Bài giảng Tiết 2: Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ ( 2 Tiết )

Nêu yêu cầu: Điền dấu lớn hơn

-Theo dõi

-Nhận việc, làm bài: 3 nhóm

+Nhóm 1: cột 2

+Nhóm 2: cột 3

+Nhóm 3: cột 3

-Đại diện nhóm lên trình bày , các nhóm khác bổ sung

-Theo dõi, tuyên dương

 

doc33 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 2: Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ ( 2 Tiết ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động 1.Giới thiệu bài :
-Giới bài, ghi đề bài lên bảng
Hoạt động 2. HD h/s làm bài tập ở lớp
Bài 1:(7-8’)
-Hướng dẫn h/s nêu yêu cầu
-Thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số
-Cho HS trả lời, lên bảng viết số
-Chữa bài
Bài 2: (8-9’)
-Hướng dẫn h/s cách làm tương tự bài 1
-HS đứng tại chỗ nêu kết quả bài làm
-Nhận xét, chữa bài
Bài 3:(8-10’)
-HD h/s đọc thầm đề bài rồi điền số 
-Chia lớp ra nhóm, mỗi nhóm làm 2 phần
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày bài trước lớp
-Kết luận kết quả đúng, phân thắng thua
* Mở rộng: Cho HS khá, giỏi
Bài 4: Cho h/s biết thứ tự các số: HD h/s viết các số 1, 2, 3 ,4, 5 vào vở ô li
-Chấm một số bài, nhận xét 
Hoạt động 3. Củng cố dặn dò: (2-3’)
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò: chuẩn bị tiết sau
-Chuẩn bị bài làm ở nhà, để lên bàn g/v kiểm tra
-Viết bảng con số 1, 2, 3, 4, 5
-Theo dõi
- Đọc đầu bài ĐT + CN
Hoạt động cá nhân
-Nêu yêu cầu: Điền số
-Quan sát tranh, đếm số lượng mỗi tranh, đọc số,viết vào ô trống:
-Thi nhau trả lời, viết :
+Có 4 cái ghế , viết số 4
+Có 5 ngôi sao, viết số 5
+Có 3 bàn là, viết số 3
+Có 2 hình tam giác, viết số 2
+Có 4 bông hoa, viết số 4
-Theo dõi
Hoạt động cá nhân 
-Nêu yêu cầu: Điền số
-Đếm số que tính, điền số vào ô vuông bên cạnh
-Làm bảng một số em, lớp làm vở
-Một số em nêu kết quả
Hoạt động nhóm 
-Theo dõi
-Nhận việc, làm bài theo 3 nhóm 
-Đại diện nhóm lên trình bày,các nhóm khác nêu nhận xét 
-Theo dõi, tuyên dương 
-H/s khá giỏi viết số
-Theo dõi
-Theo dõi
-Thực hành: Viết các số 1,2,3,4,5 vào vở ô li; chuẩn bị bài: Bé hơn, dấu <
Tiết 4.TNXH
Nhận biết các vật xung quanh
I.Mục tiêu:
-Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
*Kĩ năng sống:
-Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, lưỡi, tai, tay (da)
-Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.
-Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số đồ vạt như: xà phòng thơm hoặc bông hồng, quả bóng, quả chôm chôm, nước nóng, nước đá,
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
Kiểm tra bài: Chúng ta đang lớn
-Nêu câu hỏi, gọi h/s trả lời
-Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
Giới thiệu bài: (4-5’) 
 Tổ chức trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh
-Cách tiến hành: Dùng khăn mặt che mắt một bạn, lần lượt đặt vào tay bạn đó một số vật như đã mô tả ở phần đồ dùng dạy học để bạn đó phải đoán xem đó là cái gì. Ai đoán đúng tất cả là thắng cuộc.
-Kết thúc trò chơi, nêu vấn đề: Qua trò chơi, chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết các vạt xung quanh, còn có thể dùng các bộ phận khác của cơ thể để nhận biết các sự vật hiện tượng ở xung quanh, bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó. Ghi đề bài lên bảng
Hoạt động 1.Quan sát hình trong sách giáo khoa (8-10’)
-Chia nhóm 2 học sinh 
-Hướng dẫn: Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùicủa các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình ở sgk
-Yêu cầu h/s chỉ và nói về từng vật trước lớp(hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác như nóng, lạnh, nhẵn, sần sùi, mùi vị
-Chốt lại
Hoạt động 2.Thảo luận theo nhóm nhỏ
(14-16’)
-Hướng dẫn học sinh cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm:
+Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật ?
+Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của một vật?
+Nhờ đâu bạn biết được mùi, vị, cúng, mềm, sần sùi, của một vật?
Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót hay chó sủa?
-Yêu cầu h/s xung phong:
-Nêu câu hỏi, yêu cầu lớp thảo luận trả lời:
H: Điều gì sẽ sảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
H: Điều gì sẽ sảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?
H: Điều gì sẽ sảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác?
-Kết luận: Nhờ có mắt(thị giác), mũi(khứu giác), lưỡi (vị giác) và da(xúc giác) mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể.
C.Củng cố, dặn dò: (1-2’)
-Chốt lại nội dung bài học
-Dặn dò: nắm được nội dung bài học; chuẩn bị bài mới: Bài 4
-Trả lời câu hỏi: một số em
-Theo dõi
-Tiến hành chơi trò chơi: 2-3 em
-Nghe, nhắc lại đề bài
-Chia nhóm, mỗi nhóm 2 học sinh
-Theo dõi, từng cặp quan sát và nói cho nhau nghe về các vật có trong hình
-Chỉ và nói: một số em, học sinh khác bổ sung
-Ghi nhớ
-Thảo luận trong nhóm nhỏ: tập đặt câu hỏi và trả lời
-Xung phong đứng lên nêu một số câu hỏi đã thảo luận, chỉ định bạn trả lời. Ai trả lời đúng sẽ được đặt câu hỏi, gọi bạn khác trả lời
-Thi nhau trả lời:
+Không nhìn thấy gì cả
+Không nghe gì 
+Không nếm đựoc mùi vị,..
-Theo dõi, ghi nhớ
-Ghi nhớ
-Lắng nghe, thực hành theo yêu cầu g/v
\
Buổi chiều, thứ ba ngày 06 tháng 09 năm 2011
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Luyện tập 
I.Mục tiêu :
-Cho h/s làm các bài tập trong vở bài tập trang 11 của bài học: Luyện tập đã học buổi sáng .
II.Đồ dùng dạy học :
-GV: Vở bài tập toán
-HS: vở bài tập toán , bút
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
Hoạt động 1.Làm bài tập theo nhóm
-Hướng dẫn làm lần lượt 4 bài toán
-Chia lớp ra 3 nhóm, phân việc cụ thể cho từng nhóm: ( theo giỏi giúp đỡ cho h/s yếu)
Hoạt động 2. Chấm chữa bài
-Chấm bài theo nhóm
-Chữa bài trên bảng lớp, nhận xét
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học: khen ngợi, nhắc nhở
-Dặn dò
-Theo dõi cách làm
-Nhận việc, làm bài theo 3 nhóm:
+Nhóm yếu: bài 1, 4
+Nhóm trung bình: Bài 1, 3, 4
+Nhóm khá giỏi: bài 1, 2, 3, 4
-Để vở lên bàn g/v chấm
-Theo dõi, chữa bài
-Theo dõi
-Chuẩn bị bài: Bé hơn.dấu <
Tiết 2.Tiếng Việt
Ôn tập: o - c
I.Mục tiêu :
-Cho h/s luyện đọc lại bài buổi sáng: o - c
-Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt trang 10
II.Đồ dùng dạy học :
-Sách giáo khoa, vở bài tập Tiếng Việt, vở ô li
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
Hoạt động 1.Đọc sách giáo khoa
-Cho h/s đọc bài trong sgk 
(chú ý, giúp đỡ các em yếu )
Hoạt động 2. Làm vở bài tập trang 10
-Hướng dẫn h/s làm lần lượt các bài tập
-Giao việc cho h/s làm bài theo hai nhóm
-Em nào làm xong, yêu cầu viết vở ô li
(g/v viết mẫu vào vở ô li )
-Chấm, chữa bài trên bảng lớp, nhận xét
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học 
-Dặn dò: chuẩn bị bài ngày mai
-Đọc bài theo hai hình thức:
+Đọc đồng thanh, cá nhân
+Đọc kèm nhau: em khá kèm em yếu
-Theo dõi
-Làm bài theo nhóm
+Nhóm yếu: bài 1, 3 
+Nhóm còn lại: bài 1, 2, 3 
-Viết vở ô li
-Theo dõi, sửa bài
-Theo dõi
-Chuẩn bị bài: Đọc lại bài; đọc bài: ô-ơ
Tiết 3.Toán
Ôn tập chung
I.Mục tiêu:
-Ôn lại cho h/s kiến thức đã học về các số 1,2,3,4,5 thể hiện qua đọc, viết, quan sát để nhận dạng.
II.Đồ dung dạy học:
-GV: Sách giáo khoa, các nhóm đồ vật.
-HS: Vở ô li, bút
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
Hoạt động 1.Nhận dạng các nhóm đồ vật
-Tiến hành đố học sinh 
-Chốt lại
Hoạt động 2.Luỵên viết vở ô li
-Viết mẫu cho học sinh các số 1,2,3,4,5 vào vở ô li
-Chấm, chữa bài 
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học: khen ngợi, nhắc nhở
-Dặn dò
-Theo dõi trả lời, đếm số lượng
-Ghi nhớ
-Viết bài
-Để vở lên bàn g/v chấm
-Theo dõi
-Chuẩn bị bài: Bé hơn.dấu <
Buổi sáng, thứ tư ngày 07 tháng 09 năm 2011
Tiết 1 .Toán
Bé hơn . Dấu <
 I- Mục tiêu :
-Giúp h/s bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “bé hơn”, dấu < , để so sánh các số 
-Thực hành so sánh các số theo quan hệ bé hơn từ 1 đến 5.
-Biết chú ý trong giờ học Toán.
II- Đồ dùng dạy học :
GV: Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho quan hệ <, bộ đồ dùng dạy toán
HS: Sgk, bảng con , bộ thực hành toán
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
-KT bài làm ở nhà của h/s: chấm một số vở làm bài tập ở nhà .
-Cho h/s viết bảng con số 4, 5
-Để vở lên bàn giáo viên kiểm tra
-Viết bảng con số 4,5; viết bảng lớp 2 em
-Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới (10- 11’)
Hoạt động 1.Giới thiệu bài 
-Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng 
Hoạt dộng 2. Nhận diện quan hệ bé hơn
-HD h/s qs để nhận biết số lượng của 2 nhóm đồ vật 
-Theo dõi
-Nhắc lại đề bài
-Quan sát và so sánh 2 số lượng của 2 nhóm đồ vật
* Tranh 1:
H: Bên trái cô có mấy ô tô ?
+Bên trái cô có 1 ô tô
H: Bên phải cô có mấy ô tô ?
+Bên phải cô có 2 ô tô
H: 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?
+1 ô tô có ít hơn 2 ô tô
* Tranh 2:
H: Bên trái cô có mấy con chim ?
+Bên trái cô có 2 con chim
H: Bên phải cô có mấy con chim ?
+Bên phải cô có 3 con chim
H: 2 con chim có ít hơn 3 con chim không
+2 con chim có ít hơn 3 con chim
-Cho vài h/s nhắc lại
- Đọc ĐT+ CN +Nhóm
( Đối với hình vẽ ngay dưới tranh bên trái hỏi tương tự như trên để cuối cùng h/s nhắc lại được )
-Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông 
-Giới thiệu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta có 1 bé hơn 2 và viết như sau: 1 < 2
Viết bảng giới thiệu < và đọc “ bé hơn”
-Chỉ vào 1 < 2 , cho h/s đọc
-Theo dõi
-Đọc CN – Bàn –nhóm
-Yêu cầu h/s quan sát tranh ở bên phải để cuối cùng h/s nhìn vào 2 < 3 đọc được 2 < 3 
-Quan sát tranh .Đọc 2 bé hơn 3
-1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5. Gọi h/s đọc toàn bộ
-Đọc CN+ ĐT + Nhóm 
-HD h/s viết dấu bé : <
Lưu ý: Khi viết dấu bé hơn giữa 2 số bao giờ dấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn .
Hoạt động 3. Thực hành: (12- 14’)
Bài 1 : 
-Giúp h/s nêu cách làm )
-Cho h/s viết vào vở dấu bé
(Quan sát, uốn nắn cho h/s)
Bài 2: 
-Gọi h/s nêu yêu cầu
-Cho h/s quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm: Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết: 3 < 5; đọc 3 bé hơn 5
-Các tranh còn lại, cho h/s quan sát từng tranh rồi viết kết quả vào bảng con
-Kiểm tra kết quả, kết luận kết quả đúng
Bài 3: 
( Tiến hành như bài 2)
Bài 4: 
-Gọi h/s nêu yêu cầu
-Hướng dẫn cách làm 
-Cho h/s làm bài theo 3 nhóm, giao việc cho 3 nhóm
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả
-Kết luận kết quả đúng, phân thắng thua
*Mở rộng: Cho HS khá, giỏi làm bài tập 5
-Hướng dẫn cách làm , cho các em nối vào giấy 
-Chữa bài
 C.Củng cố, dặn dò: (3-5’)
 H: Tìm một số đồ vật có số lượng ít, một số đồ vật có số lượng nhiều trong lớp ?
-Nhấn mạnh nội dung bài
-Theo dõi
-Dặn dò:
-Thực hành viết bảng con dấu bé hơn
Hoạt động cá nhân
-Yêu cầu: viết dấu bé hơn
-Viết vở: <
Hoạt động cá nhân
-Nêu yêu cầu: Viết số ( theo mẫu )
-Quan sát tranh, theo dõi cách làm
- Lớp làm bảng con, 2 em làm bảng lớp 
-Theo dõi, chữa bài
Hoạt động cá nhân
-Nêu yêu cầu
-Quan sát tranh, làm bài trên bảng con, 3 em làm bảng lớp 3 phần 
Hoạt động nhóm: ( 3 nhóm )
-Nêu yêu cầu: Viết dấu < vào ô trống
-Theo dõi
-Nhận nhiệm vụ, làm bài theo 3 nhóm:
+Nhóm 1: cột 1
+Nhóm 2: cột 2
+Nhóm 3: cột 3
-Đại diện: 3 em lên trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét 
-Theo dõi
-Làm bài vào giấy
-Theo dõi
-Thi nhau tìm: Bảng ít, bàn nhiều; cô giáo ít, h/ s nhiều
-Theo dõi, ghi nhớ
-Theo dõi
-Thực hành ở nhà: Làm lại các bài tập, chuẩn bị bài: lớn hơn. dấu >
Tiết 3,4 .Học vần 
 Bài 10 : Ô - Ơ
I - Mục tiêu:
 -Học sinh đọc được: ô - ơ, cô, cờ.
 -Học sinh viết được: ô - ơ, cô, cờ. (Viết được số dòng quy định trong vở tập viết)
 -Học sinh đọc các từ ngữ: hô, hồ, hổ.bơ, bờ, bở.
 -HS đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ. 
 -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
II - Đồ dùng dạy học:
 GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cô, cờ.
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé có vở vẽ. 
 -Tranh minh họa phần luyện nói: bờ hồ.
 HS: -Bảng con, phấn, vở tập viết
 -Bộ chữ cái học vần .
 III - Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: (3-5')
- 4 học sinh đọc bài
-2 học sinh lên bảng viết: c, o, bò, cỏ
-Nhận xét ghi điểm: 
B. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới hiệu bài: (1-2')
-Giới thiệu bài, rút đề bài ghi l bảng: ô , ơ
Hoạt động 2. Nhận diện âm: (12-14’)
a ) Dạy âm ô
-Viết lại âm ô lên bảng, nói: Chữ ô gồm một nét cong kín (gồm chữ o và dấu mũ )
H: So sánh chữ ô với o 
-HDHS cài vào bộ đồ thực hành
-Phát âm mẫu (miệng mỡ môi hẹp hơn o, môi tròn )
-Giới thiệu tiếng cô, viết bảng 
H: Tiếng cô gồm có mấy âm ghép lại?
-Tô âm ô bằng phấn màu. Hướng dẫn học sinh đánh vần, đọc 
-Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ chữ cái 
-Nhận xét học sinh cài tiếng: cô.
-Em nào đánh vần được tiếng cô. 
-Đưa tranh trực quan giới thiệu từ khoá : cô.
-Viết lên bảng từ: cô.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ cô ? Tìm trong từ cô tiếng cô học âm gì mới?
-Hướng dẫn học sinh đọc từ khóa
-Cho h/s đọc tổng hợp
b)Dạy âm ơ
 (Quy trình dạy tương tự âm ô )
-Hướng dẫn học sinh đọc.
Hoạt động 3 . Đọc từ ngữ ứng dụng (6-8’)
-Viết bảng từ ngữ ứng dụng. Đọc mẫu
H: Tìm tiếng có âm ô, ơ ?
-Giải nghĩa từ khó
-Đọc, hướng dẫn ngắt , nghỉ
-Yêu cầu đọc lại toàn bài 
Hoạt động 4.Luyện viết bảng con : ( 6-8’)
 - Viết mẫu lên bảng từ cần luyện viết: ô, ơ, cô, cờ. 
- Hướng dẫn h/s viết bảng con 
-Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2
Hoạt động 1.Luyện đọc : ( 10-12’)
a/ HDHS luyện đọc bài tiết 1:
( Theo dõi học sinh đọc bài )
b/ HDHS đọc câu ứng dụng:
-HDHS QS tranh trả lời câu hỏi
H: Bức tranh vẽ gì?
-Câu ứng dụng:
-HDHS đọc câu ứng dụng tìm tiếng có âm ô -ơ.
-Đọc, hướng dẫn ngắt nghỉ
 Hoạt động 2. HDHS đọc SGK. (5-6')
-Đọc mẫu. HDHS đọc SGK.
( Theo dõi HS đọc SGK )
Hoạt động 3. HDHS viết vở tập viết (7-8’)
-Hướng dẫn h/s viết vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ
(theo dõi HS viết bài)
-Viết được số dòng quy định trong vở tập viết
-Thu vở, chấm chữa một số bài 
Hoạt động 4. Luyện nói: (5-6')
-HDHS QS tranh đọc tên bài luyện nói.
-Theo dõi HS trả lời: Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bờ hồ.
H: Ta thấy gì ở bức tranh ?
H: Các bạn nhỏ đi đâu ?
H: Thấy gì bên cạnh hàng cây 
C . Củng cố, dặn dò: (3-5’)
-Cho h/s đọc lại toàn bài 
- Nhận xét chung tiết học
-Dặn dò:
-Đọc bài: o-c
-Viết bảng con, 2 em viết bảng lớp
-Theo dõi
-Nhắc lại đề bài: đồng thanh, cá nhân 
-Theo dõi, quan sát chữ ô 
+Giống nhau: chữ o; khác nhau chữ ô có thêm dấu mũ .
-Cài vào thanh thước âm ô 
-Phát âm (lớp, nhóm, cá nhân)
-Đọc đồng thanh: cô
-Tiếng cô gồm 2 âm ghép lại: Âm c đứng trước, âm ô đứng sau 
-Đánh vần cô: cờ - ô – cô/cô
-Đưa bộ chữ cái lên bàn cài vào thanh thước tiếng: cô 
-Đánh vần tiếng cô: c - ô - cô / cô
-Quan sát tranh: cô.
-Đọc từ: cô.
-Từ cô có ô.
-Đọc: ( lớp, nhóm, cá nhân)
-Đọc tổng hợp: một vài em
ơ
cờ
cờ
-Đọc: ( lớp, nhóm, cá nhân)
-Đọc theo đồng thanh
-Thi nhau tìm tiếng có âm ô, ơ – gạch chân
-Theo dõi, hiểu từ 
-Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm
-Đọc bài trên bảng: 1, 2 em
-Chú ý cô viết mẫu trên bảng: ô, ơ, cô, cờ. 
-Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
-Theo dõi
-Đọc bài trên bảng: một số em
-Theo dõi
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
+Bức tranh vẽ: Bạn gái đang vẽ tranh vào vở vẽ 
-Câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
-Đọc câu ứng dụng tìm tiếng có âm ô-ơ 
-Đọc lớp, nhóm, cá nhân.
-Đọc SGK: Lớp, nhóm, cá nhân.
-Theo dõi vở tập viết
-Lấy vở tập viết, viết bài vào vở tập viết
-Theo dõi, sửa lỗi sai
-Quan sát tranh, đọc tên bài luyện nói: bờ hồ. 
-Trả lời theo nội dung bài luyện nói: Bờ hồ.
-Thấy cây cối, đường đi
-Các bạn nhỏ đi trên đường
-Ghế ngồi dưới bóng cây và nước trong xanh
-Đọc bài trên bảng: 2 em
-Theo dõi
-Thực hành ở nhà: Đọc bài ở nhà; đọc lại các bài từ bài 1 - 10
Buổi sáng, thứ năm ngày 08 tháng 09 năm 2011
Tiết 1 .Toán
Bài 11: Lớn hơn . Dấu >
I- Mục tiêu :
-H/S bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > , để so sánh các số 
-Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
-Cẩn thận trong khi làm bài 
II- Đồ dùng dạy học :
1.GV: Các nhóm đồ vật, mô hình phù hợp với tranh vẽ Sgk 
2.HS: Sgk, VBT,bảng , phấn ,bộ thực hành toán
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (3-5)
-Gọi h/s so sánh một số nhóm đồ vật 
-Yêu cầu h/s viết dấu < vào bảng con 
-Nhận xét sửa sai
-Thực hành so sánh nhóm đồ vật
-Viết bảng con: dấu <
-Theo dõi
B.Bài mới :
Hoạt động 1.Giới thiệu bài: (1-2’)
-Giới thiệu bài, gọi h/s nhắc lại đề bài 
Hoạt động 2. Nhận diện quan hệ lớn hơn
(10-12’)
-Cho h/s quan sát tranh Sgk nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật 
-Nhắc lại đề bài: Lớn hơn. Dấu lớn
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
H: Bên trái cô có mấy con bướm 
+Bên trái có 2 con bướm
H: Bên phải cô có mấy con bướm
+Bên phải có 1 con bướm
H: 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không 
+2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
-Cho h/s nhắc lại 
-Đọc CN + ĐT: hai con bướm nhiều hơn 1 con bướm
-Đối với những hình vẽ còn lại Gv đặt câu hỏi tương tự 
-GT “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn” ta có 2 lớn hơn 1. Viết như sau: 2 > 1 
-Tiếp tục quan sát các hình vẽ, trả lời câu hỏi của g/v
-Theo dõi
-Viết bảng 2 > 1 và giới thiệu dấu > “lớn hơn” 
-ĐT + CN + N : dấu lớn
-Chỉ 2 > 1 cho h/s đọc 
-Đọc 2 lớn hơn 1 
-Đối với tranh bên phải gt tương tự để h/s nhìn vào tranh thấy được 3 > 2 và đọc được 3 lớn hơn 2 
-Quan sát tranh bên phải, trả lời câu hỏi
-Cho h/s đọc 
-Đọc CN + ĐT + N : 3 lớn hơn 2
-Viết bảng : 
3 > 1: 3 > 2; 4 > 2 ; 5 > 3
Gọi h/s đọc 
-Đọc CN + N + ĐT 
-Nêu nhận xét sự khác nhau giữa dấu 
-So sánh 
*Lưu ý: khi đặt dấu giữa 2 số bao giờ dấu nhọn cũng chỉ vào số bé 
-HD h/s viết dấu lớn vào bảng con 
-Viết bảng con: >
Hoạt động 3. Thực hành :(14-16’)
 Bài 1: 
-Gọi h/s nêu yêu cầu
-Cho h/s viết dấu lớn vào vở ô li
Hoạt động cá nhân
-Yêu cầu: Viết dấu lớn
-Viết dấu lớn vào vở ô li
 (Quan sát uốn nắn sửa cho h/s )
Bài 2: 
-Gọi h/s nêu yêu cầu 
-HD h/s nêu cách làm: So sánh số quả bóng ở bên trái và số quả bóng ở bên phải: 5 >3
Hoạt động cá nhân
-Nêu yêu cầu
-Làm bài: Đếm số đồ vật mỗi hình, ghi kết quả theo mẫu như trong sgk rồi ghi kết quả vào bảng con 
-Nhận xét, chữa bài tập 
Bài 3: 
-Hướng dẫn cách làm (tiến hành như bài 2)
-HD cho h/s viết vào bảng con
-Theo dõi 
Hoạt động cá nhân
-Theo dõi
-Làm bài vào bảng con
-Nhận xét, sửa sai 
5 > 2 ; 5 > 4 ; 3 > 2 
 Bài 4: 
-Nêu yêu cầu: 
-Hướng dẫn làm cột 1
-Cho h/s làm bài theo nhóm, giao việc cụ thể cho từng nhóm
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả
-Kết luận kết quả đúng, phân thắng thua
Hoạt động nhóm: 3 nhóm
-Nêu yêu cầu: Điền dấu lớn hơn
-Theo dõi
-Nhận việc, làm bài: 3 nhóm
+Nhóm 1: cột 2
+Nhóm 2: cột 3
+Nhóm 3: cột 3
-Đại diện nhóm lên trình bày , các nhóm khác bổ sung
-Theo dõi, tuyên dương
* Mở rộng
-Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp
-Nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố -Dặn dò: (2-3’)
H: Học bài gì ?
- Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về học bài làm bài tập và xem lại nội dung bài 
-H/S khá giỏi làm bài
-Theo dõi
-Nhắc lại đề bài: Lớn hơn, dấu >
-Theo dõi
-Lắng nghe, thực hành ở nhà
Tiết 2,3 .Học vần 
Bài 11: Ôn tập
I. Mục tiêu :
-Đọc được ê, v, l, h, o, ô, ơ các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
-Viết được ê, v, l, h, o, ô, ơ các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể "Hồ"
-Giữ trật tự trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học:
1. Gv : Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng,tranh kể chuyện
2. Hs: SGK,bảng con, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (3-5')
-Kiểm tra bài 10: ô, ơ
 +Gọi h/s đọc bài SGK
 +Cho h/s viết bảng con
-Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2-3’)
H: Tuần qua chúng ta được học những âm gì
-Ghi góc bảng
-Tiết hôm nay chúng ta ôn tập những âm đã học, Viết bảng đề bài: Ôn tập
Hoạt động 2: Các chữ và âm vừa học (6-8’)
-Treo bảng ôn lên bảng
-Gọi h/s lên bảng, chỉ các chữ âm vừa học ở bảng ôn ( bảng 1)
-Nhận xét
-Chỉ bảng cho h/s đọc âm
Hoạt động 3. Ghép chữ thành tiếng (8-10’)
-Chỉ bảng cho h/s đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở hàng ngang của bảng ôn ( bảng 2 )
-Giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng (6-8’)
-Ghi bảng từ ngữ ứng dụng , đọc mẫu
 Lò cò vơ cỏ
-Giải thí

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1.doc