Bài giảng Tiết 2, 3: Học vần - Bài 35 : Uôi – ươi

- Ai có thể nêu lại nội dung của bức tranh thứ nhất.

- GV nhận xét, sửa sai.

- Tranh2, 3, 4, 5 tương tự

- GV: Như vậy người em hiền làng mà có cuộc sống no đủ, người anh vì tham lam nên cuối cùng đã bị trừng trị

- Câu chuyện khuyên ta điều gì?

 

doc21 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 2, 3: Học vần - Bài 35 : Uôi – ươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a trò
5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn HS lần lượt làm các BT trong SGK.
C. Củng cố - dặn dò: 
- Gọi HS lên bảng làm: 
3 + 0 …. 1 + 2 	0 + 3 …3 + 0
- Dưới lớp làm bảng con
0 + 5 0 + 4 1 + 0
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 1 :
- Bài yêu cầu gì ?
- HD làm bài, cho HS làm.
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2:
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- HD làm bài.
- GV chỉ vào hai phép tính: 
1+ 2 = 3 2 + 1 = 3
- Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính ?
- Em có nhận xét gì về vị trí các số 1 &2 trong hai phép tính.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ?
GV nói: Vậy 1+2= 2+1 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm?
- GV hướng dẫn làm bài.
- GV Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét chung giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- 2 HS lên bảng làm
Dưới lớp làm theo tổ, mỗi tổ một phép tính
0 + 5 = 5 0 + 4 = 4 1 + 0 = 1
- Tính
- HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả
- Tính và viết kết quả sau dấu =
- HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- Giống kết quả bằng nhau (đều = 3)
- Khác vị trí của 2 số đổi chỗ cho nhau
- Kết quả không thay đổi
- HS làm bài và chữa
- Điền dấu , =
- Thực hiện phép tính rồi điền dấu
- HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm.
- HS nghe.
Thửự ba ngaứy 4 thaựng 11 naờm 2014
Tiết 1 + 2 : Hoùc vaàn
 Baứi 36: ay – aõ - aõy
I. Muùc tieõu: 
	_ HS ủoùc vaứ vieỏt ủửụùc : ay, aõ – aõy, maựy bay ,nhaỷy daõy
	_ ẹoùc ủửụùc tửứ ngửừ ửựng duùng caõu ửựng duùng
	_ Phaựt trieồn lụứi noựi tửù nhieõn theo chuỷ ủeà : chaùy , bay ủi boọ , ủi xe.
 _ HS yeõu thớch moõn hoùc, coự yự thửực hoùc taọp toỏt.
II. Đồ dùng dạy học:
	_ GV: tranh minh hoaù, phaỏn maứu…
	_ HS: SGK, boọ ủoà thửùc haứnh TV
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu
TG
Nội dung
Hoaùt ủoọng cuỷa thầy
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1’
4’
30’
30’
10’
12’
8’
5’
A. ổn định toồ chửực
B.Kiểm tra baứi cuừ
C. Bài mụựi
TIEÁT 1
a.GTB
b. Hẹ1: Daùy vaàn
Nhaọn dieọn vaàn
aõy( tửụng tửù)
* Vieỏt
*ẹoùc tửứ ngửừ ửựng duùng
TIEÁT 2
b. Hẹ 2: Luyeọn taọp
* Luyeọn ủoùc
* Luyeọn vieỏt
* Luyeọn noựi
4.Cuỷng coỏ, daởn doứ 
_ OÅn ủũnh toồ chửực lụựp
_ Goùi HS ủoùc tửứ vaứ caõu ửựng duùng baứi uoõi,ửụi
_ Yeõu caàu HS tỡm tửứ coự vaàn uoõi , ửụi
_ Nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
_ GV giụựi thieọu, ghi baỷng
_ Cho HS ủoùc theo GV 
_ GV giụựi thieọu vaàn “ay” vaứ ghi baỷng
_ Cho HS ủaựnh vaàn, ủoùc trụn.
_ Yeõu caàu HS so saựnh ay - ai
_ Yeõu caàu HS phaõn tớch vaàn “ay”.
_ Cho HS theõm aõm ủeồ taùo thaứnh tieỏng “ bay”
_ Yeõu caàu HS ủaựnh vaàn, ủoùc trụn vaứ phaõn tớch tieỏng “bay”.
_ Giụựi thieọu tửứ “maựy bay”
_ Cho HS ủaựnh vaàn , ủoùc trụn tieỏng, tửứ khoaự.
_ GV chổnh sửỷa.
_ Giụựi thieọu aõm aõ
_ Phaựt aõm maóu, hửụựng daón cho HS caựch phaựt aõm.
_ Cho HS phaựt aõm
_ Lửu yự: so saựnh ay – aõy
_ GV vieỏt maóu, hửụựng daón quy trỡnh vieỏt: vaàn, tieỏng, tửứ.
_ Cho HS vieỏt baỷng con, GV chổnh sửỷa.
_ Goùi HS tỡm tửứ, GV ghi baỷng
_ Yeõu caàu HS toõ vaàn mụựi hoùc
_ Goùi HS ủoùc trụn tieỏng vaứ tửứ.
_ GV giaỷi thớch nghúa tửứ, ủoùc maóu
_ Cho HS ủoùc
_Yeõu caàu HS ủoùc tửứ khoựa,tửứ ửựng duùng
_ ẹoùc caõu ửựng duùng
+ Hửụựng daón HS nhaọn xeựt tranh minh hoaù.
+ Cho HS ủoùc thaàm caõu ửựng duùng vaứ tỡm tieỏng coự vaàn mụựi hoùc.
+ Yeõu caàu HS ủoùc trụn ủoaùn thụ
+ GV sửỷa sai, ủoùc maóu
+ Cho HS ủoùc toaứn baứi.
_ Cho HS vieỏt vụỷ taọp vieỏt, GV quan saựt, nhaộc nhụỷ…
_ Yeõu caàu HS ủoùc teõn baứi luyeọn noựi
_ ẹaởt caõu hoỷi hửụựng daón HS luyeọn noựi theo tranh minh hoaù.
+ Tranh veừ gỡ
+ Yeõu caàu HS luyeọn noựi theo nhoựm ủoõi
+ Goùi moọt soỏ nhoựm trỡnh baứy
+ GV vaứ HS nhaọn xeựt
Troứ chụi: Chổ nhanh tửứ
_ Cho HS ủoùc laùi baứi
_ Daởn doứ, nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
_ OÅn ủũnh
_ ẹoùc tửứ vaứ caõu ửựng duùng baứi uoõi,ửụi
_ HS tỡm tửứ coự vaàn uoõi,ửụi
_ Nhaộc laùi teõn baứi
_ ẹoùc theo gv: ay, aõ - aõy
_ ẹaựnh vaàn vaứ ủoùc trụn vaàn “ay”
_ Gioỏng aõm a, khaực y - i
_ Aõm a vaứ y , aõm a ủửựng trửụực aõm y ủửựng sau.
_Theõm aõm “b” trửụực vaàn“ay” 
_ HS đọc
_Aõm b ủửựng trửụực vaàn ay ủửựng sau 
_HS đọc
Nhaọn dieọn aõm aõ
Chuự yự quan saựt
- Caự nhaõn, ủoàng thanh
aõy( tửụng tửù)
_ Chuự yự
_Thửùc haứnh vieỏt baỷng con
_ HS tỡm tửứ 
_ Chuự yự
_ Lụựp, nhoựm, caự nhaõn
_ Lụựp, nhoựm, caự nhaõn
_ Thi ủoùc giửừa caực nhoựm
_ Nhaọn xeựt tranh
+ HS ủoùc thaàm vaứ tỡm tieỏng mụựi.
+HS đọc	
+ Laộng nghe
_ Lụựp, nhoựm, caự nhaõn
_ Thửùc haứnh vieỏt vụỷ
_ ẹoùc : chaùy , bay , ủi boọ
_ Luyeọn noựi theo hửụựng daón
+ Veừ ngửụứi ủi boọ, maựy bay ủang bay…
+ HS luyeọn noựi theo nhoựm ủoõi
+ Moọt soỏ nhoựm trỡnh baứy
 * Thi chổ nhanh tửứ
_ Caự nhaõn, ủoàng thanh
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố về:
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0
- Phép cộng 1 số với 0
- So sánh các số, nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
- Bài tập cần làm: 1,2,4
II. Đồ dùng dạy - học :
GV: Thước, phấn màu, bảng phụ
HS : Thước kẻ, bút
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
27’
3’
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy - học bài mới:
1. GTB:
2. Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK.
3. Củng cố - dặn dò:
- cho 2 Hs lên bảng đặt tính và tính
5 + 1 = 2 + 1 =
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng: 3, 4,5
- GTB, ghi đầu bài
Bài 1: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau
- GV nhận xét.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Câu hỏi: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ?
- HS nêu cách làm:
- GV nhận xét.
Bài 4: 
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Làm thế nào để viết được phép tính thích hợp ?
- HD làm bài.
- GV chữa bài
+ Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết quả theo tranh.
- Nhận xét chung giờ học. 
- Nhác HS về nhà ôn lại bài.
- 2 HS lên bảng 
- 3 HS đọc.
- Tính
- HS làm bài rồi lên bảng chữa: 
- HS đổi vở, kiểm tra bài.
- Tính
- Phải cộng lần lượt từ trái qua phải, đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ ba.
- HS làm rồi lên bảng chữa.
- Viết phép tính thích hợp.
- Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh rồi viết phép tính tương ứng.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa
a) 2 + 1 = 3 b)1 + 4 = 5 hoặc 1 + 2 = 3hoặc 4 + 1 = 5
- HS thi đua chơi
- HS nghe.
Tiết 4: Thuỷ coõng
Xeự daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn (tieỏp)
I. Muùc tieõu:
 _HS bieỏt caựch xeự, daựn hỡnh cây đơn giản
	_ HS xeự, daựn ủửụùc hỡnh cây theo hửụựng daón.
 _ HS yeõu thớch moõn hoùc, coự yự thửực hoùc taọp toỏt.
II. Đồ dùng dạy học:
	_ GV: baứi maóu, quy trỡnh hửụựng daón, giaỏy maàu lụựn…
	_ HS: giaỏy maứu, hoà daựn, vụỷ thuỷ coõng..
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
TG
	Nội dung
Hoaùt ủoọng cuỷa thầy
Hoaùt ủoọng cuỷa trò
1’
4’
25’
5’
A. OÅn ủũnh toồ chửực
B.Kiểm tra ủoà duứng 
C.Bài mụựi
1.Giới thieọu baứi
2.Hoaứn thaứnh saỷn phaồm
3.Hửụựng daón nhaọn xeựt saỷn phaồm
D.Củng coỏ, daởn doứ 
_ OÅn ủũnh lụựp
_ Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp
_ Giụựi thieọu baứi, ghi baỷng
_ Yeõu caàu HS hoaứn thaứnh saỷn phaồm : xeự ,daựn cây đơn giản.
* Haựt tửù do: Chuự thoỷ
_ Trửng baứy saỷn phaồm ủaừ hoaứn thaứnh cuỷa HS
_ Yeõu caàu HS nhaọn xeựt tửứng saỷn phaồm
_ GV keỏt luaọn 
_ Tuyeõn dửụng nhửừng baứi ủeùp.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Nhaộc HSứ chuaồn bũ baứi sau : Xeự daựn hỡnh con gaứ.
 OÅn ủũnh
_ Laỏy ủoà duứng hoùc taọp
_ Nhaộc laùi teõn baứi
_ HS hoaứn thaứnh saỷn phaồm theo yeõu caàu
Haựt , muựa taọp theồ
_ Quan saựt
_ Nhaọn xeựt saỷn phaồm
_ Chuự yự
 - HS laộng nghe
Tiết : Tự nhiên xã hội
Hoạt động và nghỉ ngơi
I. Mục tiêu: 
1- Kiến thức: Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
2- Kỹ năng: Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách.
3- Thái độ: Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK.
- Kịch bản do giáo viên thiết kế.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới: 
1- Giới thiệu bài 
2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK
C. Củng cố - Dặn dò: 
- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống như thế nào ? 
- Giáo viên nhận xét 
- Chia nhóm và giao việc.
- Hằng ngày các em thường chơi những trò chơi gì ?
- GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi: 
- Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại ?
- GV nhắc HS giữ an toàn trong khi chơi.
- Cho HS quan sát hình 20 , 21 trong SGK theo câu hỏi:
- Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ?
- GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu.
- GV: Khi làm việc nhiều và quá sức, chúng ta cần nghỉ ngơi. Nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ. 
- Vậy thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ?
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS thực hiện hoạt động và nghỉ ngiơi hợp lí.
- HS trả lời
- HS trao đổi theo cặp và trả lời.
- HS trả lời
- HS tự trả lời.
- HS nghe và ghi nhớ
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4.
- HS tự trả lời.
- HS khác nghe và nhận xét.
- HS nghe.
- Đi chơi, giải trí, thư giãn…
- Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức.
- HS nghe.
Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2014
Tiết 1+ 2: Học vần
Bài 37: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể.
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i và y; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng.từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng ôn.
	- Tranh minh họa cho cho đoạn thơ và truyện cây khế.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
1’
29’
30’
5’
A. KTBC:
B. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài: 
2. Ôn tập
a) Ôn lại các chữ đã học.
b) Tập ghép các âm thành vần.
c) Đọc từ ứng dụng:
d) Tập viết từ ứng dụng.
TIếT 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
 b.Kể chuyện: Cây khế.
c. Luyện viết
C. Củng cố dặn dò.
- Đọc và viết.
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc lại các chữ trong bảng ôn
- GV theo dõi, sửa sai
- Yêu cầu HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ hàng ngang thành vần.
- Các ô trong bảng có tô màu mang ý nghĩa gì?
- Cho HS đọc các vần ghép được.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng trong SGK.
- GV ghi từ ứng dụng
- Yêu cầu HS tìm những vần đã được học trong các từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi sửa sai.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, sửa sai
- Đọc lại bài ôn tiết 1.
- GV theo dõi, sửa sai.
- Đọc đoạn thư ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ gì?
- Qua hình ảnh của bức tranh các em thấy được điều gì?
- Gọi HS xung phong đọc.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi sửa sai.
- Treo tranh lên bảng, kể diễn cảm 2 lần.
- Hãy đọc tên truyện
- Tranh vẽ gì?
- Cây khế như thể nào?
- Tại sao người em lại sở hữu cây khế và túp lều?
- Ai có thể nêu lại nội dung của bức tranh thứ nhất.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Tranh2, 3, 4, 5 tương tự
- GV: Như vậy người em hiền làng mà có cuộc sống no đủ, người anh vì tham lam nên cuối cùng đã bị trừng trị
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Gọi 5 HS xung phong kể lại từng đoạn câu chuyện.
- HD viết từng dòng trong vở tập viết
- Nhắc tư thế ngồi cách để vở
- Cho HS đọc lại bài ôn.
- Nhận xét giờ học.
* Học lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: 
- 1 HS: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- 1 HS lên bảng ghép vần.
- Dưới lớp ghép vần và điền trong SGK.
- Không ghép.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- 2-3 HS đọc.
- HS lên bảng và gạch chân bằng phấn mầu
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS viết trên bảng con.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ người mẹ đang quạt mát ru con ngủ giữa trưa hè.
- Tình yêu thương nồng nàn của người mẹ dành cho con.
- 3 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Một vài em đọc : Cây khế.
- Vẽ cây khể và một túp lều dưới cây khế.
- Cây khế ra quả to và ngọt.
- Vì người anh tham lam chỉ chia cho em một cây khế và một túp lều.
- 1-2 em nêu.
- HS nghe.
- Khuyên ta không nên quá tham lam.
- Gọi 5 HS xung phong kể lại từng đoạn câu chuyện.
- HS tự viết vở tập viết 1 - tập 1 
- HS đọc bài.
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Tiết 1 + 2 Học vần
Bài 38: eo - ao
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói.
III. Dạy - học bài mới: 
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
1’
29’
30’
5’
A. Kiểm tra bài cũ:
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần:
eo - ao
a. Nhận diện vần:
b. Đánh vần:
. Nhận diện vần:
c. Đọc từ ứng dụng:
đ. Viết.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc 
 Đọc SGK
b. Luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
c. Luyện viết:
C. Củng cố - dặn dò:
- Viết và đọc:
- Đọc từ và câu ứng dụng
 Giới thiệu bài (trực tiếp):
- GV: Ghi bảng: eo.
- Vần eo do mấy âm tạo thành ?
- Lấy cho cô vần eo 
- Hãy phân tích vần eo?
- Hãy đánh vần vần eo?
- GV theo dõi, sửa sai.
+ Tiếng khoá:
- Muốn thành tiếng mèo ta thêm gì?
- Hãy phân tích tiếng mèo?
- Hãy đánh vần tiếng mèo ?
- GV theo dõi, sửa sai.
- Từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: Chú mèo..
- Cho HS đọc:eo, mèo, chú mèo. ao: (Quy trình tương tự)
- Vần ao được tạo nên bởi a và o
- So sánh vần ao với eo 
- Gọi HS đọc.
- GV cho HS tự tìm từ mới. 
- GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. 
- Cái kéo:( vật thật)
- Trái đào: Quả có hình tim, lông mượt ăn có vị chua.
 - Chào cờ: Là động tác nghiêm trang kính cẩn trước lá cờ tổ quốc.
- GV: Theo dõi, sửa sai
- GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét.
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, sửa sai.
- GV đọc bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng.
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi, sửa sai.
- HS hướng dẫn và giao việc.
- Tranh vẽ những cảnh gì ?
- Em đã được thả diều bao giờ chưa ?
- Trước khi có mưa trên bầu trời xuất hiện những gì ?
- Nếu đi đâu gặp mưa thì em phải làm gì?
- Bão và lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không ?
- Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ?
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
- Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý điều gì ?
- GV hướng dẫn viết vở.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- Cho HS học lại bài.
- Nhận xét chung giờ học.
 Học lại bài. Xem trước bài 36
- Mỗi tổ viết 1 từ bài 37 vào (bảng con)
- 1 HS đọc.
- HS đọc theo GV: eo, ao
- Vần eo được tạo nên bởi e và o.
- HS ghép vần eo
- Vần eo có e đứng trước, o đứng sau.
(CN, nhóm, lớp)
- Thêm âm m vào trước vần eo và thêm dấu huyền trên đầu âm eo
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: mèo
- Tiếng mèo có âm m đứng trước, vần eo đứng sau, dấu huyền trên e.
- Mờ- eo- meo- huyền- mèo
 (CN, nhóm, lớp) 
- Chú mèo.
- HS đọc trơn - cả lớp đồng thanh
- 3 HS đọc
- Giống: Đều kết thúc bằng o.
- Khác: ao bắt đầu bằng a
- Đọc cá nhân - Cả lớp
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS viết bảng con
- 3 HS đọc
- 5 HS đọc bài tiết 1 ( SGK)
- HS quan sát & NX.
 - Bé ngồi thổi sáo
- 2 HS đọc
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
- 2 HS nêu.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS đọc
- Nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- HS tập viết trong vở theo HD.
- 2 -> 3 HS đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 3: Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu: 
 Sau bài học: 
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong PV 3.
- HS yêu thích môn học, có ý thức học tập tốt.
- Bài tập cần làm: 1,2,3
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Que tính, một số chấm tròn, hoa giấy, lá, tờ bìa, hồ dán.
HS : Đồ dùng học toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
B. bài mới: 
1. GTB
2- Hình thành khái niệm về phép trừ.
3. Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong phạm vi 3.
4- Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
5- Luyện tập: 
C. Củng cố - dặn dò:
- Kiểm tra HS làm các BT sau
1 + ……. = 3 2 + …….. = 2
3 +…….. = 5 …… + 4 = 5
- KT HS đọc các bảng cộng đã học.
- GTB, ghi đầu bài
- Gắn bảng 2 chấm tròn và hỏi.
? Trên bảng cô có mấy chấm tròn.
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: 
- Trên bảng còn mấy chấm tròn ?
- GV nêu lại bài toán: "Có 2 chấm tròn cô bớt đi 1 chấm tròn. Còn lại mấy chấm. tròn" 
- Ai có thể thay từ, bớt bằng từ khác ?
- GV nhắc lại câu trả lời đúng: "Hai trừ 1 bằng mấy và viết như sau: 
2 - 1 = 1
(Dấu - đọc là "trừ") 
- Gọi HS đọc lại phép tính.
- GV đưa ra hai bông hoa và hỏi :
- Tay cô cầm mấy bông hoa ?
- Cô bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông hoa 
- GV nhắc: 3 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 2 bông hoa.
- Ta có thể làm phép tính gì ?
- GV ghi bảng: 3 - 1 = 2
+ Tiếp tục cho HS quan sát tranh và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ?
- Y/C HS nêu phép tính ?
- GV ghi bảng: 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại:3-1 = 2 và
 3-1 = 2
- GV gắn lên bảng hai cái lá 
- Có mấy cái lá ?
- Gắn thêm một cái lá và yêu cầu HS nêu bài toán.
- Y/C HS nêu phép tính tương ứng.
GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ?
- Ta có thể viết = phép tính nào ?
+ Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính: 
 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 1: Cho HS nêu y/c của bài.
- Hướng dẫn và giao việc
- GV nhận xét.
Bài 2: Cho HS nêu y/c của bài.
- Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc:
Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- Giao việc
- GV nhận xét, chỉnh sai.
Bài 3 - Cho HS nêu yêu cầu bài học.
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
- Gọi HS nhận xét
- Trò chơi: Tìm kết quả nhanh và đúng 
- NX chung giờ học. 
- Nhắc HS ôn lại bài.
- 2 HS lên bảng làm BT
- 3 HS đọc.
- HS quan sát
- Có 2 chấm tròn.
- Còn 1 chấm tròn 
- Vài HS nhắc lại.
"Hai bớt 1 còn 1"
- Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi
- Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1"
- 3 bông hoa
- Còn 2 bông hoa
- Làm phép tính trừ :3 - 1 = 2
- HS đọc: ba trừ một bằng hai.
- 3 - 2 = 1
- Đọc: Ba trừ hai bằng một 
- HS đọc ĐT.
- Có 2 cái lá.
- Hai cái lá thêm một cái lá là mấy cái lá.
- HS khác trả lời.
- 2 + 1 = 3
- Còn 2 cái lá
- Cho HS đọc lại: 
 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2	 
1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- HS đọc ĐT.
- Tính
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
- Dưới lớp nhận xét, sửa sai
- Tính.
- HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính.
- Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1
- HS thi đua chơi
- HS nghe.
Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014
Tiết 1: Tập viết
 Xưa kia, mùa dưa, ngà voi
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ: Xưa kia, ngà voi, mùa dưa. kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở 
- Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
- HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV : Bảng phụ viết sãn các từ: Xưa kia, ngà voi, mùa dưa…
HS : Vở viết
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Quan sát mẫu & NX.
3. Hướng dẫn & viết mẫu.
4. Hướng dẫn HS tập viết vào vở.
C. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS lên bảng viết.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài
- Treo bảng phụ lên bảng.
- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ.
- Cho HS phân tích chữ & NX .
- GV theo dõi, Nx thêm.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV hướng dẫn viết bảng con.
- Gv theo d

File đính kèm:

  • docGiaoans lop 1 tuan 9 4 cot chuan.doc