Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tiết 5: Ôn tập giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Linh Nhâm
1. Ôn luyện tập đọc và thuộc lòng.
Đọc bài: Bàn tay dịu dàng. Trang 66
Đọc thuộc lòng bài thơ: Gọi bạn
Đọc đoạn 2 bài: Chiếc bút mực. Trang 40
Đọc đoạn 4 bài: Bạn của Nai Nhỏ. Trang 22
Đọc đoạn 2 bài: Người thầy cũ. Trang 56
2.Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
- Hằng ngày, ai đưa Tuấn đi học?
- Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học?
- Tuấn làm gì để giúp mẹ?
- Tuấn đến trường bằng cách nào?
-> Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn đi học trên con đường từ nhà đến trường. Hôm nay mẹ ốm phải nằm nhà. Bác sĩ dùng ống nghe khám cho mẹ. Tuấn đứng cạnh mẹ vẻ lo lắng. Em lấy nước cho mẹ uống thuốc, xong xuôi đâu đấy em tự đi bộ đến lớp.
MÔN: TẬP ĐỌC LỚP HAI Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm L ớp 2 Môn: Kể chuyện Giáo viên: Nguyễn Thị Linh Nhâm ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 5) T hứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020 Tiếng việt 1. Ôn luyện tập đọc và thuộc lòng. 2 . Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi Trò chơi: Chọn số ôn bài 1 Đọc bài: Bàn tay dịu dàng. Trang 66 1. Ôn luyện tập đọc và thuộc lòng. 2 3 4 5 Đọc thuộc lòng bài thơ: Gọi bạn Đọc đoạn 2 bài: Chiếc bút mực. Trang 40 Đọc đoạn 4 bài: Bạn của Nai Nhỏ. Trang 22 Đọc đoạn 2 bài: Người thầy cũ. Trang 56 Hằng ngày, ai đưa Tuấn đi học? Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học? Tuấn làm gì để giúp mẹ? Tuấn đến trường bằng cách nào? 2.Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi Hằng ngày, ai đưa Tuấn đi học? Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học? Tuấn làm gì để giúp mẹ? Tuấn đến trường bằng cách nào? 2.Dùa vµo tranh tr¶ lêi c©u hái: Hằng ngày, ai đưa Tuấn đi học? Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học? Tuấn làm gì để giúp mẹ? Tuấn đến trường bằng cách nào? Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn đi học trên con đường từ nhà đến trường. Hôm nay mẹ ốm phải nằm nhà. Bác sĩ dùng ống nghe khám cho mẹ. Tuấn đứng cạnh mẹ vẻ lo lắng. Em lấy nước cho mẹ uống thuốc, xong xuôi đâu đấy em tự đi bộ đến lớp. Ai nhanh nhất Chào Khuyên Đọc Viết sách cô giáo bảng học sinh A B Nối từ chỉ hoạt động ở cột A với từ chỉ sự vật ở cột B B Dòng nào có các từ chỉ hoạt động, trạng thái Cỏ, nước, sông, suối, nương. Đi, đứng, nằm, nghỉ, tỏa. Xanh, đỏ, dài, tươi, ngắn. Đặt 1 câu có từ chỉ hoạt động Đặt 1 câu có từ chỉ hoạt động TiÕt häc kÕt thóc KÝnh chóc thÇy c« søc khoÎ, h¹nh phóc
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_2_tiet_5_on_tap_giua_hoc_ki_i_nam_h.pptx