Bài giảng Tiết 2 : Đạo đức bài 1 : Em là học sinh lớp 1 ( tiết 2 )

HS đọc lại toàn bài trên bảng , trong SGK

 ĐT – CN

HS viết theo mẫu ở vở tập viết

 HS quan sát

 HS trả lời

HS đọc lại toàn bài 1 – 2 lần

 

 

doc20 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2 : Đạo đức bài 1 : Em là học sinh lớp 1 ( tiết 2 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ăm nay Mai vào lớp 1 . cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường ,cô giáo tươi cười đón Mai vào lớp 
Tranh 3 : ở lớp Mai được cô giáo dạy bao nhiêu điều mới lạ … .
Tranh 4 Mai có thêm nhiều bạn mới … 
Tranh 5 Về nhà mai kể với bố mẹ về trường lớp mới …
Hoạt động 3 : HS múa hát , về chủ đề 
“trường em”.
KL : Trẻ em có quyền có họ tên có quyền được đi học 
 Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1 
 Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1 
IV : Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 HS hát tập thể bài đi đến trường 
HS quan sát các tranh BT4 và nghe kể truyện theo tranh 
 HS kể CN trước lớp 
 ___________________________
 Tiết 2 +3 
Tiếng Việt
 Bài 4 : Dấu hỏi ( ? ) ,Dấu nặng ( . ) 
A Mục đích yêu cầu 
 HS nhận biết được dấu hỏi ,dấu nặng (?, . ) 
 Biết ghép tiếng bẻ , bẹ 
 Biết được các dấu thanh ? , thanh nặng ( . ) ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật .
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bé của bà của mẹ của bác nông dân . 
B . Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy – học 
 C . Các hoạt động dạy – học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . Kiểm tra bài cũ 
Nhận xét 
 III . Bài mới 
 1 . Giới thiệu bài 
 2 . Dạy dấu thanh 
a . Dạy dấu thanh hỏi (? ) 
 HD HS xem tranh 
 Các tranh này vẽ gì ?
 Các tiếnh giống ở chỗ đều có dấu hỏi (? )
 GV chỉ vào SGK phát âm các tiếng có chứa thanh hỏi 
b. Dạy dấu thanh nặng (. ) 
HD HS xem tranh 
Tranh vẽ gì ? 
Các tiếng này giống nhau đều có thanh nặng 
GV chỉ vào dấu nặng và phát âm mẫu : Dấu nặng (. ) 
 2 . Ghép chữ và phát âm 
 Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng bẻ 
 Dấu (? ) đặt trên chữ e 
 Phát âm mẫu b – e - be - hỏi –bẻ 
 Sửa lỗi phat âm cho HS 
. Dấu nặng tiến hành tương tự .
3 . HD viết dấu thanh trên bảng con .
 Viết mẫu và HD viết tiếng bẻ , bẹ . 
 Tiết 2 
4 . Luyện tập 
 a Luyện đọc .
 Ta vừa học xong dấu gì ? 
 b .Luyện viết 
 HD HS tập tô tiếng bẻ , bẹ , 
 c .Luyện nói : 
 HD HS quan sát tranh trong SGK 
 Quan sát tranh 1 , 2, 3 em thấy gì ?
 Các bức tranh đều có tiếng bẻ 
IV . Củng cố
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học .
V. Dặn dò
 Về nhà đọc lại bài 
HS đọc lại tiếng bé 
 HS xem tranh thảo luận 
 Giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ .
HS phát âm ĐT - CN 
HS quan sát tranh và thảo luận
 Quạ, cọ , ngựa , nụ , cụ 
HS phát âm ĐT – CN dấu nặng ( . ) 
 ĐT – CN –nhóm –bàn 
 HS theo dõi viết bảng con 
 Dấu( ? . ) 
HS đọc lại các tiếng có mang dấu vừa học trong SGK trên bảng lớp 
 HS tô theo mẫu trong vở tập viết
 Bẻ cổ áo , 
 Bác nông dân bẻ ngô 
 Bẻ bánh đa chia nhau 
 HS đọc lại bài trong SGK ,trên bảng lớp 
 --------------------------------------------
Ngày soạn :22 /8 /2009
Ngày giảng :Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Tiết 1
Toán
Bài 5 : Luyện tập
A . Mục tiêu : 
 Giúp HS củng cố về :
 - Nhận biết hình vuông ,hình tròn , hình tam giác 
B . Đồ dùng dạy - Học 
 - Một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa hoặc nhựa ...
 - Que diêm, que tính 
C . Các hoạt động Dạy – Học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ : 
 HS lên chỉ và đọc lại tên các hình đã học 
 GV nhận xét 
 III . Dạy bài mới :
HĐ1 : Ôn lại KT cũ 
MĐ : Củng cố lại KT đã học 
CTH : Chia lớp thành 3 nhóm 
 Các thành viên của nhóm dùng bút màu để tô 
Phát phiếu có có tất cả 3 hình 
Nhận xét 
HĐ2 : Thực hành ghép hình 
MĐ : Tìm nhanh đúng các hình 
CTH : 
HD HS dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành một hình mới 
 Theo dõi và giúp HS yếu 
 Động viên những HS tự ghép được nhiều hình mới .
HĐ3 : Trò chơi “ Tìm hình nhanh ”
MĐ : Tìm nhanh các hình 
CTH : Các nhóm tìm các hình 
Nhóm nào tìm nhanh tìm đúng sẽ được khen thưởng 
IV . Củng cố 
 Nhắc lại nội dung .
 Nhận xét giờ học 
V. Dặn dò
 Về nhà đọc tên các đã học 
N1 : Tô hình vuông 
N2 : Tô hình tròn 
N3 : Tô hình tam giác 
 HS tìm hình của nhóm mình để tô 
HS thực hành ghép 
N1 : Tìm hình tròn 
N2 : Tìm hình vuông
N3 Tìm tam giác 
- HS nhắc lại tên các hình vừa học 
 Tiết 2 + 3 
Tiếng Việt
 Bài 5 : Dấu huyền , dấu ngã ( \ , ~ ) 
A. Mục đích yêu cầu :
 - HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã 
 - Biết ghép tiếng bè, bẽ 
 - Biết được các tiếng có dấu huyền, dấu ngã chỉ đồ vật 
 - Phát triển lời nói tự nhiên nói về bè .
B . Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy – học 
C . Các hoạt động dạy – học 
 I . ổn định lớp : Hát
 II. KT bài cũ
 Nhận xét 
 III . Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
 Giới thiệu tranh 
 Tranh vẽ gì ? 
Tất cả những tiếng này đều giống nhau có dấu huyền 
 GV chỉ vào dấu huyền và phát âm mẫu
 * Dạy dấu ngã ( ~) 
 HD HS quan sát tranh 
2 . Dạy dấu thanh 
 Viết bảng dấu huyền dấu ngã ( ` , ~ ) 
a . Nhận diện dấu 
 Dấu ( ` ) 
 GV viết và tô lại 
 Dấu ngã ( ~ ) 
b . Ghép chữ và phát âm 
 Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng bè 
HD HS đánh vần : b - e – be - huyền – bè
 b - e – be – ngã - bẽ 
c . HD viết dấu thanh trên bảng con 
 Viết mẫu và HD viết tiếng có dấu và nêu qui trình viết 
Nhận xét 
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
 a .Luyện đọc 
 Nhận xét 
 b . Luyện viết 
 HD tập tô trong vở tập vết 
 Uốn nắn cho HS khi viết 
c.Luyện nói 
HD quan sát tranh 
GV đặt câu hỏi gợi ý 
 Bè đi ở trên cạn hay ở dưới nước ? 
 Bè dùng để làm gì ? 
Quê em có bè không ? 
IV. Củng cố – dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 HS đọc lại dấu ? . 
 Các tiếng bẻ bẹ 
HS quan sát tranh trong SGK 
Vẽ dừa, mèo, cò, gà 
 HS phát âm ĐT – CN dấu huyền 
 ( \ ) 
 HS phát âm các tiếng có dấu ngã 
 ( ~ )
 HS đọc dấu ngã ( ~ ) 
 HS ghép và đọc : Bè 
 HS đánh vần ĐT – CN 
 HS viết bảng con 
HS đọc lại toàn bài trên bảng trong SGK 
 ĐT - CN –nhóm, bàn 
HS tô theo mẫu 
 Quan sát tranh trong SGK 
 Bè đi dưới nước 
 Bè dùng để chở hàng 
HS đọc lại bài trên bảng , SGK 
 Tiết 4
Thể dục
 Bài 2 : Trò chơi - Đội hình đội ngũ 
A. Mục tiêu :
 Ôn lại trò chơi “ diệt các con vật có hại “ 
 HS biết thêm một số con vật có hại , biết tham gia vào trò chơi .
 Làm quen với tập hợp hàng dọc dóng hàng .
 Thực hiện được ở mức cơ bản đúng .
B . Địa điểm – Phương tiện 
 Sân trường 
C . Nội dung phương pháp lên lớp 
 Nội dung 
I . Mở đầu 
 a. Nhận lớp : 
Đứng vỗ tay và hát 
b. Khởi động : 
 - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp : 1- 2 , 1- 2 
II . Phần cơ bản 
 * . Kiểm tra bài cũ 
Tập hợp hàng dọc – dóng hàng 
GV hô khẩu lệnh cho từng tập hợp 
* . trò chơi “ diệt các con vật có hại “
 HD HS chơi 
 HS thực hiện chơi 
III . Phần kết thúc 
Nhận xét giờ học 
Định lượng
4 - 5’
1 lần 
10 – 12’ 
 5 lần 
 3 – 5’ 
 Phương pháp tổ chức
Tập hợp hàng dọc 
 GV ___ x x x 
 x x x 
Đội hình hàng ngang 
 x x x x
 x x x x 
 GV 
GV x x x x
 x x x x 
 Đội hình hàng ngang 
x x x x x
 x x x x x
 GV 
 Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2 ; 1 - 2 
 Đứng tại chỗ vỗ tay hát 
Ngày soạn :24 / 8 / 2008
Ngày giảng :Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 
Tiết 1 +2
Tiếng Việt
 Bài 6 : Be, bè, bé, bẻ, bẹ, bẽ . 
A mục đích yêu cầu : 
 - HS nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ( ` / ? ~ . ) 
 - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên , phân biệt các sự vật vệc của người qua sự thể hiện khác nhau của dấu thanh .
B . Chuẩn bị 
 Bảng con , đồ dùng dạy học 
C . Các hoạt động dạy – học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét 
 III . Dạy bài mới .
1 . Giới thiệu bài 
 Nêu các chữ và dấu đã học 
GV ghi bảng be , bè , bé, bẹ , bẽ , bẻ 
2 . Ôn tập 
 Chữ và âm b ghép với âme thành tiếng be 
 GV viết bảng các tiếng có dấu 
HD viết trên bảng con 
GV viết mẫu và HD viết 
 Tiết 2 
 3. Luyện tập 
 a . Luyện đọc :
b . Luyện viết 
 c . Luyện nói 
 HD HS quan sát tranh 
Đặt câu hỏi 
 Em biết những gì trong bức tranh ? 
 Em thích bức tranh nào nhất ? 
IV . Củng cố – dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
.
 HS đọc lại dấu ` ~ 
 Đọc lại các tiếng be , bè , bẽ . 
 HS đọc : ~ / ? ~ . 
 HS đọc ĐT - CN 
HS quan sát và viết bảng con 
HS đọc lại toàn bài trên bảng , trong SGK 
 ĐT – CN 
HS viết theo mẫu ở vở tập viết 
 HS quan sát 
 HS trả lời 
HS đọc lại toàn bài 1 – 2 lần 
Tiết 3
Toán
 Bài 6 : Các số 1, 2, 3
A . Mục tiêu : Giúp HS 
 - Có khái niệm ban đầu về số 1 , số 2, số 3 ( Mỗi số đại diện cho một nhóm đối tượng có cùng số lượng 
 - Biết đọc viết các số 1, 2 , 3 .Biết đếm từ 1đến 3 và từ 3 đến 1 .
 - Nhận biết số lượng các số có 1 ; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1 ; 2; 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên
B . Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy - Học 
C . Các hoạt động dạy – Học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ :
 III . Bài mới :
1. Giới thiệu các số 1, 2 , 3 
 MĐ : HS nắm được các số 1 , 2 , 3 
 CTH : Quan sát các nhóm đồ vật để nhận biết 
a. Giới thiệu số 1 : 
 Cho HS quan sát một chấm tròn vẽ sẵn 
 1 bông hoa 
 1 que tính 
 1hình vuông 
Số lượng các đồ vật đều là 1 
 HD viết số1 
 Viết mẫu : 1
b. Giới thiệu số 2 :
Đưa ra một số đồ vật 
 2 cái bút 
 2 quyển vở 
 2 chấm tròn 
 Số lượng các đồ vật đều là 2 
 Viết mẫu : 2 
c. Giới thiệu số3 : ( Tương tự các số )
HD Đọc các số từ 1 đến 3 và ngược lại 
2 . Hoạt động 2 : Thực hành 
MĐ : 
 - Nắm được và viết đúng các số 1 , 2 , 3 
CTH : 
Bài 1 : Viết số 
 HD HS viết một dòng số 1 
 Một dòng số 2 
 Một dòng số 3 
Nhận xét sửa sai cho HS 
 Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 
 Nhận xét 
 IV . Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 Nhắc lại một chấm tròn 
 ĐT – CN 
 đọc ĐT – CN 
 Quan sát và nhắc lại 
 ĐT - CN 
 Đọc ĐT – CN số 2 
 Đọc và đếm bằng que tính 
 HS viết bảng con , bảng lớp 
 Nhìn tranh viết số thích hợp 
 Làm bài CN 
 Đọc lại các số 1,2 ,3 ; 3, 2 , 1 
Tiêt 4
Tự nhiên xã hội
 Bài 2 : Chúng ta đang lớn 
A . Mục tiêu : Giúp HS biết :
 Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao ,cân lặng và sự hiểu biết .
 So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn trong lớp .
 ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau , có người cao hơn có người thấp hơn , có người béo hơn …đó là bình thường .
B . Đồ dùng dạy – Học 
 SGK TNXH 
C. Các hoạt động dạy – học 
 I. ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ :
 III . Dạy bài mới 
1 .Khởi động : Trò chơi vật tay 
 KL : Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn , có em yếu hơn vậy bài học hôm nay giúp các em hiểu được 
2 . Hoạt động 1 : Làm việc với SGK 
MT : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết 
CTH : 
GV có thể gợi ý một số câu hỏi để HS tập hỏi tập trả lời 
Mời một số HS lên trình bày trước lớp 
 KL : Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày ,hàng tháng về cân nặng chiều cao , về các hoạt động ( biết lẫy , biết bò , biết đi …)
HĐ2 : Thực hành theo nhóm : 
MT : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp . 
CTH : Chia lớp ra thành các nhóm nhỏ 
KL : Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau 
 Các em cần ăn uống điều độ ,giữ gìn sức khoẻ ,không ốm đau sẽ chóng lớn hơn .
IV . Củng có dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học .
 Nhận xét giờ học .
 HS chơi theo nhóm 2 bạn 
Những người thắng đấu với nhau 
HS làm việc theo cặp 
HS QS các hình ở trang 6 SGK và nói với nhau về những gì quan sát được trong từng hình .
HS tự hỏi – tự trả lời 
Các cặp đứng đo xem bạn nào cao hơn , bạn nào béo hơn 
Ngày soạn :25/8/2009
Ngày giảng:Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Tiết1
TOAN
 Bài 7 : Luyện tập 
A. Mục tiêu 
 Giúp HS
- Củng cố về viết các số trong phạm vi 3 
Nhận biết số lượng 1, 2, 3 
B. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy học 
C. Các hoạt động dạy – học 
HĐ1: KT bài cũ : 
 MĐ: Củng cố lại cách đọc và viết các số 1, 2, 3 
CTH: GV đọc 
Nhận xét 
HĐ2: Thực hành 
MĐ: Củng cố kiến thức đã học 
CTH : Thực hiện các bài tập 
Bài 1 : Nêu yêu cầu 
Nhận xét 
Bài 2 : Nêu yêu cầu 
1
2
3
N1: 
1
3
N2 : 
3
N3 : 
Bài 3 : Viết số ?
GV nhận xét 
Bài 4: Viết số 1, 2, 3: 
IV. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét chung giờ học 
 HS viết bảng con :1, 2, 3 
 HS đọc và viết số 
 Có hai hình vuông viết số 2 , 3, 1 
 HS làm phiếu bài tập theo nhóm
HS viết số vào ô trống 
Làm theo phiếu BT nhóm 
Các nhóm báo cáo 
 - HS viết số tương ứng vào hình mà GV đã chuẩn bị 
- HS viết 1 dòng số 1, 2, 3, vào vở 
Tiết 2 + 3
Tiếng Việt
Bài 7 : ê , v
A . Mục đích yêu cầu :
 HS đọc và viết được ê , v , bê , ve, 
 Đọc được các tiếng ứng dụng : bê , bề , bế , ve , vè , vẽ ,
 Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bế bé 
B . Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy học 
C . Các hoạt động dạy – học 
 I .ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ 
Cho HS đọc lại các tiếng be , bè ,bé ,bẹ ,bẽ , bẻ 
 Nhận xét 
 III . Dạy bài mới 
 1 . Giới thiệu bài 
 Ghi bảng : ê , v 
 bê , ve 
2 . Dạy chữ ghi âm 
 * Dạy âm ê 
 a. Nhận diện chữ ê
 b . Phát âm và đánh vần tiếng .
 Phát âm mẫu : ê 
 Đánh vần 
 Ghi bảng : bê 
 Trong tiếng bê có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
 Đánh vần mẫu : b - ê - bê 
 c . HD viết 
 Viết mẫuvà nêu cách viết 
Dạy âm v ( Quy trình tương tự ) 
 d .Đọc tiếng ứng dụng 
 Viết bảng : Bê ,bề , bế 
 Ve, vè , vẽ 
 Đọc mẫu 
 Tiết 2 
 3 . Luyện tập 
 a . Luyện đọc 
HD đọc tiếng ứng dụng 
 GT tranh 
 Viết câu ứng dụng lên bảng 
b . Luyện viết 
 HD viết trong vở tập viết
C. Luyện nói 
 Đặt câu hỏi 
 Ai đang bế em bé ? 
 Em bé vui hay buồn ? 
 Tổ chức trò chơi 
IV Củng cố – Dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài 
Nhận xét giờ học .
4 HS yếu nhận biết lại âm e và âm b đọc lại và viết hại âm đó và biết ghép đánh vần tiếng : be 
 HS đọc CN 
 HS đọc ĐT- CN 
HS ĐT – CN – nhóm bàn 
 HS đọc trơn : bê 
 Âm b đứng trước âm ê đứng sau 
 ĐT –CN Nhóm bàn 
HS viết bảng con 
 HS Đọc ĐT – CN 
HS đọc CN 
HS đọc lại bài trên bảng , trong SGK
HS đọc ĐT – CN 
HS viết theo mẫu 
HS đọc tên bài : Bế bé 
HS quan sát và trả lời 
HS đọc lại bài trên bảng 
 Tiết 4
Thủ công
Bài 2 : Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
( Tiết 1 )
A . Mục tiêu 
 - HS biết xé hình chũ nhật, hình tam giác 
 - Xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn 
 - Biết yêu quí sản phẩm của mình 
B . Chuẩn bị 
 Đồ dùng Dạy – Học ( giấy, keo, bút chì, khăn .)
C . Các hoạt động dạy - học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ : 
 KT đồ dùng học tập của HS 
 III . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài :
2 .HD HS quan sát và nhận xét 
 HD HS quan sát các đồ vật có dạng hình chữ nhật ,hình tam giác .
3. HD mẫu 
 a ) Vẽ và xé hình chữ nhật 
 - Đếm ô và đánh dấu 
 + Cạnh dài 12ô 
 + Cạnh ngắn 6 ô
 Xé từng cạnh 
b ) Vẽ và xé hình tam giác 
 - Đếm ô và đánh dấu 
 + Cạnh dài 8 ô 
 + Cạnh ngắn 6ô
 + Đếm từ trái sang phải 4ô,đánh dấu để làm đỉnh tam giác 
 + Xé từ đỉnh xuống 
c) Dán hình 
 HD dán hình 
4) Thực hành 
IV . Nhận xét dặn dò 
 * Nhận xét chung tiết học 
 * Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu cho giờ sau
 Quan sát bài mẫu 
 HS chú ý theo dõi 
 HS thực hành trên giấy nháp 
 Đếm ô đánh dấu 
 Nối các điểm 
 Xé theo thao tác GV HD 
Tự dán vào vở thủ công 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tổng phụ trách đội thực hiện
 _____________________________
Ngày soạn :26/8/200
Ngày giảng :Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Tiết 1
Tập viết
 Tập tô các nét cơ bản , tô : e , c , b 
A. Mục đích yêu cầu :
 - Nắm được cách viết các nét cơ bản, chữ e, b, và tiếng bé theo đúng qui trình 
 - Rèn cho các em viết đúng mẫu chữ 
 - Rèn cho HS có thói quen trong học tập 
B. Chuẩn bị :
 Đồ dùng dạy học 
C. Các hoạt động dạy - học 
I. ổn định lớp :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
 - Ghi đầu bài 
2) Giới thiệu các nét cơ bản 
 - GV treo bảng đã viết sẵn các nét cơ bản và các chữ e, b, bé 
 * Có 13 nét cơ bản 
 - GV nêu tên các nét cơ bản 
3) Hướng dẫn viết 
 - GV viết mẫu và hướng dẫn viết bảng con 
Nét ngang ( --) Nét móc hai đầu 
Nét sổ ( ) Nét cong hở phải 
Nét xiên trái Nét cong hở trái 
Nét xiên phải Nét khép kín 
Nét móc ngược Nét khuyết trên 
Nét móc xuôi Nét khuyết dưới 
Nét thắt 
Viết mẫu chữ e, b, và tiếng bé 
và nêu qui trình viết các chữ 
- Nhận xét 
 4) Hướng dẫn viết vào vở 
 - Quan sát nhận xét 
5) Chấm chữa một số bài 
 *Nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 - Hát 
 - Cả lớp quan sát 
 - HS theo dõi 
 - HS phát âm ĐT - CN 
 - Viết bảng con Các nét cơ bản 
 - HS viết bảng con các chữ e, b, bé. 
- HS tô trong vở tập viết 
 - HS đọc lại các nét cơ bản và các chữ e, b, bé.
Tiết2
Toán
Các số 1, 2, 3, 4, 5
A. Mục tiêu :
 - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
 - Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật thứ tự mỗi số : 1, 2, 3, 4, 5. Biết đọc viết các số 4, 5, biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại .
B. Đồ dùng dạy - học 
 - Bộ đồ dùng học toán cả GV và HS 
C. Các hoạt động dạy và học 
I. ổn định lớp 
II. KT bài cũ 
- Nhận xét 
III. Bài mới :
 1) HĐ1: Giới thiệu số 4, 5. 
MĐ: HS nắm được các số 4, 5 cách đọc và cách viết 
CTH: GV HD 
 - Lấy 3 hình tròn lấy thêm 1 hình tròn nữa là 4 hình tròn 
 - Lấy 4 que tính 
 - Các nhóm đồ vật có số lượng là 4 ta dùng chữ số 4 để chỉ số đồ vật 
 - GV ghi số 4 lên bảng 
HD HS viết số 4 
 - Nhận xét 
 * Dạy số 5 ( tiến hành tương tự ) 
* HD đếm, nhận biết xác định thứ tự các số : 1, 2, 3, 4, 5. 
 - Nhận xét 
 * HD quan sát tranh và nêu số lượng các hình 
* Nhận biết dãy số điền số còn thiếu vào ô trống 
* Nhận xét 
2) HĐ2: Thực hành 
MĐ: HD làm các bài tập 
CTH: 
HD HS làm BT1 : Viết số 
* Nhận xét 
Bài 2 : Số 
Bài 3 : Cho HS nêu miệng bằng nhiều cách thay đổi vị trí các số 
* Nhận xét 
Bài 4 Tổ chức trò chơi 
* GV nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xét chung gìơ học 
4 HS yếu viết lại các số 1, 2 , 3 
Đếm số lượng 1,2 ,3 với các đồ vật 
Hát, KT sĩ số 
- HS viết bảng con các số : 1, 2, 3
 - HS đọc xuôi 1, 2, 3 và 3, 2, 1.
 - HS thực hiện theo lấy các đồ vật như GV làm mẫu 
 - Có 4 hình tròn ( Đọc ĐT – CN ) 
 - Có 4 que tính
 - Theo dõi nhận biết số viết in và ssố viết thường 
 - HS ĐT – CN 
 - HS viết bảng con 
 -HS đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại ( đếm bằng que tính )
 - HS quan sát tranh và nêu số lượng 
1
2
4
5
2
1
- HS nêu miệng và nhắc lại 
 - HS viết bảng con số : 4, 5 
- HS làm phiếu 
- Lớp nhận xét 
- HS nêu CN 
- Lớp chia làm 2 nhóm 
- Các thành viên của mỗi nhóm lên nối số đồ vật tương ứng với các số : 1, 2, 3, 4, 5. 
- Các nhóm nhận xét 
- Đọc lại các số : 1, 2, 3, 4, 5. 
 __________________________
Tiết 3 
Mĩ Thuật
Bài 2 Vẽ nét thẳng
I.Mục tiêu
 -Nhận biết đượ các loại nét thẳng 
 -Biết cách vẽ nét thẳng 
 -Biết vẽ lhối hợp các nét thẳng,để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
II.Đồ dùng dạy học 
-GV:Một số hình vẽ các nét thẳng
 Bài vẽ minh hoạ 
-HS:Vở Tvẽ
 Bút chì đen,chì màu
III.Các hoạt động dạy học 
 A.ổn định tổ chức
 B.Bài mới 
 1.Giới thiệu bài 
 2.Giới thiệu nét thẳng 
- GV yêu cầu HS xem hình vẽ trong vở Tvẽ1và -HS quan sát,nhận biết 
nhận biết các nét thẳng:ngang,nghiêng,đứng,gấp 
khúc.
-GV lấy thêm VD:cạnh bàn,bảng … -HS chú ý
 3.Hướng dẫn cách vẽ 
-GV vẽ các nét lên bảng -HS quan sát 
 ?Vẽ nét thẳng như thế nào? -HS trả lời
-GV nét thẳng ‘ngang’ vẽ từ trái sang phải
 nét thẳng ‘nghiêng’ vẽ từ trên xuống 
 nét gấp khúc vẽ liền nét ,từ trên xuống hoặc 
từ dưới lên
-GV vẽ lên bảng :nét gấp khúc ,nét ngang,nét đứng
nét nghiêng. -HS quan sát 
-GV dùng nét thẳng đứng,ngang ,nghiêng,có thể vẽ 
được nhiều hình:ngôi nhà ,hình tam giác …
4.Thực hành
-GV y/c HS vẽ theo ý thích vào phần giấy bên phải
Vở tập vẽ 1 -HS thực hành
-GV q/s giúp đỡ HS làm bài ,động viên khích lệ
5.Nhận xét ,đánh giá 
-GV nhận xét ,động viên chung
-GV-HS nhận xét một số bài vẽ -HS chú ý
*Dặn dò 
-Chuẩn bị bài sai
 Tiết 4 
Âm nhạc
 Ôn hát bài: Quê hương tươi đẹp ( Tiết 2)
I. Mục tiêu.
 Hát được giai điệu lời ca 
 Tập biểu diễn bài hát 
B .Chuẩn bị 
 Vài động tác vận động phụ hoạ 
C . Các hoạt động dạy - học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ : 
 III . Dạy bài mới : 
1 . Giới thiệu bài : Ôn lại bài hát quê hương tươi đẹp 
HD hát p

File đính kèm:

  • doctuan 2.doc