Bài giảng Thủ công: Gấp, cắt, dán bông hoa ( tiết 2 )

Hoạt động 3: Làm việc với SGK

- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi.

+ Trong các thứ gây hại vừa nêu, thứ nào tuyệt đối phải tránh xa?

+ Kể thêm những tác hại khác do ma túy gây ra

C. Củng cố, dặn dò:

 

doc19 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thủ công: Gấp, cắt, dán bông hoa ( tiết 2 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n kể hay
- Phát biểu.
D.Rút kinh nghiệm:
...............................................................................
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:TOÁN: 
 LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu:
- KT: Thuộc bảng chia 7
 Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
- KN: Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận cho HS. 
II. Phương tiện dạy học :
 - Bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
A.Bài cũ: 
- Gọi 2 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập: 
Bài 1: Tính nhẩm: 7 x 8 =
- Yêu cầu làm bài. 56 : 7 =
- Nhận xét.
Bài 2: Tính
- Hướng dẫn mẫu: 28 7
 28 4
 Chấm bài, nhận xét. 0
Bài3: Tóm tắt: 7 học sinh : 1 nhóm
 35 học sinh : ... nhóm ?
 - Hướng dẫn giải:
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
+Muốn biết chia ? nhóm ta làm phép tính gì?
- Chấm, chữa bài.
Bài 4: Tìm 1/7 số con mèo trong mỗi hình sau.
- Đính tranh vẽ, hướng dẫn:
+ Đếm số con vật sau đó chia cho 7.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét.
- Dặn dò: Ôn bảng chia 7.
- 2 em đọc thuộc bảng chia 7.
- Lớp làm bài.
- 4 em nêu miệng.
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi, trả lời.
- Lớp làm vở, 4 HS làm B (cột 4 / K-G)
- Nhận xét.
- 1 em đọc bài toán.
- Trả lời: chia 35 HS thành các nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy HS ?
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh. Theo dõi, trả lời.
- Thảo luận nhóm đôi
- Trình bày cách giải.
- Làm bài vào sách.
D.Rút kinh nghiệm:
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:ĐẠO ĐỨC:
 QUAN TÂM, CHĂM SÓC ÔNG BÀ, CHA MẸ, ANH CHỊ EM (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- KT: Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình. Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
- KN: Thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà,.... chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.
- TĐ: Yêu quý, quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình.
* KNS: KN lắng nghe ý kiến, thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của người thân. Đảm nhận trách nhiệm chăm sóc người thân trong những việc vừa sức.
II. Phương tiện dạy học :
 - Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động day hoc:
TG
 HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
A.Bài cũ: 
?Sinh nhật người thân, em sẽ tặng món quà gì? 
-Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Xử lí tình huống.
- Chia 6 nhóm - giao nhiệm vụ.xử lí 2 tình huống bằng cách sắm vai.
- Yêu cầu trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Kết luận: Mỗi người trong gđ thu xếp việc riêng để dành thời gian quan tâm, chăm sóc các thành viên khác
 Hoạt đông 2: Liên hệ bản thân.
? Hàng ngày em thường làm gì để quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ,...?
 Kể lại một lần khi ông bà, cha mẹ. ....ốm đau, em đã làm gì?
 Nhận xét, tuyên dương HS biết quan tâm chăm sóc...;Khuyên nhủ HS chưa biết quan tâm....
Hoạt động 3: Trò chơi: Phản ứng nhanh 
- Nêu yêu cầu và phổ biến luật chơi..
- Yêu cầu chơi theo 3 nhóm .
-Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc,
C.Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ nói về
tình cảm của nhừng ngưới trong g đ,
-1 số em trình bày.
- Thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm lên thể hiện cách xử lị tình huống
-Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
- Trả lời.
- Nhận xét.
-Tự liên hệ bản thân – phát biểu ý kiến
Tiến hành chơi thi đua giữa 3 nhóm
Nhắc lại KT
D.Rút kinh nghiệm:
...............................................................................
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:TẬP ĐỌC: 
 TIẾNG RU
 I.Mục tiêu: 
- KT: Hiểu ND: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. (trả lời được CH trong SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài)
- KN: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí. 
- TĐ: Giáo dục long thương người cho HS.
 * KNS: Xác định giá trị bản thân. Đảm nhận trách nhiệm.
II. Phương tiện dạy học :
 - Tranh minh họa bài thơ. 
III. Các hoạt động day hoc:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
A. Bài cũ: 
-Gọi 2 em kể lại chuỵện “Các em nhỏ và cụ già”
- Nhận xét.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc và giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu + gợi ý cách đọc..
-Đọc từng câu.
+ Luyện phát âm: nhân gian, đốm lửa, biển sâu.
- Đọc từng khổ thơ.
+ Đính bảng phụ hướng dẫn ngắt nhịp. 
+ Giải nghĩa từ: đồng chí, nhân gian, bồi.
- Đọc trong nhóm.
+ Theo dõi các nhóm đọc.
3.Tìm hiểu bài. 
- Yêu cầu đọc khổ thơ 1.
?Con ong, con cá, con chim yêu những gì? Vì sao? -Yêu cầu đọc khổ thơ 2.
?Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong khổ2 
- Yêu cầu đọc khổ thơ 3.
?Vì sao núi ko chê đất thấp, biển ko chê sông nhỏ?
+ Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý chính ..?
4.Học thuộc lòng. 
- Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng.
- Nhận xét,ghi điểm.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét, dặn dò.
- Tiếp nối nhau kể lại câu chuyện 
-Lớp nhận xét.
- Quan sát tranh.
- Lắng nghe.
- Nối tiếp nhau đọc mỗi em 2 dòng thơ- 
+ Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 3 HS đọc 3 khổ thơ.
+ 2 HS đọc.- Nhận xét.
+ Đọc nối tiếp khổ thơ lượt 2.
+ Nắm nghĩa từ mới- Đặt câu/KG.
- Luyện đọc nhóm 3.
+ Đại diện nhóm đọc.
- Đọc ĐT toàn bài.
- Đọc khổ thơ 1. TL: 
-(..vì hoa có mật ngọt giúp ong làm mật.)
- 1 em đọc câu mẫu.
- Phát biểu theo cách hiểu của mình.
- Đọc khổ thơ 3.
- Thảo luận nhóm đôi -trả lời.
- (Con người .....yêu người anh em.)
- Đọc đồng thanh /2-3 lượt 
-Thi đọc thuộc 2 khổ./3-4 em.
-Thi đọc thuộc cả bài./KG 
-Bình chọn bạn đọc hay, đúng.
-Nhắc lại ND bài thơ./ 2 HS..
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:TOÁN: 
 GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
 I.Mục tiêu:
- KT: Biết thực hiện giảm đi 1 số lần. Biết phân biệt giảm đi 1 số đơn vị với giảm đi 1 số lần.
- KN: Vận dụng được vào giải toán.
- TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận cho HS. 
II. Phương tiện dạy học :
 - Các tranh vẽ SGK. Bảng phụ. 
III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
 A.Bài cũ: 
- Đặt tính rồi tính: 42 : 7 ; 63 : 7
- Nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
 H dẫn cách giảm 1 số đi nhiều lần.
-Nêu bài toán:
 + Hàng trên có mấy con gà?
+ Số gà hàng dưới nt nào so với số gà ở hàng trên?
- Hướng dẫn vẽ sơ đồ. 6 con
 Hàng trên: A 
 Hàng dưới:
 ? con
?.Hướng dẫn tính độ dài đoạn thẳng CD
 Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
2.Thực hành 
Bài 1: Viết theo mẫu
- Hướng dẫn: 48 giảm 4 lần là 
 48 : 4 = 12
.- Chấm, chữa bài.
Bài 2: Giải bài toán theo mẫu.
?: Mẹ có bao nhiêu quả bưởi?
 Số bưởi còn lại nt nào so với số bưởi ban đầu?
 -Yêu cầu học sinh tự giải phần 2b
- Chấm bài.
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng 
- Hướng dẫn HS tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD: 8 : 4 = 2 cm
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm bài- nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu nhắc lại quy tắc.
- Nhận xét, dặn dò.- Dặn dò.
-Làm bảng con, 2 em làm B; nêu cách tính.
- Đọc bài toán.
-Quan sát hình minh họa, trả lời.
-Vẽ sơ đồ 
Nêu cách tính và tính. 1 HS KG làm bảng –Trả lời, 3-4 HS nhắc lại.
- Nêu yêu cầu.
- Theo dõi, trả lời.
- Lớp làm vở, 3 HS làm bảng.
-1 em đọc đề toán phần a
-Trả lời: Mẹ có 40 quả, sau khi bán số bưởi giảm 4 lần.
- Vẽ sơ đồ.- Trình bày bài giải theo mẫu.
- Vẽ sơ đồ và giải vào vở
- Tính độ dài đoạn thẳng MN và vẽ vào vở. 2 HS vẽ ở bảng.
- Nhận xét.
- Nhắc lại quy tắc.
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:CHÍNH TẢ:
 Nghe viết :CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I.Mục tiêu:
- KT: Nghe viết đúng và trình bày đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết.
- KN: Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS.
 Làm đúng bài tập 2b.
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, tính thẩm mĩ cho HS. HS có ý thức nói và viết đúng chính tả. 
 * KNS: Lắng nghe tích cực . Xác định giá trị bản thân.
II. Phương tiện dạy học :
 - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn . Viết nội dung bài tập 2b. 
 III.Các hoạt động dạy học:
TG
 HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
 A.Bài cũ: 
- Gọi 2 em lên bảng viết.nhoẻn miệng cười, hèn nhát, kiên trung, kiêng nể.
- Nhận xét-Ghi điểm.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe viết: 
- GV đọc đoạn 4.
- Gọi HS đọc lại.
+ Đoạn này kế chuyện gì?
+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa?
+ Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì?
-Luyện viết từ khó: 
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc chính tả.
+ Theo dõi, uốn nắn.
- Chấm chữa bài.
- Nhận xét bài viết.
3. Luyện tập: 
Bài 2b: Tìm các từ có tiếng chứa vần uôn/ uông
- Yêu cầu làm bài.
-Nhận xét,chốt lời giải đúng:buồn-buồng-chuông.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét.
- Dặn dò: Chữa lồi sai 1 chữ một dòng.
- 2 em viết B-cả lớp viết bảng con: - ----Nhận xét.
- Nghe.
- 2 em đọc lại đoạn văn.
- Lý do khiến ông cụ buồn.
- Trả lời.
- Viết bảng con: ngừng lại. nghẹn ngào, xe buýt.
- Nghe, viết vào vở.
- Chữa lỗi bằng bút chì.
- 1 em đọc yêu cầu
- Lớp làm vở, 1 HS làm B.
- Nhận xét.
D.Rút kinh nghiệm:
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: 
 VỆ SINH THẦN KINH (Tiết 1)
 I.Mục tiêu: 
- KT: Biết va nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
 Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích hình ảnh, bước đầu hình thành kĩ năng tự chăm sóc bản thân cho HS.
- TĐ: Cơ ý thức bảo vệ bản thân, bảo vê cơ quan thần kinh. 
* KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. Làm chủ bản thân. Ra quyết định.
III. Phương tiện dạy học :
 - Các hình trong sách giáo khoa trang 32 
III.Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
 A.Bài cũ: 
- Gọi HS lên nêu tên và chỉ vị trí của cơ quan TK.
- Nhận xét.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài
 2. Các hoạt động
Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- Nêu câu hỏi gợi ý.
+ Nhận vật trong mỗi hình đang làm gì?
+Việc làm đó có lợi hay có hại đ/v cơ quan TK?
*Kết luận: 
 Hoạt động 2: Đóng vai.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
+ Phát phiếu ghi các trạng thái tâm lý: 
- Tổ chức thi đua giữa các nhóm. 
- Nhận xét –tuyên dương.
+Nếu một người luôn ở trong trạng thái tâm lý lo lắng, sợ hãi thì có lợi hay có hại đ/v cơ quan TK?
*Kết luận: 
Hoạt động 3: Làm việc với SGK 
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Trong các thứ gây hại vừa nêu, thứ nào tuyệt đối phải tránh xa?
+ Kể thêm những tác hại khác do ma túy gây ra 
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét.
- Dặn dò:Giữ vệ sinh cơ quan TK, xem bài sau.
- 2 HS lên bảng, lớp quan sát.
-Quan sát hình ở trang 32.
- Đọc các câu gợi ý, thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày.N khác bổ sung
- Thảo luận nhóm, tập diễn đạt vẻ mặt tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ hãi /4 nhóm
- 4 nhóm thể hiện trước lớp.
- Trả lời.
-
Quan sát tranh, th.luận cặp để chỉ và nói tên các loại th ăn đồ uống có hại cho TK
- 2 nhóm trình bày.- Nhận xét, bổ sung.
- Thuốc phiện, ma túy.
- Tiếp nối nhau kể.
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:TOÁN: 
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- KT: Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần.
- KN: Vận dụng được vào giải toán.
- TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, cách trình bày sạch sẽ cho HS.
III. Phương tiện dạy học :
 - Bảng phụ. 
III.Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
A.Bài cũ: 
- Gọi 1 em lên bảng. 
 ?Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
- Nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập: 
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Đính bảng phụ, yêu cầu đọc mẫu.
- Yêu cầu làm bài.
- Yêu cầu trình bày miệng.
- Nhận xét ,chốt đáp án đúng.
Bài 2a: Gọi HS đọc đề.
- Hướng dẫn giải:
?Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm, chữa bài.
Bài 2b: Tương tự
?Em có nhận xét gì về kết quả phần a, phần b?
- GV: Giảm 3 lần cũng là kết quả tìm của số đó.
Bài 3*: Vẽ đoạn thẳng
-H.dẫn tìm độ dài đoạn thẳng MN và vẽ vào vở.
- Chấm bài, nhận xét
C. Củng cố, dặn dò: 
-Chốt KT cần nhớ.
- Nhận xét,dặn dò: Xem bài : Tìm số chia.
- Chữa bài tập 3 tiết trước.
- Trả lời.
- Đọc yêu cầu.
- 1 em đọc mẫu, giải thích mẫu.
- Lớp làm vở. (dòng 1: HS K-G) 
- Tiếp nối nhau trả lời miệng. 
- Nhận xét.
- 1 em đọc đề bài.
- Trả lời: Buổi sáng bán 60 lít dầu, số lít dầu bán trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng ? 
-(Giảm đi một số lần).
- Lớp làm vở, 1 HS làm B.
- Nhận xét.
- Nêu nhận xét: 60 giảm đi 3 lần thì được 20, của 60 là 20.
- Đọc đề bài
- Đo độ dài đoạn thẳng AB
- Tìm độ dài đoạn thẳng AB giảm 5 lần.
- Vẽ đoạn thẳng MN dài 2 cm.
 - Làm bài/HS K-G.
-Vài HS nhắc lại.
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:LUYỆN TỪVÀ CÂU: 
 TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG-ÔN TẬP CÂU : AI LÀM GÌ?
I.Mục tiêu
- KT: Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng.
 Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì, con gì)? Làm gì?
 Biết đặt câu hỏi cho các bộ phân của câu đã xác định.
- KN: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập 1; 2; 3.
- TĐ: Ý thức học tập tốt.
* KNS: Lắng nghe tích cực . Xác định giá trị bản thân.
 II. Phương tiện dạy học :
 - Bảng phụ ghi bài tập 1 ,viết các câu văn ở bài tập 3 và 4.
 III.Các hoạt động dạy học 
TG
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
A. Bài cũ: 
- Gọi 2 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập: 
Bài1: ...Xếp các từ vào mỗi ô trong bảng phân loại
- Gọi 1 em làm mẫu.
- Yêu cầu làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2:..tỏ thái độ tán thành hay không tán thành
-Giải nghĩa từ cật: là phần lưng ở chỗ ngang bụng
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
-Yêu cầu trình bày, giải nghĩa câu tục ngữ, thành ngữ.
- Chốt lời giải đúng.
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu.
- Hướng dẫn làm mẫu câu a 
-Yêu cầu HS làm bài
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm.
?3 câu văn này được viết theo kiểu câu gì?
- Yêu cầu làm bài.
- Nhận xét câu đúng
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét, dặn dò. 
- Làm bài tập 2, bài 3 tiết trước.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- 1 em làm mẫu xếp 2 từ cộng đồng và cộng tác vào bảng phân loại.
- Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng.
- Nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm đôi .
- Đại diện nhóm trình bày:(tán thành thái độ ứng xử ở câu a và câu c.)
- Làm vào vở.
-Học thuộc 3 câu thành ngữ, tụcngữ/KG.
- 1 em đọc yêu cầu.
-Theo dõi
- Lớp làm vở, 3 HS làm bảng.
.
- Nêu yêu cầu. 
-( Ai làm gì?.)
- Lớp làm vở./3 HS làm B.
- Nhận xét.
-Đọc ĐT các từ, câu ở bài tập 1,2
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:TOÁN: 
 TÌM SỐ CHIA
I.Mục tiêu:
- KT: Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.Biết tìm số chia chưa biết.
- KN: Rèn kĩ năng tính toán. Vận dụng vào trong giải toán. 
- TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, cách trình bày sạch sẽ cho HS.
II. Phương tiện dạy học :
 - Bảng phụ .6 hình vuông bằng bìa.
 III. Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
A. Bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2.HD tìm số chia: 
- Nêu bài toán. Đính 6 hình vuông thành 2 hàng.
- Yêu cầu học sinh nêu phép tính.
 ? Em hãy nêu các thành phần của phép tính chia?
-Ghi B (như SGK)
Ta có: 2 = 6 : 3
- Gọi x là số chia chưa biết, tìm x: 30 : x = 5
? Để tìm được kết quả x ta làm thế nào?
? Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào?
- Gọi HS nhắc lại.
3.Thực hành. 
Bài 1: Tính nhẩm 
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm, chữa bài.
Bài 2: Tìm x
- Hướng dẫn mẫu: 12 : x = 2
 + Trong phép tính trên, x gọi là gì?
- Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
- Yêu cầu làm bài.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3*: Gọi HS đọc đề.
- Hướng dẫn: Muốn có thương lớn nhất thì số chia phải bé nhất và phép chia phải thực hiện được.
- Yêu cầu làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Chốt KT..
- Nhận xét ,dặn dò.
- Giải bài tập 2a, 2b tiết trước.
- Lớp nhận xét.
- Đọc bài toán.. Quan sát, trả lời.
- Nêu phép tính: 6 : 2 = 3
- Nêu các thành phần:( 6: số bị chia; 2: số chia; 3: thương)
-(Lấy 30 chia cho 5)
- ..ta lấy số bị chia, chia cho thương.
- Nhắc lại quy tắc
- Nêu yêu cầu.
- Tự nhẩm và ghi kết quả, 4 HS làm B..
- Đọc yêu cầu.
- Trả lời.
- Nhắc lại cách tìm số chia.
- Lớp làm vở, 3 HS làm bảng.
- Nhận xét.
- Nhắc lại cách tìm các thành phần trên.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Theo dõi.
- Làm vở. (HS K-G)
- 2 HS nêu kết quả. .
- Nhắc lại cách tìm số chia.
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:CHÍNH TẢ:
 Nhớ viết :TIẾNG RU
I.Mục tiêu :
- KT: Nhớ-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bác. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết.
- KN: Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. Làm đúng bài tập 2a.
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, tính thẩm mĩ cho HS. HS có ý thức nói và viết đúng chính tả. 
* KNS: Lắng nghe tích cực . Xác định giá trị bản thân.
II. Phương tiện dạy học :
 - Bảng phụ Viết sẵn nội dung bài tập 2
III Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
TG
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
A. Bài cũ: 
-Đọc cho các em viết: diễn tuồng, khuôn mặt.
- Nhận xét, ghi diểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn nhớ viết: 
- Đọc khổ thơ 1 và 2
+ Bài thơ được viết theo thể thơ gì?
+ Cách trình bày thể thơ này có gì cần chú ý?
+ Dòng thơ nào có dấu phẩy? (dấu gạch nối, chấm hỏi, chấm than)
-Luyện viết từ khó: muốn, nhân gian, thân lúa chin, đốm lửa tàn
-Nhận xét, sửa sai.
-Yêu cầu viết vở.
+Nhắc HS cách trình bày, đánh đúng dấu câu.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
3. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2a: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r
- Yêu cầu làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: rán, dễ, giao thừa
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét.
- Dặn dò: Chữa lỗi sai mỗi chữ một dòng
- 2 em viết B, lớp viết bảng con:
 - Nhận xét 
- 2 em đọc thuộc.
- Trả lời:
- Dòng 6 chữ viết cách lề 2 ô. Dòng 8 chữ viết cách lề 1 ô.
- Lớp viết nháp, 2 HS viết bảng: 
- Viết vào vở theo trí nhớ.
- Tự chữa bài bằng bút chì
- Nêu yêu cầu.
- Lớp làm vở.
- 3 HS nêu kết quả.
- Nhận xét.
D.Rút kinh nghiệm:
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
 VỆ SINH THẦN KINH (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
 - KT: Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe.
 - KN: Hình thành kĩ năng tự thực hiện công việc của mình cho HS.
 - TĐ: Hình thành thói quen làm việc có khoa học. 
* KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. Làm chủ bản thân. Ra quyết định.
II. Phương tiện dạy học :
 - Các hình trong sách giáo khoa 
III. Các hoạt động dạy học:
Tg
HĐGV
HĐHS
5’
28’
2’
A. Bài cũ: 
- Gọi HS nêu một số việc cần làm, cần tránh để bảo vệ cơ quan thần kinh
- Nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động: 
HĐ:1 Thảo luận: 
- Nêu câu hỏi hướng dẫn.
?Theo bạn, khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi?
?Có khi nào bạn ngủ ít ko? Nêu cảm giác lúc đó?
?Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt?
?Hằng ngày bạn thức dậy lúc mấy giờ?
* Kết luận: Khi ngủ cơ quan TK được nghỉ ngơi
HĐ 2: Thực hành lập thời gian biểu: 
-Hướng dẫn học sinh lập thời gian biểu, lưu ý công việc phù hợp với thời gian.
- Nhận xét-Tuyên dương.
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
+ Sinh hoạt và học tập theo th.g biểu có lợi gì?
* Kết luận: Cần thực hiện theo TGB giúp ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa học, vừa b.vệ hệ TK vừa giúp nâng cao hiệu quả công việc
 C. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét.
- Dặn dò: Ôn các bài đã học.
- 2 HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung. 
- Đọc các câu hỏi.
- Thảo luận nhóm đôi-Trả lời các câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày, mỗi nhón 1 câu.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Nêu các mục trong thời gian biểu./ 1HS
+ Thời gian buổi- giờ.
+ Công việc và hoạt động
-Th.luận N4 để hoàn thiện thời gian biểu.
- 4 em giới thiệu thời gian biểu. (HS K-G)
- Lớp nhận xét.
- Phát biểu
D.Rút kinh nghiệm:
Tuần 8 	 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn:
Ngày dạy:TOÁN: 	
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
- KT: Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
 Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với số có một chữ số.
- KN: Rèn kĩ năng tính toán cho HS. Giúp HS tính nhanh, chính xác.
- TĐ: 

File đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 8(2).doc