Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 49: Đa dạng của lớp Thú - Bộ Dơi và bộ Cá voi - Phạm Ngọc A Sáng & Hồ Minh Trâm

1. Bộ Dơi:

2. Bộ Cá voi:

*Đại diện: Cá voi xanh, cá heo.

*Đặc điểm cấu tạo của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước?

- Cơ thể hình thoi thon dài, lông gần như tiêu biến, cổ không phân biệt với thân.

- Lớp mỡ dưới da rất dày. - Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo, vây đuôi nằm ngang.

 - Chi sau tiêu giảm.

- Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc

ppt27 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 16/11/2023 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 49: Đa dạng của lớp Thú - Bộ Dơi và bộ Cá voi - Phạm Ngọc A Sáng & Hồ Minh Trâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: LỚP THÚ 
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ 
TRƯỜNG THCS HUỲNH VĂN NGHỆ 
Sinh Học 7 
GV: PHẠM NGỌC A SÁNG 
 HỒ MINH TRÂM 
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI 
I 
Dơi là là loài thú duy nhất có thể bay 
Một số hình ảnh về loài dơi 
Đây là loài dơi nhỏ 
Nơi cư trú của dơi nhỏ 
Loài dơi hút máu người 
Loài dơi quỷ popo bawa 
Dơi myzopoda schliemanni 
Khoảng 70% số loài dơi ăn sâu bọ số còn lại chủ yếu ăn hoa quả và chỉ có vài loài ăn thịt 
Loài dơi ăn trái cây 
Loài dơi hút máu 
Loài dơi nhỏ nhất là dơi mũi lợn Kitti chỉ dài 29–33 mm, nặng khoảng 2 gam. Loài lớn nhất là dơi quả đầu vàng lớn với sải cánh dài 1,5 m và cân nặng khoảng 1,2 kg. 
Dơi mũi lợn Kitti 
Dơi quả đầu vàng lớn 
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI: 
I 
1. Bộ Dơi: 
*Đại diện? 
*Đặc điểm cấu tạo của Dơi thích nghi với đời sống bay? 
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI: 
I 
1. Bộ Dơi: 
*Đại diện: Dơi ăn sâu bọ, dơi quả 
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI: 
I 
1. Bộ Dơi: 
*Đại diện: Dơi ăn sâu bọ, dơi quả 
*Đặc điểm cấu tạo của Dơi thích nghi với đời sống bay : 
- Chi trước biến đổi thành cánh da. 
- Chi sau yếu, đuôi ngắn, thân ngắn và hẹp. 
(Cánh da là một màng da rộng phủ lông mao thưa, mềm mại nối liền cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngón rất dài với mình, chi sau và đuôi.) 
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI: 
I 
1. Bộ Dơi: 
2. Bộ Cá voi: 
*Đại diện? 
*Đặc điểm cấu tạo của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước? 
Cá voi thường sống ở biển ôn đới và biển lạnh. 
1.Xương cánh tay 
2. Xương ống tay 
4. Xương ngón tay 
3. Xương bàn tay 
Cá voi không có răng, trên hàm có nhiều tấm sừng rủ xuống như cái sàng lọc nước. 
 Khi cá voi há miệng, nước mang tôm, cá và những động vật nhỏ vào miệng cá voi 
 - Khi cá voi ngậm miệng, thức ăn được giữ trong miệng, còn nước đi qua khe các tấm sừng ra ngoài 
Cá voi đẻ 
MỘT VÀI HÌNH ẢNH VỀ BỘ CÁ VOI 
Cá heo 
Cá voi 
Bò biển 
Hải cẩu 
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI : 
II 
1. Bộ Dơi: 2. Bộ Cá voi: *Đại diện: Cá voi xanh, cá heo. 
1. Bộ Dơi: 2. Bộ Cá voi: *Đại diện: Cá voi xanh, cá heo. *Đặc điểm cấu tạo của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước? - Cơ thể hình thoi thon dài, lông gần như tiêu biến, cổ không phân biệt với thân. - Lớp mỡ dưới da rất dày. - Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo, vây đuôi nằm ngang. - Chi sau tiêu giảm. - Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc. 
(Bỏ bài tập bảng/ 160. SGK) 
Câu 1:   Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén? 
	A. Thị giác.      	B. Xúc giác.      	 
	C. Vị giác.      	D. Thính giác. 
Câu 2:   Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm g ì? 
	A. Tiêu biến hoàn toàn.      	 
	B. To và khỏe. 
	C. Nhỏ và yếu.      	 
	 D. Biến đổi thành vây. 
Câu 3 :   Động vật nào dưới đây không có răng? 
	A. Cá mập voi.      	 
	B. Chó sói lửa.	 
	C. Dơi ăn sâu bọ.        
	 D. Cá voi xanh. 
Câu 1:  Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén? 
	A. Thị giác.      	B. Xúc giác.      	 
	C. Vị giác.      	D. Thính giác. 
Câu 2:  Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm g ì? 
	A. Tiêu biến hoàn toàn.      	 
	B. To và khỏe. 
	C. Nhỏ và yếu.      	 
	 D. Biến đổi thành vây. 
Câu 3:  Động vật nào dưới đây không có răng? 
	A. Cá mập voi.      	 
	B. Chó sói lửa.	 
	 C. Dơi ăn sâu bọ.       
	 D. Cá voi xanh. 
Câu 4:   Đặc điểm của bộ Dơi là 
	A. Không có răng.	 
	B. Chi sau biến đổi thành cánh da. 
	C. Có đuôi.	 
	D. Không có lông mao. 
Câu 5:   Cách thức di chuyển của dơi là 
	A. Bay theo đường vòng. 
	B. Bay theo đường thẳng. 
	C. Bay theo đường dích dắc. 
	D. Bay không có đường bay rõ rệt. 
Câu 4:   Đặc điểm của bộ D ơi là 
	A. Không có răng. 	 
	 B. Chi sau biến đổi thành cánh da. 
	 C. Có đuôi. 	 
	D. Không có lông mao. 
Câu 5:  C ách thức di chuyển của dơi là 
	A. Bay theo đường v òng. 
	 B. Bay theo đường thẳng. 
	C. Bay theo đường dích dắc. 
	 D. Bay không có đường bay r õ rệt. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_bai_49_da_dang_cua_lop_thu_bo_doi_v.ppt