Bài giảng Tiết: 2/23 Môn: Đạo đức Bài dạy: Đi bộ đúng quy định

Cho HS thảo luận

- Gọi đại diện nhóm trình bày

- H: + Ngoài các loại hoa có trong sách em còn biết loại hoa nào nữa ?

 + Có loại hoa nào nở vào mùa xuân

 + Có loại hoa nào nở vào mùa hè ?

 + Có loại hoa nào nở vào mùa thu ?

- Kể tên các bộ phận của cây hoa

- Người ta trồng hoa để làm gì ?

 

doc14 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 2/23 Môn: Đạo đức Bài dạy: Đi bộ đúng quy định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g doanh ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng doanh
- Gọi HS phân tích tiếng doanh
- Gọi HS đánh vần: doanh
- Cho HS xem tranh, giới thiệu từ doanh trại
- Gọi HS đọc từ: doanh trại
- Dạy vần oach, quy trình tương tự vần oanh
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh, giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Nêu chủ đề luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi: 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Ở nhà máy có ai ?
 + Ở địa phương ta có nhà máy gì ?
 + Ở cửa hàng có những ai ?
 + Ở doanh trại có ai ?
- Cho HS viết : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần oanh, oach
 - Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài 96 : oat, oăt
- Cả lớp hát
- 2 HS đọc bài
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Gồm 3 âm: o , a, nh
- Ghép vào bảng cài
- o – a – nh – oanh 
- Thêm âm d
- Ghép vào bảng cài
- Âm d ghép vần oanh
- dờ – oanh – doanh
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- khoanh, toanh, hoạch, loạch, xoạch
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Lắng nghe
- nhà máy, cửa hàng, doanh trại bộ đội
- Công nhân
- Nhà máy xay lúa
- Người mua hàng, người bán hàng
- Các chú bộ đội
- Viết trong vở TV
- 3 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
Thứ ba:
	Tiết: 1, 2 / 203, 204	Môn: Học vần
	Bài dạy: Bài 96 : oat, oăt
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được: oat, ơăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và các câu ứng dụng
	- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
III/ Các hoạt động dạy - học:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Nhận diện vần, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Gọi HS đọc bài: oanh, oach
- Cho HS viết: khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch
- Giới thiệu bài: oat, oăt
- Viết lên bảng: oat
- Gọi HS phân tích vần oat
- Cho HS ghép vần oat
- Gọi HS đánh vần: oat
- H: Có vần oat, muốn cò tiếng ohạt ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng hoạt
- Gọi HS phân tích tiếng hoạt
- Gọi HS đánh vần tiếng hoạt
- Cho HS xem tranh, giới thiệu từ: hoạt hình
- Gọi HS đọc: hoạt hình
- Dạy vần oăt, quy trình tương tự vần oat
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần oat, oăt
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh, giới thiệu các câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Nêu chủ đề luyện nói
- H : + Em có thích xem phim hoạt hình không?
 + Em đã xem những bộ phim hoạt hình nào?
 + Em thấy những nhân vật trong phim hoạt hình như thế nào ?
- Cho HS viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần oat, oăt
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài 97 : Ôn tập
- Báo cáo sĩ số
- 2 HS đọc bài
- 2 Hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Gồm 3 âm: o, a, t
- Ghép vào bảng cài
- o – a – t – oat 
- Thêm âm h và dấu nặng
- Ghép vào bảng cài
- Âm h ghép vần oat, dấu nặng dưới a
- hờ – oat – hoat – nặng - hoạt
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- loát, đoạt, ngoặt, hoắt
- Đọc trơn
- Lắng nghe
- Viết trên bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Thoắt, hoạt
- Lắng nghe
- Nói theo gợi ý của GV
- Viết trong vở TV
- 4 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Tiết: 3/89	Môn: Toán
	Bài dạy : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I/ Mục tiêu:
	- Biết dùng thước có chia vạch xăng- ti- mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm
	- Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, bảng phụ
HS: SGK, thước kẻ, bút, vở
III/ Các hoạt động dạy - học:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS về đoạn thẳng có độ dài cho trước
HĐ2: Thực hành Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Gọi HS lên bảng giải bài toán 3 trang 122
- Kiểm tra bài tập ở nhà
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Nêu VD: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm
- Hướng dẫn:
 + Đặt thước lên tờ giấy, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4
 + Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước
 + Nhắc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bênđiểm cuối của đoạn thẳng
- Cho HS mở SGK/123
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS vẽ các đoạn thẳng
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc tóm tắt
- Viết tóm tắt bài toán lên bảng
- Cho HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán
- Cho HS giải bài toán
- Gọi HS đọc yêu cầu
- H: + Đoạn thẳng AB dài bào nhiêu ?
 + Đoạn thẳng BC dài bao nhiêu ?
 + Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC có chung điểm nào ?
- Cho HS vẽ đoạn thẳng
- Gọi HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài : Luyện tập chung
- Cả lớp hát
- 1 HS lên bảng giải bài toán
 - Để bài giải lên bàn
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe, nhận thức
- Vẽ đoạn thẳng
-Vẽ các đoạn thẳng vào vở
- Giải bài toán
- 1 HS đọc
- Theo dõi
- 1 HS nêu bài toán
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm vào bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu
 5cm
 3cm
 Điểm B
- Vẽ vào vở
- 1 HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng
- Lắng nghe
Thứ tư:
	Tiết: 1, 2/205, 206	Môn: Học vần
	Bài dạy : Bài 97: Ôn tập 
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97
	- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97
	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú Gá Trống khôn ngoan
	* HS khá, giỏi kể được từ 2- 3 đoạn truyện theo tranh
II/ Chuẩn bị :
GV: Bảng ôn, vở TV
HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Đọc vần, ghép vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
HĐ3: Kể chuyện
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Gọi HS đọc bài : oat, oăt
- Cho HS viết: lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập
- Gọi HS nhắc lại các vần đã học từ bài 91 đến bài 97
- Ghi các vần HS vừa nêu lên bảng
- Gọi HS đọc các vần vừa nêu
- Đính Bảng ôn lên bảng, gọi HS đọc các âm ở cột dọc thứ nhất
- Gọi HS đọc các âm ở cột thứ hai
- Cho HS ghép các âm ở hai cột để tạo thành vần đã học
- Gọi HS đọc các vần vừa ghép
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ôn tập trong bài
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: ngoan ngoãn, khai hoang
Tiết 2
- Gọi HS đọc bài ở T 1
- Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn thơ
- Cho HS viết: ngoan ngoãn, khai hoang
- Giới thiệu câu chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan
- Kể toàn câu chuyện
- Kể lại câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ
- Cho HS kể lại từng đoạn của câu chuyện
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài 98: uê, uy
- Báo cáo sĩ số
- 2 HS đọc bài
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con
- Lắng nghe
- oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt
- Theo dõi
- Lần lượt đọc
- Âm o
- Lần lượt đọc
- Lần lượt ghép vần
- Đọc vần trong Bảng ôn 
- Theo dõi
- khoa, ngoan ngoãn, hoang
- Lần lượt đọc
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Viết trong vở TV
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Dựa vào tranh kể lại từng đoạn truyện
- Lần lượt đọc
- Lắng nghe
	Tiết: 3/90	Môn: Toán
	Bài dạy: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
	- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20
	- Biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20
	- Biết giải bài toán
	- Làm các bài tập : bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, vở, thước kẻ, bút
III/ Các hoạt động dạy - học:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Cho HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 3cm, 6cm
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung
- Cho HS mở SGK/124
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS: điền theo thứ tự từ 1 đến 20, điền từ trái sang phải
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Đính bảng phụ và nêu cách điền thứ hai : Từ trái sang phải, từ phải sang trái
- Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20 ; từ 20 đến 1
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Đính bảng phụ, hướng dẫn cách làm bài
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS đọc bài toán
- Gọi HS nêu tóm tắt
- Viết tóm tắt lên bảng
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán
- Cho HS giải bài toán
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đính bảng phụ, hướng dẫn mẫu: 13 cộng 1 bằng 14, viết 14
- Cho HS làm bài
- H: Trong các số từ 1 đến 20 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất ?
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài : Luyện tập chung
- Cả lớp hát
- Cả lớp vẽ vào vở, 2 HS vẽ trên bảng lớp
- Lắng nghe
- Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS đọc tử 1 đến 20
- 1 HS đọc từ 20 đến 1
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Quan sát, lắng nghe
- Làm vào sách
- Lần lượt 3 HS lên bảng điền số vào ô trống
- 1 HS đọc bài toán
- 1 HS nêu tóm tắt
- Theo dõi
- Viết câu lời giải, viết phép tính, viết đáp số
- Làm vào vở, 1 HS làm vào bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Số 20 lớn nhất 
- Số 1 bé nhất
- Lắng nghe
	Tiết: 5/23	Môn: TN – XH 
	Bài dạy : Cây hoa
I/ Mục tiêu:
	- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa
	- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa
	* HS khá, giỏi: Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm
	- Giáo dục HS: Chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng
II/ Chuẩn bị:
GV: Cây hoa
HS: SGK, cây hoa
III/ Các hoạt động dạy - học:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu cây hoa
HĐ2: Quan sát cây hoa
HĐ3: Làm việc với SGK
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Nêu các bộ phận chính của cây rau ?
- Khi ăn rau ta cần chú ý điều gì ?
- Giới thiệu bài, ghi tựa : Cây hoa
- H: Cây hoa em mang đến lớp tên là gì? Nó được trồng ở đâu?
- Nêu yêu cầu: Quan sát cây hoa và chỉ đâu là rễ, thân, lá, hoa của cây hoa
- Cho HS thảo luận theo nhóm 
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- H: + Các bông hoa thường có đặc điểm gì mà ai cũng thích ngắm hoa ?
 + Người ta trồng hoa để làm gì ?
- Giáo dục HS 
- KL: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa
- Cho HS mở SGK/49
- Nêu yêu cầu: Quan sát và nêu tên các loại hoa có trong sách
- Cho HS thảo luận
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- H: + Ngoài các loại hoa có trong sách em còn biết loại hoa nào nữa ?
 + Có loại hoa nào nở vào mùa xuân
 + Có loại hoa nào nở vào mùa hè ?
 + Có loại hoa nào nở vào mùa thu ?
- Kể tên các bộ phận của cây hoa
- Người ta trồng hoa để làm gì ?
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài : Cây gỗ
- Cả lớp hát
- Rễ, thân, lá, hoa
- Rửa sạch trước khi ăn
- Lắng nghe
- Nói tên cây hoa và nơi sống của cây hoa
- Lắng nghe và thảo luận theo nhóm đôi
- Lắng nghe, bổ sung
- Hương thơm, màu sắc đẹp
- Làm cảnh, trang trí, nước hoa
- Lắng nghe
- Lắng nghe và thảo luận theo bàn
- Lắng nghe, bổ sung
- Hoa lài, hoa mai, hoa đào, hoa mười giờ..
- Hoa mai, hoa đào…
- Hoa phượng
- Hoa cúc
- Rễ, thân, lá, hoa
- Làm cảnh, trang trí, làm nước hoa
- Lắng nghe
Thứ 5
Tiết: 2,3/207, 208	Môn; Học vần
	Bài dạy : Bài 98 : uê , uy
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiện ; từ và các câu ứng dụng
	- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, vở TV, bông huệ thật
HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Gọi HS đọc lại bài ôn
- Cho HS viết: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
- Giới thiệu bài: uê, uy
-Viết lên bảng: uê
- Gọi HS phân tích vần uê
- Cho HS ghép vần uê
- Gọi HS đánh vần: uê
- H: Có vần uê, muốn có tiếng huệ ta làm sao ?
- Cho HS ghép tiếng huệ
- Gọi HS phân tích tiếng huệ
- Gọi HS đánh vần tiếng huệ
- Cho HS xem bông huệ, giới thiệu từ bông huệ
- Gọi HS đọc: bông huệ
- Dạy vần uy, quy trình tương tự vần uê
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần uê, uy
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Tiết 1
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn thơ
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Nêu chủ đề luyện nói
- H: + Lớp mình ai đã được đi tàu thuỷ ?
 + Tàu thuỷ hoạt động ở đâu ?
 + Tàu hoả hoạt động ở đâu ?
 + Máy bay hoạt động ở đâu ?
- Cho HS viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần uê, uy
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài 98 : uơ, uya
- Báo cáo sĩ số
- 2 HS đọc bài
- 2 Hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm u ghép âm ê
- Ghép vào bảng cài
- u – ê – uê 
- Thêm âm h và dấu nặng
- Ghép vào bảng cài
- Âm h ghép vần uê, dấu nặng dưới ê
- hờ – uê – huê – nặng – huệ 
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Theo dõi
- tuế, xuê, thuỷ, khuy
- Đọc trơn
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- xuê
- Lắng nghe
- Trên biển
- Trên đường dành cho tàu hoả
- Trên không
- Viết trong vở TV
- 4 HS lần lượt đọc
- Huế, thuế…luỹ tre, huỷ, thuỷ…
- Lắng nghe
Tiết: 4/91	Môn: Toán
	Bài dạy: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
	- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20
	- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
	- Biết giải bài toán có nội dung hình học
	- Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, thước kẻ, bút, vở
III/ Các hoạt động dạy - học :
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Điền số thích hợp vào ô trống:
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung
- Cho HS mở SGK/125
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS đọc bài tập
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS đọc bài tập
- Gọi HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
- Cho HS vẽ đoạn thẳng
- Gọi HS đọc bài toán
- Cho HS xem tóm tắt bằng hình vẽ
- Nêu: Đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB và BC
- Cho HS giải bài toán
- H: + Trong các số từ 0 đến 20:
 + Số nào bé nhất ?
 + Số nào lớn nhất ?
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài : Các số tròn chục
- Cả lớp hát
- 1 HS làm trên bảng lớp
- Lắng nghe
- Tính
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- 1HS đọc
- Làm vào sách
a/ Số lớn nhất: 18
b/ Số bé nhất: 10
- 1 HS đọc
- Chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4, nối 2 điểm lại ta được đoạn thẳng
 - Vẽ vào vở
- Đọc bài toán
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp làm vào vở, 1 em làm vào bảng phụ
- Số 20
- Số 0
- Lắng nghe
	Tiết: 4/23	Môn: Thủ công
	Bài dạy: Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I/ Mục tiêu:
	- Biết cách kẻ đoạn thẳng
	- Kẻ được ít nhất 3 đọan thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng
II/ Chuẩn bị:
GV: Mẫu hình vẽ các đọan thẳng cách đều
HS: Bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy vở
III/ Các hoạt động dạy-học:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn mẫu
HĐ3: Thực hành
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- H: + Bút chì dùng làm gì?
 + Thước kẻ dùng để làm gì?
 + Kéo dùng để làm gì?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Kẻ các đọan thẳng cách đều
- Đính mẫu lên bảng, cho HS quan sát từng đọan thẳng AB và hướng dẫn: hai đầu của đoạn thẳng có 2 điểm
- H: 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
- Cho HS kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau
- Hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng
 + Lấy 2 điểm A, B bất kì trên cùng 1 dòng kẻ ngang
 + Đặt thước kẻ qua 2 điểm A, B..Giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút tựa vào cạnh thước, đầu bút tì trên giấy, vạch nối từ điểm A sang điểm B, ta được đoạn thẳng AB
- Hướng dẫn cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều:
 + Trên mặt giấy có kẻ ô ta kẻ đoạn thẳng AB
 + Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống phía dưới 2 hay 3 ô tùy ý. Đánh dấu điểm C và D. Sau đó nối C với D ta được đoạn thẳng CD cách đều với AB
- Cho HS thực hành trên tờ giấy vở kẻ ô:
 + Đánh dấu 2 điểm A và B kẻ nối 2 điểm đó, được đoạn thẳng AB
 + Đánh dấu 2 điểm C, D và kẻ tiếp đoạn thẳng CD cách đều đoạn thẳng AB
- Cho HS lên bảng thi kẻ 3 đoạn thẳng cách đều nhau
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS : Tiết sau chuẩn bị: giấy thủ công, bút chì, thước, kéo
- Cả lớp hát
- Viết, vẽ, kẻ hàng
- Kẻ đường thẳng
- Cắt
- Lắng nghe
- Quan sát
 lắng nghe
- Cách nhau 2 ô
- 2 cạnh đối diện của bảng, cửa sổ, cửa ra vào, bàn…
- Quan sát
 lắng nghe
- Quan sát
 lắng nghe
- Dùng bút chì và thước kẻ để kẻ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cách đều nhau, kẻ đoạn thẳng MN cách đều đoạn thẳng CD
- 2 HS đại diện của 2 đội lên bảng thi đua
Thứ sáu:
	Tiết: 1, 2/209, 210	Môn: Học vần
	Bài dạy: Bài 99: uơ , uya
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và các câu ứng dụng
	- Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
II/ Chuẩn bị:
GV: vật thật: giấy- pơ- luya, vở TV
HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Nghe báo cáo sĩ số
- Gọi HS đọc bài: uê, uy
- Cho HS viết: bông huệ, xum xuê, huy hiệu, tàu thuỷ
-Giới thiệu bài: uơ, uya
- Viết lên bảng: uơ
- Gọi HS phân tích vần uơ
- Cho HS ghép vần uơ
- Gọi HS đánh vần: uơ
- H: Có vần uơ, muốn có tiếng huơ ta làm sao ?
- Cho HS ghép tiếng: huơ
- Gọi HS phân tích tiếng huơ
- Gọi HS đánh vần tiếng huơ
- Cho HS xem tranh, giới thiệu từ: huơ vòi
- Gọi HS đọc: huơ vòi
- Dạy vần uya, quy trình tương tự vần uơ
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần uơ, uya
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn thơ
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Nêu chủ đề luyện nói
- H: + Buổi sáng sớm có đặc điểm gì ?
 + Vào buổi sáng sớm em và mọi người xung quanh làm những công việc gì ?
 + Buổi chiều tối có đặc điểm gì ?
 + Vào buổi chiều tối em và mọi người làm những công việc gì ?
 + Đêm khuya có đặc điểm gì ?
 + Vào đêm khuya em và mọi người xung quanh làm gì ?
- Cho HS viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần uơ, uya
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài 100: uân, uyên
- Báo cáo sĩ số
- 2 HS đọc bài
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Có 2 âm: u, ơ
- Ghép vào bảng cài
- u – ơ – uơ 
- Thêm âm h 
- Ghép vào bảng cài
- Âm h ghép vần uơ
- hờ – uơ – huơ 
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Theo dõi
- thuở, huơ, luya, khuya
- Đọc trơn
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- khuya
- Lắng nghe
- gá gáy, mặt trời mọc, ..
- Thức dậy, đánh răng rửa mặt, tập thể dục, em đi học

File đính kèm:

  • docTuần 20.doc