Bài giảng Tiết 2: Đạo đức: Tiết 12: Nghiêm trang khi chào cờ (tiếp)
Bài 2:Tính. 2 + 3 = 3 + 2 =
Gv nhận xét khen ngợi.
5.củng cố dặn dò
-Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt.
-Đánh giá tiết học.
= 5 - 2 = 3 - 2 = 5 - 3 = 2 - 0 = Nhận xét Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài HS làm bài vào phiếu bài tập theo nhóm N1: N2: 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 5 - 2 - 2 = 4 - 1 - 2 = 3 - 2 - 1 = 5 - 3 - 2 = Nhận xét Bài 3: nêu yêu cầu Bài 4 Cho HS quan sát tranh và nêu được bài toán Có 2 con vịt Thêm 2 con vịt Có tất cả mấy con vịt Chấm chữa một số bài 4: Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học Hát 2 HS lên bảng làm bài dưới lớp làm bảng con HS làm phiếu HS tự làm và đổi chéo phiếu cho nhau để kiểm tra HS yếu: 2 + 0 = 5 – 3 = Làm bài theo nhóm Các nhóm nhận xét cho nhau HS yếu :2 +2 = 5 -2 = HS nêu miệng HS nêu lại cả bài toán và nêu phép tính Viết phép tính vào vở 2 + 2 = 4 HS yếu nêu lại phép tính Kế hoạch dạy buổi 2 Tiết 1: Toán ôn cộng, trừ trong phạm vi 4,5 I/ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh: - Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng trừ các số với 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh HS yếu : Làm được 2 phép tính ở bài 1 và 1 phép tính ở bài 2, nêu được 1 phép tính ở bài 4 dưới sự hướng dẫn của GV II/ Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) GV HS 4. luyện tập thực hành * HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, trong sbt(Tương ứng đã học buổi sáng) Gv giao nhiệm vụ. Gv giúp đỡ kịp thời. Gv giám sát và nhận xét . * HSY: Bài 1 _5 + 4 _4 0 1 3 Bài 2: 0 + 3 = 3 + 2 = Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo nhóm. Thi nhóm Nhận xét bài của nhau HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Thi làm bài tập. Nhận xét bài của nhau. -Hs lắng nghe. ------------------------------------------------ Tiết 2: Tiếng Việt ôn vần chỉ có âm chính và âm cuối I/ Mục tiêu: HS biết được vần có âm chính và âm cuối - Đọc được vần, từ và bài trang 20, 21 * HSY: Đọc được vần, 1 vài từ và 1 câu ứng dụng. II/ đồ dùng: sbt. II/ Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. luyện tập thực hành * HSĐT:- Đọc bài sgk trang 19 - HS viết: Viết at, san sát . -Đọc bài tập theo nhóm -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . * HSY: - Đọc an, lan man, bàn tán, tản mạn - Viết an, man, bàn -Gv nhận xét khen ngợi. - Viết Quê bé hoa có nghề đan nát. - Đọc vần at, từ san sát, sát sạt, sát sàn sạt - Đọc câu: Quê bé Hoa có nghề đan nát - Viết at, san sát 5.Củng cố ,dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm Nhận xét việc đọc của nhau HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm Nhận xét việc đọc của nhau -Hs lấy vở nghe viết Tiết 3: Tự nhiên Xã hội: Tiết 12: Nhà ở i mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh thấy được nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình 2. Kỹ năng: - Học sinh biết có nhiều loại nhà ở khác nhau, mỗi nhà đều có 1 địa chỉ. - Kể được địa chỉ nhà ở của mình và các đồ đạc trong nhà mình. 3. Giáo dục: Giáo dục học sinh yêu quý ngôi nhà và đồ dung trong gia đình của em ii. Chuẩn bị: - Phóng to các hình trong SGK. - Giáo viên sưu tầm 1 số tranh ảnh về các loại nhà ở khác nhau iii. Các hoạt động dạy-học: Giáo viên Học sinh 1.ổn định tổ chức :hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Giờ trước ta đã học bài gì? - Hàng ngày em đã làm gì để thể hiện lòng yêu quý của mình đối với mọi người trong gia đình? - Giáo viên nhận xét cho điểm . 3. Dạy học bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hoạt động 1: Quan sát tranh MT: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở vùng miền khác nhau. CTH: HD HS quan sát các tranh Đặt câu hỏi gợi ý Ngôi nhà này ở đâu? Em thích ngôi nhà nào ? Cho HS quan sát tranh và giải thích cho các em hiểu về các dạng nhà : Nhà nông thôn, miền núi nhà xây.... KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình 3.3. Hoạt động 2 : Quan sát theo nhóm MT : Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong gia đình CTH: Mỗi nhóm quan sát một hình trong SGK T27và nói tên đồ dùng Cho hS liên hệ thực tế : Em hãy kễ tên các đồ dùng của nhà em? KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt * HS giới thiệu về ngôi nhà ở của nhà mình GV đặt câu hỏi gợi ý Nhà em ở rộng hay chật ? Nhà em có sân vườn không?.... KL: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt và đầy đủ đồ dùng sinh hoạt Phải biết yêu quý ngôi nhà của mình. 4. Củng có dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - 1 vài em trả lời Quan sát tranh HS trả lời HS quan sát tranh và trả lời Trong nhà có giường tủ ti vi ... soong nồi bát đĩa ... HS kể cá nhân HS kể về ngôi nhà của mình **************************************************************** Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: Toán: Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6 i- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính HS yếu : Làm được 2 phép tính cộng 3 + 3 = 4 + 2 = ii- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng toán, các mô hình phù hợp iii- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1.ổn định tổ chức:hát, ktdd 2- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: 5 - 3 = 5 - 0 = 3 + 2 = 0 + 4 = H: Hai số giống nhau, đem trừ đi nhau cho ta kq' bằng mấy ? H: Một số bất kỳ đem trừ đi 0 cho ta kết quả bằng mấy ? 3. Dạy - học bài mới: 3.1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 3.2- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a- Lập công thức: 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 - GV gắn lên bảng gài: ờờờờờ/ờ - Y/c HS quan sát và nêu bài toán. - Cho HS đếm số hình ờ và trả lời H: 5+1 bằng 6, vậy 1+5 = mấy? Vì sao ? b- Hướng dẫn lập các công thức: 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6 (Tương tự) c- Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng - Cho HS đọc lại bảng cộng - GV cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách xoá dần 4- Thực hành: Bài 1 (65): Bảng con - GV đọc phép tính; Y/c HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả. H: Bài củng cố kiến thức gì ? Bài 2: (65): - Hướng dẫn HS tính nhẩm, điền kết quả và nêu miệng. Bài 3: (65) - Cho HS nêu yêu cầu và cách làm. - Cho HS tính nhẩm, ghi kết quả vào sách, đổi vở kiểm tra chéo Bài 4: (65) - Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp 5.- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Tự nghĩ ra một bài toán có phép cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét chung giờ học -2 HS lên bảng làm - Bằng không - Bằng chính số đó - HS quan sát và nêu - Có 5 hình ờ xanh và 1 hình ờ đỏ. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình ờ ? - 5 hình ờ và một hình ờ là 6 hình tam giác. - 5 + 1 = 6 thì 1 + 5 cũng bằng 6 vì: khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - HS đọc đồng thanh - HS đọc thuộc bảng cộng +5 +2 +0 1 4 6 6 6 6 -HS yếu làm 1 phép tính 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 -HS yếu làm 2 phép tính - Cộng và ghi kết quả của phép cộng - Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba 4 + 1 + 1 = 6 3 + 2 + 1 = 6 ... HS yếu :3 + 3= - HS nêu bài toán và viết phép tính: a/ 4 + 2 = 6 b/ 3 + 3 = 6 - HS chơi theo nhóm ---------------------------------------------------------- Tiết 2+3: Tiếng Việt: Tiết 115+116: Cách làm tròn môi -------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Thể dục Tiết 12: Đội hình, đội ngũ, thể dục rèn luyện tư thế cơ bản (Gv chuyên biệt dạy) ******************************************************************* Kế hoạch dạy BUổI 2 Tiết 1: Toán ôn cộng trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu: - HS biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - Biết điền dấu thích hợp vào chỗ chấm và viết được phép tính thích hợp vào ô trống * HSY: Biết thực hiện một số phép tính cộng trừ trong bài. II/ Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) GV HS 4. luyện tập thực hành * HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, 4 trong sbt Gv giao nhiệm vụ. Gv giúp đỡ kịp thời. Gv giám sát và nhận xét . * HSY: Bài 1 + 5 + 2 1 4 Bài 2:Tính. 2 + 3 = 3 + 2 = Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo nhóm. Thi nhóm Nhận xét bài của nhau HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Thi làm bài tập. Nhận xét bài của nhau. -Hs lắng nghe. --------------------------------------------------- Tiết 2: Tiếng Việt ôn LạI BàI BUổI SáNG I/ Mục tiêu: - HS biết so sánh vần ăn, ăt, biết được vần có âm chính và âm cuối - Đọc được vần , từ, câu, cả bài - Viết được 1 câu trong bài Đọc toàn bài trang 22, 23 sgk - Viết giờ ăn, bé Ngát tự ăn * HSY: Đọc được vần 1, 2 từ và 1 câu ứng dụng II/ đồ dùng: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. luyện tập thực hành * HSĐT:- Đọc bài sgk trang 19 - HS viết: an, lan man, quả nhãn -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . * HSY: - Đọc giờ ăn, bé Ngát tự ăn. - Viết giờ ăn, bé Ngát tự ăn. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm Nhận xét việc đọc của nhau HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm Nhận xét việc đọc của nhau ---------------------------------------------------- Tiết 3: hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 12: múa hát tập thể . chơI trò chơi I. Mục tiêu: -Tập hát lại tất cả các bài hát đã được học,ôn tập các trò chơi đã học * HSY: tập chơi theo các bạn ,hát một số câu. II/ đồ dùng: -Trong lớp . - Lời nhạc một số bài hát đã học , thanh phách. II/ Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 3.2.Hoạt động 1.ôn bài hát đã học. -Gv hát trước một lần. -Hướng dẫn hát lại Gõ theo nhịp. Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá phần học. Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt 3.2.Hoạt động 1.ôn các trò chơi đã học. -Gv hướng dẫn trước một lần. -Hướng dẫn chơi lại Tổ chức chơi 1 -2 lần. Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá phần học. 4.Củng cố ,dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. -HS lắng nghe. - HS học lại Cả lớp hát theo nhóm -thi giữa các nhóm. -thi cá nhân -Cả lớp chơi theo TT ***************************************************************** Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Tiết 1+2: Tiếng Việt: Tiết 117+118: Mẫu: oa ---------------------------------------------------------- Tiết 3: Thủ công. Tiết12 : ôn tập kĩ thuật xé dán giấy I. Mục tiêu: - Học sinh biết xé dán hình quả cam và hình con gà con. - Xé dán được hình quả cam và hình con gà con. - Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công. II. chuẩn bị: - Mẫu hình quả cam và hình con gà con. - Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hồ dán. II. hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: 3.1. Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét - Giới thiệu mẫu hình quả cam hoặc hình con gà con - HS quan sát - HS nêu nhận xét - Nhắc lại cách xé và dán 3.2. GV hướng dẫn mẫu - GV nhắc lại quy trình và xé mẫu - HD cách dán - Yêu cầu 1 HS lên thao tác lại các bước gấp - 1 HS lên thao tác lại các bước xé và dán. - Cho HS tập xé dán hình quả cam hoặc hình con gà con - HS thực hiện xé, dán 4. Nhận xét , dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau -------------------------------------------------- Tiết 4: Toán: Tiết 47: Phép trừ trong phạm vi 6 i. Mục tiêu: Học sinh được: - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6. HS yếu làm các phép tính 1, 2 ở bài tập 1, 2 phép tính ở bài tập 2 ii. Đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị 6 hình tam giác, 6 hình tròn, 6 hình vuông bằng bìa. - Mỗi HS một bộ đồ dùng học toán lớp 1. iii. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh 1ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính 1 + 2 = 2 + 4 = 2 + 4 = - Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn. - Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Dạy - Học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (Linh hoạt). 3.2. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Bước 1: Thành lập công thức : 6 - 1=5 Và:6 - 5= 1 - Giáo viên dán các hình đã chuẩn bị lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát. - Làm thế nào để biết còn mấy hình tam giác. - Yêu cầu học sinh đếm và nêu kết quả. - Ta có thể nói gọi như thế nào? - Yêu cầu học sinh viết 5 vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1 = 5. - Giáo viên ghi bảng: 6 - 1 = 5. - Yêu cầu học sinh đọc. + Tiếp theo GV yêu câù học sinh quan sát để nêu kết quả của phép trừ: sáu hình tam giác bớt đi 5 hình D hỏi còn mấy hình D? - Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu HS viết kết quả tìm được vào chỗ chấm. - GV ghi bảng: 6 - 5 = 1 - Cho HS đọc lại cả hai công thức. 6 - 5 = 1 6 - 1 = 5 Bước 2: Lập công thức 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 Và 6 - 3 = 3 (cách tiến hàng tương tự) Bước 3: HDHS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6. - GV xoá bảng trừ và giao việc. 4. Luyện tập. Bài 1: HD HS sử dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để thực hiện phép tính. - Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột. Bài 2: - Cho cả lớp làm bài và gọi HS lên bảng chữa. - Cho học sinh quan sát kỹ cột 1: 5 + 1 = 6 6 - 5 = 1 6 - 1 = 5 - Qua đó củng cố cho học sinh mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. (Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng) Bài3: - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào SGK. - GV theo dõi chỉnh sửa. Bài4: - Cho học sinh quan sát tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp. 5. Củng cố dặn dò: - Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 - Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà. - 2 HS lên bảng 1 + 2 = 2+ 4 = - Học sinh quan sát, nêu bài toán và gọi bạn trả lời. - Đếm số hình ở bên trái. - 6 hình D bớt 1 hình D còn 5 hình D. - 6 bớt 1 còn 5. - HS viết 6 - 1= 5 -HS yếu nhắc lại - Cả lớp đọc sáu trừ một bằng năm. - 6 hình D bớt đi 5hình D còn lại 1 hình D. - HS viết: 6 - 5 = 1 - HS đọc sáu trừ năm bằng một. - HS đọc đối thoại. - HS đọc thi giữa các tổ. - HS làm bảng con theo tổ. -6 -6 -6 -6 3 4 5 6 - HS yếu làm 1 phép tính - Học sinh làm bài (3 học sinh lên bảng chữa) 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 - HS theo dõi quan sát. -HS yếu làm 2 phép tính - HS làm bài nêu miệng cách phép tính và kết quả . - Học sinh làm bài theo hướng dẫn a. Trong ao có 6 con vịt, 1 con vịt lên bờ. Hỏi trong ao lúc này còn mấy con vịt? 6 - 1 = 5 b. Lúc đầu trên dây điện có 6 con chim, 2 con vừa bay đi. Hỏi lúc này còn mấy con chim? 6 - 2 = 4. HS yếu nhắc lại - Học sinh đọc CN, ĐT ----------------------------------------------------------- Kế hoạch buổi 2 Tiết 1: Toán ôn trừ trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu: - HS biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - Biết điền dấu thích hợp vào chỗ chấm và viết được phép tính thích hợp vào ô trống * HSY: Biết thực hiện một số phép tính cộng trừ trong bài. II/ Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) GV HS 4. luyện tập thực hành * HSĐT: Làm bài tập 1(b)2, 3, 4 trong sbt Gv giao nhiệm vụ. Gv giúp đỡ kịp thời. Gv giám sát và nhận xét . * HSY: Bài 1 + 5 + 2 1 4 Bài 2:Tính. 2 + 3 = 3 + 2 = Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo nhóm. Thi nhóm Nhận xét bài của nhau HS lấy sách bài tập toán 1. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Thi làm bài tập. Nhận xét bài của nhau. -Hs lắng nghe. ---------------------------------------------------- Tiết 2: Tiếng Việt ôn LạI BàI BUổI SáNG I/ Mục tiêu: - HS biết so sánh vần ăn, ăt, biết được vần có âm chính và âm cuối - Đọc được vần , từ, câu, cả bài - Viết được 1 câu trong bài Đọc toàn bài trang 22, 23 sgk - Viết giờ ăn, bé Ngát tự ăn * HSY: Đọc được vần 1, 2 từ và 1 câu ứng dụng II/ đồ dùng: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. luyện tập thực hành * HSĐT:- Đọc bài sgk trang 20 HS viết: an, lan man, quả nhãn -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . * HSY: - Đọc giờ ăn, bé Ngát tự ăn. - Viết giờ ăn, bé Ngát tự ăn. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm Nhận xét việc đọc của nhau HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm Nhận xét việc đọc của nhau ------------------------------------------------------- Tiết 3: Tiếng Việt ôn LạI BàI mẫu oa I/ Mục tiêu: - HS biết so sánh vần ăn, ăt, biết được vần có âm chính và âm cuối - Đọc được vần , từ, câu, cả bài - Viết được 1 câu trong bài Đọc toàn bài trang 24, 25 sgk - Viết giờ ăn, bé Ngát tự ăn * HSY: Đọc được vần 1, 2 từ và 1 câu ứng dụng II/ đồ dùng: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. luyện tập thực hành * HSĐT:- Đọc bài sgk trang 19 - HS viết: an, lan man, quả nhãn -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . * HSY: - Đọc giờ ăn, bé Ngát tự ăn. - Viết giờ ăn, bé Ngát tự ăn. -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm Nhận xét việc đọc của nhau HS lấy sách Tiếng Việt 1công nghệ. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm Nhận xét việc đọc của nhau ******************************************************* Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012 Tiết 1+2: Tiếng Việt. Tiết 119+120: Luật chính tả ----------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Tiết 48 : Luyện tập i. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 6 Củng cố về cách so sánh các số Củng cố về viết phép tính thích hợp ii. Chuẩn bị: Đồ dùng dạy - học iii. Các hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 6 - 5 = 6 - 4 = Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới 3.1Hoạt động1: Thực hành Mục đích : củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 6 CTH: HD HS làm lần lượt các bài tập Bài 1 : Tính GV nêu yêu cầu +5 -6 +4 -6 +3 1 3 2 6 3 Nhận xét Bài 2: Nêu yêu cầu N1 N2 1 + 2 + 3 = 3 + 1 + 2 = 6 - 3 - 2 = 6 - 3 - 2 = N3 6 - 1 - 2 = 6 - 1 - 3 = Bài 3 : = ? HD HS làm bài vào bảng lớp bảng con 3 + 2 ... 6 3 + 3 ... 6 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 6 Nhận xét và chữa Bài 5: HDHS xem tranh rồi nêu bài toán Có 4 con vịt đang đứng 2 con chạy đi. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - Trong tranh có mấy con vịt Có mấy con chạy đi ? Còn lại mấy con vịt ? Muốn biết còn lại 4 con ta làm phép tính gì? Cho HS làm bài vào vở Chấm chữa một số bài 3.2Hoạt động 2: Trò chơi MĐ: Củng cố phép cộng trong phạm vi các số đã học CTH: Chia lớp làm 2 nhóm các thành viên của nhóm lần lượt nên điền các số vào thành phần chưa biết N1 N2 ... + 2 = 5 3 + ... = 6 ... + 5 = 6 3 + ... = 4 ... + 5 = 5 6 + ... = 6 NHận xét và khen thưởng 4. Củng cố dặn dò: Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát HS
File đính kèm:
- Tuan 12.doc