Bài giảng Tiết 1 - Thể dục - Bài 35: Đội hình đội ngũ - Bài tập rèn luyện thân thể cơ bản

Mục tiêu:

1.Kiến thức: Tập biểu diễn các bài hát đã học.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, phân tích, biểu diễn và nhận định.

3. Thái độ: Giáo dục tình cảm trong sáng, lành mạnh, phát triển cảm thụ âm nhạc, ý thức tham cực tham gia hoạt động ca hát tập thể ở lớp, ở trường.

II. Đồ dùng dạy - học

1. Giáo viên: Đĩa nhạc, máy nhe, nhạc cụ. Tập bài hát lớp 3.

2. Học sinh: Tập bài hát lớp 3.

 

doc20 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1 - Thể dục - Bài 35: Đội hình đội ngũ - Bài tập rèn luyện thân thể cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sách, vở
- Mở SGK, bắt thăm đề đọc
- Chuẩn bị, đọc bài 
- Theo dõi - Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- Thực hiện VBT, bảng phụ
- Nhận xét, đánh giá
- Thi đọc bài 
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4. Tin học GV chuyên dạy
_______________________________________________
Ngày soạn: 6/1/2014
Ngày giảng: Thứ năm 9/1/2014 
 ( Thứ 5 kiểm tra định kì học kì I bài này dạy vào sáng thứ 4)
Tiết 1.Thể dục: 
Bài 36: SƠ KẾT HỌC KÌ I
Những kiến thức học sinh đã biết liên quan tới bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành.
- Biết thực hiện 8 động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết tập hợp hàng ngang, hàng dọc, dòng hàng, điểm số, báo cáo.
- Biết chơi và tích cực tham gia các trò chơi trong chương trình đã được học.
- Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong học kì.
I. Mục tiêu:	
1. Kiến thức: Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong học kì 1.
- Chơi trò chơi “Đua ngựa”.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng hợp tác, kỷ luật trong giờ học. 
3. Thái độ: Học sinh hiểu và thực hiện đúng các quy định. Tích cực luyện tập. Chủ động tham gia trò chơi. 
II. Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Sân tập
- Phương tiện: 	+ Giáo viên: Còi, vệ sinh sân tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
	+ Học sinh: Giày vải.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Phần mở đầu: 6 – 10 phút.
- Tập trung lớp học
- Phổ biến nội dung, yêu cầu của giờ học
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp và hát
- Hướng dẫn học sinh xoay các khớp cổ chân, cổ tay, cánh tay, vai, hông, đầu gối.
- Chơi trò chơi: Có chúng em
- Nhận xét, đánh giá
2. Phần cơ bản: 18 – 22 phút.
* Ôn tập
+ Hãy nêu tên các hoạt động, trò chơi em đã học trong chương trình?
- Nhận xét, đánh giá
* Ôn tập hợp hàng dọc (ngang), dóng hàng, điểm số. Quay phải, quay trái, đi theo nhịp và bài thể dục phát triển chung theo lớp.
- Quan sát, sửa sai cho học sinh
- Nhận xét, đánh giá
* Trò chơi vận động: Đua ngựa
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. 
- GV quan sát bảo đảm an toàn cho HS, Có nhận xét đánh giá, biểu dương học sinh
- Nhận xét chung
* Thể lực: Chạy tự do theo hàng dọc quanh sân trường.
3. Phần kết thúc: 4 – 6 phút
- Tập hợp.
- Hệ thống bài học.
- Yêu cầu luyện tập ở nhà, chuẩn bị cho giờ học sau.
- Nhận xét giờ học.
Đội hình
‚‚‚‚‚‚‚‚‚
‚‚‚‚‚‚‚‚‚
‚‚‚‚‚‚‚‚‚
‚GV
- HS khởi động tích cực.
- HS chơi trò chơi
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu – Nhận xét, bổ sung
- Lớp trưởng điều khiển lớp thực hiện.
- HS chơi thử 1 lần
- Chơi chính thức
- Chạy theo yêu cầu của giáo viên
Đội hình
‚ ‚ ‚ ‚ ‚ ‚
 ‚ ‚ ‚ ‚ ‚ ‚
‚ ‚ ‚ ‚ ‚ ‚
 ‚GV
 * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tiết 2. Toán:
Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Thuộc bảng nhân, chia từ 2 - 9. Vận dụng trong giải toán, nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có 1 chữ số
- Nhân, chia trong bảng
- Vận dụng tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. Giải toán
I. Mục tiêu:	
1.Kiến Thức: Biết làm tính nhân, chia trong bảng. Nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số
	 - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
2. Kỹ năng: Thực hành nhân, chia, giải toán thông qua việc thực hiện các bài tập 1, 2(cột 1, 2, 3), 3, 4 SGK – Trang 90
3. Thái độ: Hoàn thành các yêu cầu của giáo viên. Học sinh tự tin, hứng thú trong học tập và thực hành toán. 
II. Đồ dùng dạy - học
1. Giáo viên: SGK, thước, phấn.
2. Học sinh: SGK, bút, vở ô ly, bảng con, phấn, ....
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức: 
* Ôn bài cũ
Viết và thực hiện vào bảng con 1 phép nhân số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Nhận xét, đánh giá
* Nêu mục tiêu giờ học.
2. Phát triển bài
Bài 1: Tính nhẩm.
9 x 5 = 
3 x 8 = 
6 x 4 = 
2 x 8 = 
63 : 7 = 
40 : 5 = 
45 : 9 = 
81 : 9 = 
8 x 8 = 
5 x 5 = 
7 x 7 = 
9 x 9 = 
5 x 7 = 
7 x 5 = 
35 : 5 = 
35: 7 = 
8 x 7 = 
7 x 8 = 
56 : 7 = 
56 : 8 = 
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2: Tính:
- Quan sát, giúp đỡ học sinh có khó khăn
x 47
 5
x 281
 3
x 108
 8
x 75
 6
x 419
 2
b.
872
2
261
3
945
5
- Nhận xét, đánh giá
Bài 3: 
- Quan sát, giúp đỡ học sinh có khó khăn
- Nhận xét, đánh giá
Bài 4: 
- Quan sát, giúp đỡ học sinh có khó khăn
- Nhận xét, đánh giá
3. Kết luận
- Củng cố, dặn dò: Thực hiện bài tập 5 
- Nhận xét, giờ học
- Hát
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp 
- Nhận xét, đánh giá
- Đọc yêu cầu - Thực hiện SGK
- Nối tiếp nêu kết quả 
9 x 5 = 45
3 x 8 = 24
6 x 4 = 24
2 x 8 = 16
63 : 7 = 9
40 : 5 = 8
45 : 9 = 5
81 : 9 = 9
8 x 8 = 64
5 x 5 = 25
7 x 7 = 49
9 x 9 = 81
5 x 7 = 35
7 x 5 = 35
35 : 5 = 7
35: 7 = 5
8 x 7 = 56
7 x 8 = 56
56 : 7 = 8
56 : 8 = 7
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện độc lập vào SGK
x 47
 5
235
x 281
 3
843
x 108
 8
864
x 75
 6
450
x 419
 2
838
872
2
07
 12
 0
436
261
3
 21
 0
87
945
5
44
 45
 0
189
- Chữa lên bảng - Nhận xét, đánh giá
- Đọc bài - Thảo luận cặp cách giải
- Thực hiện vở ô ly
Bài giải
Chu vi của vườn cây ăn quả đó là:
(100 + 60) x 2 = 320 (m)
 Đáp số: 320 m.
- Chữa lên bảng - Nhận xét, đánh giá
- Đọc bài - Thảo luận cặp cách giải
- Thực hiện vở ô ly
Bài giải
Số vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số vải còn lại là:
81 - 27 = 54 (m)
 Đáp số: 54 m.
- Chữa lên bảng - Nhận xét, đánh giá
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3. Tiếng việt:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 5)
Những kiến thức HS đã biết liên quan đến bài học
Những kiến thức trong bài cần được hình thành
- Biết cách ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - HS biết viết đơn 
- Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng.
- Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp thẻ đọc sách).
I. Mục tiêu: Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng.	
 - Bước đầu viết được Đơn xin cấp thẻ đọc sách( BT2).
 - GDHS yêu thích học tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc: Từ tuần 1 đến tuần 17 sách Tiếng Việt 3, tập một.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : 
Ho¹t ®éng cña Giáo viên
Ho¹t ®éng cña Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Phát triển bài:
a, KT đọc
- Y/c lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc.
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc
-Theo dõi và ghi điểm.
b, Bài tập:
Bài tập 2:
- Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
*Yêu cầu nhìn bảng đọc bài tập.
- Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách - SGK trang 11.
- Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách đã hoàn chỉnh.
- GV nhận xét chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
3.Kết luận:
- Nêu nội dung vừa ôn. 
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vào mẫu in sẵn.
- Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK.
- Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn xin cấp thẻ đọc sách. 
Lớp nhận xét bổ sung.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn chỉnh .
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng .
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................._____________________________________________
Tiết 4. :Tiếng Việt
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Tiết 6)
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
Đọc trơn, đọc đúng tốc độ quy định theo CKTKN. Bước đầu biết ngắt nghỉ đúng dấu câu
- Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý
 Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng
 Viết một bức thư thăm hỏi người thân
I. Mục tiêu:	
1. Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tố độ khoảng 60 tiếng/phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài. Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì 1. HSKG: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (Tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)
	+ Tập làm văn: Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến.
2. Kỹ năng: * Tập đọc: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt và thói quen giữ gìn sự trong sáng, giàu đẹp của Tiếng Việt. Đồng thời bồi dưỡng cho học sinh một số đức tính như: Cẩn thận, chính xác, có óc thẩm mĩ, lòng tự trong và tinh thần trách nhiệm,..
II. Đồ dùng dạy - học
1. Giáo viên: SGK TV3, tập 1, phiếu ghi tên các đề kiểm tra, VBT TV3 tập 1
2. Học sinh: SGK TV3, tập 1, VBT TV3 tập 1.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra sách vở
- Nhận xét, đánh giá
* Nêu mục tiêu giờ học.
2. Phát triển bài
* Kiểm tra đọc: 10 phút
- Tiến hành như tiết học trước
- Kiểm tra đọc 5 - 7 em
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2: 
+ Bài yêu cầu làm gì?
+ Viết thư cho ai?
+ Cấu trúc của một bức thư gồm những phần nào?
- Quan sát, giúp đỡ học sinh có khó khăn
- Nhận xét, đánh giá
3. Kết luận
 + Ôn đọc lại các bài tập đọc, HTL, bài đọc thêm
- Nhận xét, giờ học
- Hát
- Lấy đồ dùng, sách, vở
- Mở SGK, bắt thăm đề đọc
- Chuẩn bị, đọc bài 
- Theo dõi - Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- Thực hiện vở ô ly
- Nối tiếp đọc - Nhận xét, đánh giá
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5.Âm nhạc:
Tiết 18: TẬP BIỂU DIỄN
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Biết hát theo giai điệu và kết hợp vỗ tay đệm theo lời các bài hát: Bài ca đi học; Đếm sao; Gà gáy; Lớp chúng ta đoàn kết; Con chim non; Ngày mùa vui.
- Tập biểu diễn các bài hát đã học.
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tập biểu diễn các bài hát đã học.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, phân tích, biểu diễn và nhận định.
3. Thái độ: Giáo dục tình cảm trong sáng, lành mạnh, phát triển cảm thụ âm nhạc, ý thức tham cực tham gia hoạt động ca hát tập thể ở lớp, ở trường.
II. Đồ dùng dạy - học
1. Giáo viên: Đĩa nhạc, máy nhe, nhạc cụ. Tập bài hát lớp 3.
2. Học sinh: Tập bài hát lớp 3.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Ôn bài cũ
- KT sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét, đánh giá
* Nêu mục tiêu giờ học. 
2. Phát triển bài
* Ôn các bài hát đã học
+ Hãy kể tên những bài hát đã học ở lớp 3?
+ Em thích bài hát nào nhất? Vì sao?
- Dạy hát từng câu 
* Biểu diễn
- Chia thành 6 nhóm
- Giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm lựa chọn 1 bài hát, thực hiện hát và làm động tác phụ họa hoặc kết hợp vỗ tay đệm theo phách hoặc nhịp theo lời bài hát đã chọn. Thi biểu diễn trước lớp
- Quan sát, giúp đỡ nhóm có khó khăn
- Nhận xét, đánh giá
3. Kết luận
- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết
- Ôn lại các bài hát đã học
- Nhận xét, giờ học
- Nêu - Nhận xét, bổ sung
- Hs phát biểu
- Hát ôn các bài hát luận phiên theo cá nhân, lớp, dãy bàn
- Thực hiện theo nhóm
- Thi biểu diễn trước lớp
- Nhận xét, đánh giá
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................______________________________________________________________
Ngày soạn: 7/1/2013
Ngày giảng:Thứ sáu, ngày 10 /1/2014
( Bài này dạy vào chiều thứ 4)
Tiết 1.Toán:
Tiết 90: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá:
- Nhận, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học, bảng chia 6, 7
- Nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. Chia số có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính
- Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút và giải toán bằng hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy - học
1. Giáo viên: Phiếu kiểm tra.
2. Học sinh: Bút, nháp.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:- KT sĩ số
* Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét, đánh giá
* Nêu mục tiêu giờ học.
2. Phát triển bài
- Giao phiếu kiểm tra
- Hướng dẫn ghi tên và thực hiện
- Quan sát, giúp đỡ học sinh có khó khăn
- Hướng dẫn chấm và cho điểm
Bài 1: 2 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 3 điểm
Bài 5: 2 điểm
3. Kết luận
- Củng cố, dặn dò
- Thu bài - Nhận xét, giờ học
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- Nhận phiếu kiếm tra
- Ghi tên, lớp
- HS thực hiện vào phiếu kiểm tra
Đề bài
Bài 1: Tính nhẩm
6 x 5 = 
3 x 9 =
8 x 4 =
18 : 3 =
64 : 8 =
42 : 7 =
72 : 9 =
9 x 5 =
4 x 4 =
56 : 7 =
28 : 7 =
7 x 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
54 x 3
306 x 2
856 : 4
734 : 5
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a. 14 x 3 : 7 = b. 42 + 18 : 6 =
Bài 4: Một cửa hàng có 96kg đường, bán được 1/4 số đường đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam đường?
Bài 5: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10cm.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________________
Tiết 2.Tiếng Việt
KIỂM TRA ĐỌC HIỂU - LTVC (TIẾT 7) 
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Đọc trơn, đọc đúng tốc độ quy định theo CKTKN. Bước đầu biết ngắt nghỉ đúng dấu câu
- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng
- Ôn luện về dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục tiêu:	
1. Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tố độ khoảng 60 tiếng/phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài. Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì 1. HSKG: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (Tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)
	+ Luyện từ và câu: - Ôn luện về dấu chấm, dấu phẩy.
2. Kỹ năng: Tập đọc: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt và thói quen giữ gìn sự trong sáng, giàu đẹp của Tiếng Việt. Đồng thời bồi dưỡng cho học sinh một số đức tính như: Cẩn thận, chính xác, có óc thẩm mĩ, lòng tự trong và tinh thần trách nhiệm,..
II. Đồ dùng dạy - học
1. Giáo viên: SGK TV3, tập 1, phiếu ghi tên các đề kiểm tra, VBT TV3 tập 1
2. Học sinh: SGK TV3, tập 1, VBT TV3 tập 1.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Ôn sách vở
- Nhận xét, đánh giá
* Nêu mục tiêu giờ học.
2. Phát triển bài
* Kiểm tra đọc: 10 phút
- Tiến hành như tiết học trước
- Kiểm tra đọc 5 - 7 em
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2: Quan sát, giúp đỡ học sinh có khó khăn
- Nhận xét, đánh giá
3. Kết luận
- Củng cố, dặn dò:
 + Ôn đọc lại các bài tập đọc, HTL, bài đọc thêm
- Nhận xét, giờ học
- Hát
- Lấy đồ dùng, sách, vở
- Mở SGK, bắt thăm đề đọc
- Chuẩn bị, đọc bài 
- Theo dõi - Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- Thực hiện SGK, chép lại vào vở ô ly
- Nối tiếp đọc - Nhận xét, đánh giá
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________________
Tiết 3.Tiếng Việt:
KIỂM TRA VIẾT ( Chính tả- Tập làm văn)
I. Mục tiêu:	
- Kiểm tra đọc hiểu và viết (Phần tập làm văn (Tiết 9 - SGK)
II. Đồ dùng dạy - học
1. Giáo viên: SGK TV3 tập 1
2. Học sinh: SGK TV3 tập 1, Vở BT TV 3, tập 1
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét, đánh giá
* Nêu mục tiêu giờ học.
2. Phát triển bài
* Kiểm tra đọc hiểu
- Quan sát, giúp đỡ học sinh có khó khăn
- Chấm bài - Nhận xét
+ Hướng dẫn chấm và cho điểm
1. a. Vùng núi 0,5 điểm
2. a. Tả con suối 0,5 điểm
3. c. Một con suối 1 điểm
4. b. Hai hình ảnh 1 điểm
5. b. 1 điểm
* Tập làm văn
- Ghi bảng: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 - 10 câu) kể về việc học tập của em trong học kì I.
- Quan sát, giúp đỡ học sinh có khó khăn
* Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét, đánh giá
- Đọc bài viết hay
3. Kết luận
- Củng cố, dặn dò: Viết lại bài ở nhà
- Nhận xét, giờ học
- Hát
- Lấy đồ dùng, sách, vở
- Mở SGK trang 150 - Đọc yêu cầu 
- Thực hiện vào SGK
- 3 - 4 học sinh nêu
- HS phát biểu - Nhận xét, bổ sung ý kiến
- Đọc đề bài
- Thực hiện vở ô ly
- Nối tiếp đọc bài trước lớp
- Nhận xét, đánh giá
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________________________
Tiết 4.Thủ công: CẮT DÁN CHỮ "VUI VẺ" (t2)
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
Biết kẻ cắt chữ VUI VẺ
HS kẻ, cắt, dán được chữ vui vẻ đúng với quy trình kỹ thuật.
I. Mục tiêu:
	- HS kẻ, cắt dán được chữ vui vẻ đúng với quy trình kỹ thuật.
	- Yêu cầu thích sản phẩm cắt, dán, chữ .
II. Chuẩn bị.
	- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ vui vẻ
	- Giấy TC, thước kẻ, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Giới thiệu bài: 
- Kiểm tra đồ dùng của HS, nhận xét.
2. Phát triển bài:
a.GTB:
b.Giảng bài:
Hoạt động 1: HS thực hành cắt, dán chữ Vui Vẻ
- GV gọi HS nhắc lại các bước.
- B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi
- B2: Dán thành chữ vui vẻ
Thực hành
- GV tổ chưc cho HS thực hành cắt dán chữ.
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
- HS nghe.
Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho HS trăng 

File đính kèm:

  • docTUẦN 18.doc