Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 47: Quần thể sinh vật - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Vân và Phạm Xuân Chỉnh

+ Cùng một loài.

 + Cùng sinh sống trong một không gian nhất định.

 + Vào một thời điểm nhất định.

 + Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

 

ppt29 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 16/11/2023 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 47: Quần thể sinh vật - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Vân và Phạm Xuân Chỉnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ 
Giáo viên:Nguyễn Thị Vân- Phạm Xuân Chỉnh 
Năm học: 2020_2021 
Quần xã sinh vật 
Quần thể sinh vật 
HỆ SINH THÁI 
Cá thể 
MÔI TRƯỜNG 
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI 
Tiết 47: Quần thể sinh vật 
	 ? Hãy nghiên cứu thông tin phần I (SGK)/139 và quan sát các quần thể sinh vật sau tìm ra những dấu hiệu chung giữa các quần thể đó về: 
Số lượng 
 Thành phần loài 
 Khu vực sống 
 Thời gian sống và quan hệ sinh sản của các cá thể trong quần thể? 
Tập hợp những cá thể voi 
T ập hợp những cá thể Cä ở Phú Thọ 
Tập hợp những cá thể lúa 
Tập hợp những cá thể thông 
 Số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống, quan hệ sinh sản? 
 + Cùng một loài. 
 + Cùng sinh sống trong một không gian nhất định. 
 + Vào một thời điểm nhất định. 
 + Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. 
Dấu hiệu chung của một quần thể: 
Đọc thông tin phần I SGK trang 139 và làm bài tập sau : 
  Quần thể sinh vật là tập hợp ................................................., sinh sống trong một ...................................................................., ở một ......................................... . 
.Những cá thể trong quần thể có khả năng ...................................... tạo thành những thế hệ mới. 
những cá thể cùng loài 
khoảng không gian nhất định 
thời điểm nhất định 
sinh sản 
1 
2 
3 
4 
Rừng sú ven đê 
Đàn sếu đầu đỏ 
Voi và người 
 1 con Gấu trúc 
Chim hút mật và hoa 
Rùa biển và đàn cá 
Những cây lúa 
Hãy cho biết các hình ảnh dưới đây đâu là một quần thể sinh vật? 
Tập hợp trâu rừng 
& ngựa vằn 
Chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống 
Không phải là một quần thể sinh vật, vì lồng gà và chậu cá chép chỉ có dấu hiệu bên ngoài của quần thể. Để nhận biết 1 quần thể sinh vật cần có dấu hiệu bên ngoài và dấu hiệu bên trong . 
Một lồng gà, Một chậu cá chúng có phải là quần thể sinh vật không? 
Nghiên cứu thông tin và hoàn thành bảng 47.1 . 
Ví dụ 
Quần thể sinh vật 
Không phải quần thể sinh vật. 
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới. 
Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam. 
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao. 
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. 
Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ thuộc nhiều vào lượng thức ăn có trên cánh đồng. 
..* C¸c em cã thÓ tù ®iÒn thªm c¸c vÝ dô vµo b¶ng 
x 
x 
x 
x 
x 
II: Những Đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể 
Tỉ lệ giới tính 
- Tỷ lệ giới tính là gì? 
- Tỷ lệ giới tính thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố nào? 
Đọc thông tin 1 SGK và thông tin bổ sung 
Trả lời câu hỏi sau: 
 Tỷ lệ giới tính: 
- Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực /cá thể cái 
- Phụ thuộc: Đặc điểm di truyền của loài, điều kiện môi trường  
2.Thµnh phÇn nhãm tuæi 
Nghi ên cứu bảng 47.2 SGK trang 140 
Các nhóm tuổi 
Ý nghĩa sinh thái 
 Nhóm tuổi 
sau sinh sản 
Nhóm tuổi 
 trước sinh sản 
Nhóm tuổi 
sinh sản 
Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể 
Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể 
Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể 
Người ta dùng cách nào để biểu diễn thành phần các nhóm tuổi? 
Để biểu diễn thành phần các nhóm tuổi người ta dùng biểu đồ tháp tuổi 
Có mấy dạng tháp tuổi? 
Phát triển 
Ổn định 
Giảm sút 
Chọn những từ, những cụm từ thích hợp điền vào ô trống: 
Rộng 
Cao 
Tăng 
Trung bình 
Hẹp 
Ổn định 
Thấp 
Vừa phải 
Giảm 
Chiều dài cạnh đáy 
Tỉ lệ sinh 
Số lượng cá thể biến đổi 
Ba dạng tháp 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
? 
625 cây bạch đàn /ha đồi 
2 con sâu /m 2 
625 cây bạch đàn /ha đồi 
2 con sâu /m 2 
Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị 
diện tích hay thể tích 
Dựa vào thông tin trong SGK cho cô biết mật độ quần thể thay đổi vì lí do gì? 
 Mật độ một số quần thể sinh vật 
Mật độ cây bạch đàn: 625 cây/ha đồi. 
Mật độ sâu rau: 2 con/m 2 ruộng rau. 
Mật độ chim sẻ: 10 con/ha đồng lúa. 
Mật độ tảo xoắn: 0,5 gam/m 3 nước ao. 
 Là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. 
Phụ thuộc: Nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. 
Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác. 
Mật độ: 
 
Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản gì? 
Trả lời: 
Thành phần nhóm tuổi 
Mật độ quần thể 
Tỉ lệ giới tính 
Tỉ lệ giới tính 
Thành phần nhóm tuổi 
 Mật độ cá thể 
III: Ảnh Hưởng Của Môi Trường Tới Quần Thể Sinh Vật. 
 Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể? 
 Khi số lượng cá thể vượt quá khả năng của môi trường 
thì giữa các cá thể hình thành mối quan hệ nào? 
 Khi số lượng cá thể vượt quá khả năng của môi trường thì giữa các cá thể hình thành mối quan hệ cạnh tranh 
 Kết quả của mối quan hệ cạnh tranh là gì? 
  Mật độ quần thể điều chỉnh về quanh mức cân bằng 
 
Mật độ 
Thời gian 
Số lượng cá thể của quần thể mức lớn nhất 
Số lượng cá thể của quần thể mức nhỏ nhất 
Mức chuẩn 
. 
. 
. 
. 
I 
II 
III 
IV 
. 
. 
. 
. 
. 
Tiết 49 - Bài 47 : QUẦN THỂ SINH VẬT 
I. Thế nào là một quần thể sinh vật? 
 Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. 
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 
Tỉ lệ giới tính 
- Tỉ lệ giới tính là: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái. 
- Tỉ lệ đực/cái cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể. 
2 . Thành phần nhóm tuổi 
Bảng 47.2 SGK trang 140 
3. Mật độ quÇn thể 
- Là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. 
- Ví dụ: Mật độ muỗi 10con/1m2 
 Mật độ tảo nâu 30g/1m3 
III. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật 
Môi trường (nhân tố sinh thái) ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể. 
Mật độ cá thể trong quần thể được điều chỉnh ở mức cân bằng. 
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI 
L 
Ỉ 
T 
I 
Ệ 
G 
N 
Ớ 
C 
Ạ 
Á 
T 
H 
T 
T 
P 
I 
R 
Ị 
N 
Đ 
Đ 
I 
M 
Ổ 
N 
T 
Ậ 
G 
M 
Ả 
Ú 
S 
T 
Ợ 
H 
Q 
U 
H 
Ệ 
Q 
U 
Ầ 
Ể 
H 
T 
N 
6 
5 
4 
7 
1 
2 
3 
TRß CH¥I ¤ CH÷ 
TỪ CHÌA KHOÁ GỒM 7 CHỮ CÁI 
CÓ 12 CHỮ CÁI 
Đặc trưng giúp ta đánh giá tiềm năng sinh sản của quần thể 
CÓ 9 CHỮ CÁI 
Trong trường hợp bất lợi về thức ăn, chỗ ở... các sinh vật có mối quan hệ này 
CÓ 9 CHỮ CÁI 
Đây là dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể trong quần thể biến đổi theo hướng tăng lên 
CÓ 6 CHỮ CÁI 
Đây là một dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể của quần thể ít thay đổi 
CÓ 5 CHỮ CÁI 
Đặc trưng này cho biết số lượng, khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích 
CÓ 7 CHỮ CÁI 
Là một dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể trong quần thể biến đổi theo hướng giảm dần? 
CÓ 11 CHỮ CÁI 
Khi trời giá rét các sinh vật cùng loài quần tụ bên nhau. Chúng có mối quan hệ gì? 
I 
Í 
N 
H 
R 
A 
N 
H 
H 
Ể 
N 
H 
Ộ 
R 
Ỗ 
T 
N 
A 
T 
 * Ô chữ gồm 7 hàng ngang, mỗi hàng ngang ẩn chứa một chữ cái trong từ chìa khoá. 
 * Từ chìa khoá chỉ được mở khi có ít nhất 4 từ hàng ngang được mở. 
* Mỗi từ hàng ngang trả lời đúng được 10 điểm, thời gian trả lời không quá 10 giây, nếu quá nhóm khác sẽ giành quyền trả lời. Từ hàng ngang trả lời đúng được 5 điểm khi từ chìa khoá đã được mở 
* Từ chìa khoá trả lời đúng được 40 điểm, 
trả lời sai sẽ mất quyền trả lời tiếp. 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
 Học và trả lời câu hỏi 1,3 SGK. 
 Hoàn thành bài tập 2 (mục a, c)-SGK. 
 Đọc trước bài: Quần thể người 
Cảm ơn các em đã theo dõi tiết học 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_47_quan_the_sinh_vat_nam_hoc_2.ppt
Giáo án liên quan