 1 số.
Làm các BT vào bảng con,nhận xét.
c)HDHS làm bài(theo mẫu)
Bài 3:Viết các số:
a)Từ 50 đến 60:...... 
b)Từ 85 đến 100:..... 
HS khá, giỏi 
Bài 4: Dùng thước nối các điểm để được 2 hình vuông.
-GV theo dõi,giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm bài,chữa bài.
3.Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
1HS lên viết số liền sau của số 99?
-*HS nghe GVđọc rồi viết các sốvào bảng con.
Nhận xét,chữa lỗi.
*-Muốn tìm số liền trước của 1 số ta lùi lại 1 số.
-HS làm BT . Làm các BT vào bảng con,nhận xét.
-Muốn tìm số liền sau của 1 số ta đếm thêm 1 số.HS làm BT.
Sốliền trước
Số đã biết
Sốliền sau
44
68
98
45
69
99
46
70
100
*HS viết theo trí nhớ của mình.
a)Từ 50 đế 60:
50,51,52,53,54,55,56,57,58.59,60.
b)Từ 85 đến 100: 
85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,
97, 98,99,100.
*HS làm vào vở
-Chữa bài.
Tiết 4:Kể chuyện Trí khôn
I Mục tiêu : 
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .
- Hiểu nội dung của câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ đựơc muôn loài .
*KNS : -Xỏc định giỏ trị bản thõn, tự tin, tự trọng.
-Ra quyết định: tỡm kiếm cỏc lựa chọn, xỏc định giải phỏp, phõn tớch điểm mạnh, yếu.
-Suy nghĩ sỏng tạo.
-Phản hồi, lắng nghe tớch cực.
II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
-Mặt nạ Trâu, Hổ một chiếc khăn để hoc sinh quấn kiểu mỏ rìu khi đóng vai bác nông dân 
- Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện .
 III-Các hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: GV kể chuyện .
-GV kể chuyện với giọng diễn cảm.
-Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
-Kể lần 2, 3 kết hợp tranh minh hoạ để
Giúp HS nhớ truyện. 
Lưu ý: Biết chuyển giọng linh hoạt từ lời kể sang lời Hổ, lời Trâu, lời của bác nông dân.
HĐ2: HDHS kể từng đoạn câu chuyện
 theo tranh. 
-Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi:
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+Câu hỏi dưới tranh là gì?
GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1.
GV nhận xét.
-HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4
( cách làm tương tự với tranh 1).
GV nhận xét .
HĐ3: HS kể cả câu chuyện:
-Có thể cho HS kể chuyện phân vai theo các vai: vai người dẫn chuyện, Hổ, Trâu, bác nông dân.
-Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện :
-Câu chuyện này cho em biết điều gì? 
3.Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-HS chú ý lắng nghe để biết truyện.
-HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ câu chuyện.
-Bác nông dân đang cày. Con Trâu rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên.
-Hổ nhìn thấy gì?.
-Cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể để nhận xét: Bạn có nhớ chuyện không, thiếu hay thừa chi tiết nào?Có diễn cảm không?
-1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
-Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì. Người tuy nhỏ nhưng có trí khôn sẽ làm chủ được muôn loài.
Tiết 6:BD - GĐtiếng việt Luyện viết bài : Nhà bà ngoại
I. Mục tiêu
- Học sinh nghe viết bài : Nhà bà ngoại .
. HS viết đúng, viết đẹp.
- Rốn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chỳ ý tư thế ngồi viết và cỏch cầm bỳt cho học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 - Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ô li .
III. Các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1. Giới thiệu bài
 Hoạt động 1; Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lờn bảng, vừa viết vừa nờu quy trỡnh viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- Hướng dẫn học sinh viết các từ khó : thoáng mát,thoang thoảng,khắp vườn.
- GV quan sỏt, sửa sai.
- GV nhận xột
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- HS soát bài.
- GV quan sỏt, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 2; Chấm bài, nhận xột
-Giáo viên chấm bài ,nhận xét
2. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
- HS quan sỏt chữ mẫu
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xột bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở viết đỳng viết đẹp.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
- Học sinh nộp vở 
Tiết 7:TH toán Tiết 2
I. Mục tiêu
- Viết được số có 2 chữ số , viết được số liền trước, số liền sau của 1số, so sánh các số , thứ tự số . 
- ôn về cấu tạo số,giải toán có lời văn
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học
 - Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 67.
Bài 1 : Viết các số.
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 2 : Viết ( theo mẫu) .
- Cho HS nêu yêu cầu bài 2.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
- GV nhận xét chung
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé . 
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 4 :
 - 1 HS đọc bài toỏn
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau 
3. Củng cố dặn dò
- 

File đính kèm:

  • docTuan 27.doc