Bài giảng Tiếng việt - Tiết: 3, 5 Vần im - Um

Cần phải làm thế nào ?

b.Hoạt động 2: Thực hiện thi đua

-Thành viên ban giám khảo: giáo viên, lớp trưởng, lớp phó

-Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi:

+ Tổ tưởng biết điều khiển các bạn

+ Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy

+ Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng

 

doc20 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt - Tiết: 3, 5 Vần im - Um, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m 10 ?
4-Củng cố-dặn dò:
-Về nhà xem lại các vần đã học
Hát
HS đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Từ những âm i, âm ê và âm m
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Được tiếng xiêm
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
HS đánh vần và đọc trơn
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc 
HS luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
HS luyện đọc câu ứng dụng
- Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
TiÕng viƯt «n :
TiÕt 7:IªM, yªm ( 2 tiÕt)
I / Mơc tiªu:
 - HS ®äc, viÕt thµnh th¹o bµi vÇn iªm, yªm biÕt ghÐp tiÕng, tõ cã vÇn ®· häc
 - Hoµn thµnh bµi tËp bµi Vë luyƯn TiÕng viƯt 
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu:
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1-Ổn định:
3-Bài mới:
Luyện tập:
a.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Cho học sinh đọc câu ứng dụng:
Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tốiđến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
b.Hoạt động 2: Luyện viết
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
c.Hoạt động 3: Hs lam bài tập1,2,3 vở bài tập
-Giáo viên quan sát sát hs
GV chấn bài chữa bài
4-Củng cố-dặn dò:
-Về nhà xem lại các vần đã học
Hát
HS luyện đọc câu ứng dụng
- Học sinh nêu
Học sinh viết vở
-HS lam bài tập
Học sinh nêu
TiÕt 8:To¸n «n : Luyện tập
I/Mục tiêu:
HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/Chuẩn bị:
-Vở bài tập, đồ dùng học toán, que tính
III/Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định :
2-Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 10
-Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
3-Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập 
a.Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
b.Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Bài 1 : Tính
Nêu yêu cầu
Gọi 3 học sinh xung phong lên bảng làm
Bài 2 : Số
Nêu cách làm bài
Hướng dẫn mẫu: vì 8+ 2 = 10 nên điền 2 vào chỗ chấm ở phép tính 8 + … = 10
Lưu ý HS làm phép tính lần lượt theo cột
Gọi 3 học sinh làm bài ở bảng lớp
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Yêu cầu học sinh quan sát tranh sau đó đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng
-Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 
4-Củng cố :
-Giáo viên nhận xét 
-DỈn dß: vỊ nhµ lµm bµi tËp 4
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh thực hiện 
Học sinh ôn lại phép cộng trừ trong phạm vi 10
Thực hiện tính kqû và tính ®äc
Cả lớp làm bài
Lớp sửa bài, nhận xét
Điền số thoả mãn với từng phép tính
Cả lớp làm bài, sửa bài, nhận xét ghi nhận đúng sai
Học sinh nêu đề toán rồi viết phép tính
Học sinh làm bài 
Học sinh sửa bài miệng
Lớp theo dõi nhận xét
Ngày dạy: Thø t­ ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2010
tiÕng viƯt
TiÕt 1+2:Vần uôm – ươm
I/Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : ong bướm, chim, cá cảnh.
II/Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
-Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1-Ổn định:
2-Bài cũ: Vần iêm - yêm
-Viết bảng con: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm
-Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa 
-Nhận xét
3-Bài mới:
Giới thiệu :
a.Hoạt động1: Dạy vần uôm
Nhận diện vần:
-Giáo viên ghi bảng vần uôm
+Vần uôm gồm có âm nào ghép lại ?
+Lấy và ghép vần uôm ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
-Giáo viên đánh vần: u – ô – mờ – uôm
-Giáo viên đọc trơn uôm
+Thêm âm b và dấu huyền được tiếng gì ?
-Giáo viên ghi bảng: buồm
-Đánh vần: Bờ – uôm – buôm – huyền – buồm
-Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa
+Tranh này vẽ gì ? 
-Giáo viên ghi từ : cánh buồm
-Giáo viên chỉnh sai cho học sinh 
b.Hoạt động 2: Dạy vần ươm
Quy trình tương tự như vần uôm 
 Hướng dẫn viết:
-Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
-Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
c.Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
-GV yêu cầu HS mở sách đọc các từ ứng dụng gi¸o viªn gi¶i thÝch.
 +ao chuôm: ao nói chung
 +nhuộm vải: làm cho vải có màu khác đi
 +vườn ươm: vườn cây giống chuyên để trồng, ươm cây giống
 +cháy đượm: cháy rất to và sau khi cháy hết để lại than rất hồng
-Giáo viên cho học sinh đọc toàn bảng
-Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Tiết 2	
Luyện tập :
a.Hoạt động 1: Luyện đọc
-GV hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1
-GV đính tranh trong sách giáo khoa 
+Tranh vẽ gì ?
-Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
-Nêu tiếng có vần uôm, ươm
b.Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên nêu nội dung viết
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
c.Hoạt động 3: Luyẹân nói
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Con chim sâu có lợi ích gì ?
Con bướm thích gì ?
Con cá cảnh để làm gì ?
Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông ?
4-Củng cố:
Hát
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát 
Gồm có âm u, ô và m
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
- Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc các từ ứng dụng
Học sinh đọc toàn bảng 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhuộm, bướm
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
- Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
To¸n
TiÕt3: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10
I/Mục tiêu:
-HS thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/Chuẩn bị:
-Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán 
-Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
III/Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định :
2-Bài cũ : Luyện tập
3-Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
a.Hoạt động 1: Lập bảng cộng và bảng trừ
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
-Hai đội thi tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh
b.Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
Lưu ý khi làm bài phần b phải viết các số thế nào?
Gọi lần lượt từng HS đứng lên đọc kết quả
Bài 2 : Số ? 
Nêu cách làm bài
Hướng dẫn: vì 1 + 9 = 10 nên điền 9 và ô trống
Sữa bài: số 10 được tạo thành từ các số nào?
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh và nêu miệng bài toán
Chọn phép tính phù hợp với đề bài để làm
-Giáo viên chấm và nhận xét 
4-Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
-Làm lại các bài còn sai vào bảng con
-Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh quan sát 
Lớp chia 2 đội thi tiếp sức
Nhận xét, đọc lại bảng
Viết số thẳng cột
Học sinh làm bài
Lớp ghi nhận đúng sai
Điền các số để khi lấy số cột bên trái cộng số cột bên phải được kết quả là số ghi ở trên đầu bảng
Học sinh làm bài
1 và 9, 2 và 8, …
HS quan sát, nêu đề bài
a.Hàng trên có 4 thuyền. Hàng dưới có 3 thuyền. Hỏi tất cả có mấy thuyền?
Có 3 thuyền trắng , 4 thuyền xanh. Hỏi có mấy thuyền?
HS làm bài, nêu miệng phép tính: 4 + 3 = 7
b.10 - 3 = 7
Cả lớp tham gia
®¹o ®øc	
Trật tự trong trường học (Tiết 1)
I/Mục tiêu:
-Học sinh nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp học.
-Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
II/Chuẩn bị:
-Tranh vẽ bài tập 1
-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng
-Vở bài tập đạo đức
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định:
2-Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2)
-Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
-Đọc câu ghi nhớ
-Nhận xét 
3-Bài mới:
Giới thiệu:
-Hôm nay chúng ta học bài trật tự trong trường học ® giáo viên ghi tưa bài
a.Hoạt động 1: Quan sát tranh 
+Ở tranh 1 các bạn vào lớp như thế nào ?
 +Ở tranh 2 học sinh ra khỏi lớp ra sao ?
 +Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2
+Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ?
à Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã
+Các em có được bắt chước điều đó không ? Cần phải làm thế nào ?
b.Hoạt động 2: Thực hiện thi đua 
-Thành viên ban giám khảo: giáo viên, lớp trưởng, lớp phó
-Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi:
Tổ tưởng biết điều khiển các bạn
Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy
Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng 
Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn
-Tiến hành cuộc thi 
-Ban giám khảo nhận xét, công bố kết qủa và khen thưởng
4-Dặn dò : 
-Thực hiện tốt điều đã được học để giữ trật tự trong trường học
-Chuẩn bị : Trật tự trong trường học (Tiết 2)
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đọc 
Nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày
Học sinh nêu 
4 tổ thực hiện thi đua
TiÕng viƯt «n
Tiết 5:Vần: uôm – ươm
I/Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : ong bướm, chim, cá cảnh.
II/Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
-Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1-Ổn định:
3-Bài mới:
Giới thiệu :Luyện tập :
a.Hoạt động 1: Luyện đọc
-GV hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu 
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
-Nêu tiếng có vần uôm, ươm
b.Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên nêu nội dung viết quý hiÕm, yÕm d·i
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
c.Hoạt động 3: Luyẹân nói
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
4-Củng cố:
Học sinh đọc SGK
 Học sinh viết vở
Tiết 7:To¸n «n
Bảng cộng trừ trong phạm vi 10
I/Mục tiêu:
-HS thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/Chuẩn bị:
-Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán 
-Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
III/Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định :
2-Bài cũ : Luyện tập
3-Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
a.Hoạt động 1: Lập bảng cộng và bảng trừ
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
-Hai đội thi tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh
b.Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
Lưu ý khi làm bài phần b phải viết các số thế nào?
Gọi lần lượt từng HS đứng lên đọc kết quả
Bài 2 : Số ? 
Nêu cách làm bài
Hướng dẫn: vì 1 + 9 = 10 nên điền 9 và ô trống
Sữa bài: số 10 được tạo thành từ các số nào?
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh và nêu miệng bài toán
Chọn phép tính phù hợp với đề bài để làm
-Giáo viên chấm và nhận xét 
4-Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
-Làm các bài còn sai vào bảng con
-Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh quan sát 
Lớp chia 2 đội thi tiếp sức
Nhận xét, đọc lại bảng
Viết số thẳng cột
Học sinh làm bài
Lớp ghi nhận đúng sai
Điền các số để khi lấy số cột bên trái cộng số cột bên phải được kết quả là số ghi ở trên đầu bảng
Học sinh làm bài
1 và 9, 2 và 8, …
HS quan sát, nêu đề bài
Hàng trên có 4 thuyền.
Hàng dưới có 4 thuyền. Hỏi tất cả có mấy thuyền?
Có 4 thuyền trắng , 4 thuyền xanh. Hỏi có mấy thuyền?
HS làm bài, nêu miệng phép tính.4 + 4 = 8
b.10 – 6 = 4
Cả lớp tham gia
Thø năm ngµy 2 th¸ng 12 n¨m 2010
tiÕng viƯt
Tiêết1+2: Ôn tập
I/Mục đích yêu cầu:
-HS đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II/Chuẩn bị:
-Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III/Hoạt động dạy và học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định:
2-Bài cũ: vần uôm – ươm 
-Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
-Viết bảng con : ao cuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải
-Nhận xét 
3-Bài mới:
Giới thiệu bài: 
+Trong tuần qua chta đã học những vần gì ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
a.Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
-Cho HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng m
-Giáo viên ghi vào bảng ôn 
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
b.Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
-Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần
-Giáo viên ghi bảng ôn
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
c.Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
-Cho học sinh nêu các từ ứng dụng
-Giáo viên ghi bảng, giải thích 
lưỡi liềm: dụng cụ làm bằng sắt, thép, có răng cựa để cắt cỏ
xâu kim: dùng chỉ cho qua ỗ kim để khâu 
nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa
-Giáo viên sửa lỗi phát âm
d.Hoạt động 4: Luyện viết
-Nêu tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết-Nhận xét 
Tiết 2
Luyện tập :
a.Hoạt động 1: Luyện đọc
+Em vừa được ôn về các vần có đặc điểm gì ?
-Cho học sinh đọc lại các vần
-Đọc tiếp các từ ứng dụng
-GV treo tranh 
 + Em cho biết bức tranh vẽ gì ?
à Cây cam rất sai quả do bà chăm sóc để chờ con, cháu về ăn
-Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b.Hoạt động 2: Luyện viết
-Nêu nội dung bài viết
-Nêu lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết:
-Giáo viên thu vở chấm
-Nhận xét 
c.Hoạt động 3: Kể chuyện 
-Giáo viên treo từng tranh và kể
-GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh
à Ý nghĩ: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau
4-Củng cố:
-Cho học sinh đọc lại cả bài
-Nhận xét
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
Học sinh vừa chỉ vừa đọc
Học sinh ghép trên bộ chữ rồi nêu vần , viết bảng
HS đánh vần, đọc trơn
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu 
Học sinh đọc các vần 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu: Bà đưa tay nâng quả trongvườn nhà
HS nêu nội dung bài viết
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở
HS nghe và quan sát tranh
Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại 
Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình
Tiết 4 :MƠN TỐN
Bài: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 - Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi10.
 - Viết được phép tính thích hợp với tĩm tắc bài tốn. 
 - Học sinh nghiêm túc học tập.
II/ Đồ dùng học tập.
 - Bộ đồ dùng dạy-học tốn.
 - Bộ que tính.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ kiểm tra bài cũ.
Gọi học sinh đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Giáo viên nhận xét.
2 Bài mới.
Giáo viên giới thiệu bài: Luyện tập.
1/ tính.
Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trị chơi “đố bạn” 
Giáo viên nhận xét trị chơi.
2/ Số.
Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trị chơi điền đúng số, phép tính đúng vào 5
Giáo viên tuyên dương đơi làm nhanh, đúng chính xác.
3/ Điền dấu:,=.
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
Giáo viên gọi học sinh tự nhận xét.
Nhận xét cho điểm.
4/ viết phép tính thích hợp.
Cho học sinh quan sát tranh rồi nêu đề bài tốn.
Xuống lớp giúp đỡ học sinh yếu.
Giáo viên quan sát uốn nắm bài của học sinh.
Nhận xét cho điểm
3/ củng cố-dặn dị.
Gọi học sinh đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Dặn học sinh về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Xem trước bài luyện tập chung 
Nhận xét tiết học.
Vài học sinh đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Học sinh nêu tên bài học: luyện tập.
Học sinh nêu cách tính nhẩm rồi tổ chức chơi trị chơi “đố bạn”.
Học sinh lần lượt thi đua điền số đúng vào phép tính.
Làm việc với sách giáo khoa.
Học sinh nêu lại đề bài: Điến dấu lớn, dấu bé,dấu bằng. Vào ơ trống.
Gọi học sinh nêu kết quả.
Làm cá nhân. Đổi tập kiểm tra chéo.
Học sinh quan sát tranh rồi nêu tên đề bài.
Tổ 1 : 6 bạn.
Tổ 2 : 4 bạn.
Cả hai tổ: 
4 + 6 = 10
Vài học sinh đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 
Học sinh về nhà tự học thuộc bảng cộng
Thực hiện
Khắc phục
Tiết 5: TiÕng viƯt: Ôn tập
I/Mục đích yêu cầu:
-HS đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II/Chuẩn bị:
-Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III/Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định:
3-Bài mới:
Giới thiệu bài: 
+Trong tuần qua chta đã học những vần gì ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
a.Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
-Cho HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng m
-Giáo viên ghi vào bảng ôn 
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
b.Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
-Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần
-Giáo viên ghi bảng ôn
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
c.Hoạt động 3: Đọc sgk
d.Hoạt động 4: Luyện viết
-Nêu tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
-Giáo viên thu vở chấm
-Nhận xét 
4-Củng cố:
Hát
Học sinh nêu
Học sinh vừa chỉ vừa đọc
Học sinh ghép trên bộ chữ rồi nêu vần , viết bảng
HS đánh vần, đọc trơn
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết vở
Tiết 6: To¸n
Luyện tập
I/Mục tiêu:
-HS thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với bài toán.
II/Chuẩn bị:
-Nội dung bài tập, phấn màu
-Vở bài tập, đồ dùng học toán
III/Các hoạt d

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc