Bài giảng Phát triển giao tiếp: Ôn tập chủ đề: bản thân- Gia đình
I.Mục đích ,yêu cầu:
- Biết phát âm đúng âm L, H và từ có chứa âm L,H.
- Phát âm có giọng,biết phát âm to, nhỏ
- Đọc đúng từ: lê, lề, lễ, he, hè, hẹ.
II.Chuẩn bị :
- Sơ đồ cấu âm L,H
-Tranh ảnh minh hoạ :tranh ảnh minh hoạ trong bài.
TUẦN 6 Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014 PHÁT TRIỂN GIAO TIẾP: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- GIA ĐÌNH( 2T) I.Mục đích yêu cầu: Củng cố lại kiến thức đã học về bản thân, gia đình: nói được “ em tên...”tuổi...” “Ba em làm... .” “Mẹ em làm... .”Luân phiên trong đặt câu hỏi và trả lời. Biết được tên cô tên bạn trong lớp. Giáo dục học sinh biết yêu thương những người trong gia đình. II.Chuẩn bị: Ảnh gia đình III.Lên lớp: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1.Mở hội thoại: - Giáo viên đưa tranh ảnh về gia đình hỏi:Tranh vẽ ai? Tranh vẽ Tuấn và ai? - Giáo viên chỉ tranh và nói lại .Đây là tranh vẽ gia đình có: ba,mẹ ,Tuấn và em . 2.Phát triển hội thoại: - Tiếp tục đưa ảnh gia đình từng em cho cả lớp quan sát sau đó em đó hỏi: Ba làm gì? Mẹ làm gì? chị làm gì? - Giáo viên: Một người có một nghề nghiệp riêng -Giáo viên tập điền từ vào chỗ chấm. Ghi bảng câu +Em tên.... …. tuổi +Ba em làm... +Mẹ em làm... +Giáo viên chỉ vào một em và yêu cầu một em khác nói tên và ghi tên bạn lên bảng - Uốn nắn,sửa sai. -3.Kết thúc hội thoại - Đọc lại bài - Nhận xét Về nhà phải biết vâng lời người lớn trong gia đình. - Quan sát trả lời. bạn Tuấn Tuấn ,ba,mẹ và em Quan sát tranh Đứng dậy nói theo tranh Ba em làm ruộng Mẹ em làm ruộng Em đi học. Chị đi học. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh tập nói lại Đọc và lên bảng điền Theo dõi nhận xét PHÁT ÂM: Ê - V LUYỆN ĐỌC TỪ I.Mục đích ,yêu cầu: - Biết phát âm đúng âm Ê, V và từ có chứa âm Ê,V. - Phát âm có giọng,biết phát âm to, nhỏ - Đọc đúng từ: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ. II.Chuẩn bị : - Sơ đồ cấu âm Ê,V -Tranh ảnh minh hoạ :tranh ảnh minh hoạ trong bài. III.Lên lớp : Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1.Bài tập khởi động - Luyện thở: + thả lỏng,hít thở sâu,thở mạnh. + Thổi chong chóng -Luyện giọng +phát âm kéo dài a a e ô Giáo viên làm mẫu 2.Xây dựng tư thế cấu âm.Từ khoá “bê” Giới thiệu từ khoá: - Cho học sinh quan sát tranh và hỏi: “con gì?” Đây là con bê. Tập làm theo tiếng con bê kêu - Giáo viên viết từ “Bê” * Học phát âm : “bê”Giáo viên đọc mẫu - Trong tiếng “bê” âm nào đã học? - Ê là âm mới. -Giáo viên phát âm và hướng dẫn phát âm âm Ê - Uốn nắn,chỉnh sửa. -Ê ghép thêm b đứng trước ta được tiếng gì? - Giáo viên đọc mẫu :bê b-ê bê - Nhận xét 3.Xây dựng tư thế cấu âm.Từ khoá “ve” Giới thiệu từ khoá: - Cho học sinh quan sát tranh và hỏi: “con gì?” Đây là con ve.Ve kêu báo hiệu khi mùa hè đến. - Giáo viên viết từ “ve” * Học phát âm : “ve”Giáo viên đọc mẫu - Trong tiếng “ve” âm nào đã học? - V là âm mới. -Giáo viên phát âm và hướng dẫn phát âm âm V - Uốn nắn,chỉnh sửa. -V ghép e ta được tiếng “ve” - Giáo viên đọc mẫu : ve v-e ve - Nhận xét Tiết 2: 4.Luyện tập: a/Đọc các từ:BÊ, BỀ, BẾ - Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi Con gì? - Giáo viên đọc:”bê ” và ghi bảng Giáo viên đọc mẫu - Quan sát,uốn nắn,sửa sai - Giáo viên đọc lại từ - Gọi học sinh đọc bài Tương tự: bề - Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi: Ai đang bế em bé? GV nói: Mẹ đang bế em bé - Giáo viên đọc:”bế ” và ghi bảng Giáo viên đọc mẫu - Quan sát,uốn nắn,sửa sai - Giáo viên đọc lại từ - Gọi học sinh đọc bài b/Đọc các từ: ve, vè, vẽ - Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi Con gì? - Giáo viên đọc:”ve ” và ghi bảng Giáo viên đọc mẫu - Quan sát,uốn nắn,sửa sai - Giáo viên đọc lại từ - Gọi học sinh đọc bài Tương tự: vè - Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi: Bé đang làm gì? GV nói: Bé đang tập vẽ. - Giáo viên đọc:”vẽ ” và ghi bảng Giáo viên đọc mẫu - Quan sát,uốn nắn,sửa sai - Giáo viên đọc lại từ - Gọi học sinh đọc bài c/Tập viết :Ê,V - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn - Nhận xét,sửa sai 5.Củng cố,dặn dò - Các em vừa học âm gì? - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét - Nhớ và đọc lại bài Cùng thực hiện theo giáo viên . Thực hiện cá nhân. Quan sát trả lời :con bê Vài học sinh nhắc lại Cả lớp cùng chơi Quan sát đọc theo Giáo viên Học sinh đọc âm b đã học Quan sát mô hình cấu âm Ê quan sát hình môi ,sờ cổ để cảm nhận Học sinh luyện đọc Ê Quan sát :bê Quan sát mẫu,đọc theo giáo viên Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân ,nhóm Quan sát trả lời :con ve Vài học sinh nhắc lại Quan sát đọc theo Giáo viên Học sinh đọc âm e đã học Quan sát mô hình cấu âm V quan sát hình môi - răng,quan sát vị trí đầu lưỡi-răng nhận biết luồng hơi thoát ra mạnh, sờ cổ để cảm nhận Học sinh luyện đọc V Quan sát Quan sát mẫu,đọc theo giáo viên Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân ,nhóm Quan sát tranh trả lời: con bê Học sinh nói lại: bê Quan sát mẫu và đọc theo GV Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân Quan sát tranh trả lời: mẹ đang bế em bé. Học sinh nói lại: bế Quan sát mẫu và đọc theo giáo viên Đọc đồng thanh , đọc cá nhân Học sinh đọc Quan sát tranh trả lời: con ve Học sinh nói lại: ve Quan sát mẫu và đọc theo GV Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân Quan sát tranh trả lời: Bé đang vẽ Học sinh nói lại: vẽ Quan sát mẫu và đọc theo GV Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân Quan sát mẫu, Luyện viết trong không gian Quan sát và viết vào bảng Đọc lại Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014 PHÁT ÂM: LUYỆN ĐỌC CÂU LUYỆN KỸ NĂNG I.Mục đích yêu cầu : - Đọc đúng câu: Bé vẽ bê - Rèn luyện kĩ năng nói và đọc viết từ vừa học cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức giữ trật tự trong giờ học. II.Chuẩn bị : Tranh ảnh minh hoạ trong bài III.Lên lớp: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1.Luyện thở: - Thổi mạnh ( thổi nến) - Luyện giọng: phát âm kéo dài a a ô - Giáo viên làm mẫu 2.Giới thiệu chủ đề -Giới thiệu tranh - Giáo viên hỏi: Bé đang làm gì? Bé vẽ gì? - Giáo viên nói: Bé vẽ bê - Giáo viên ghi bảng nói mẫu Giáo viên xoá từ - Nhận xét Tiết 2 +Luyện đọc từ trong bài - Giới thiệu tranh ,đưa từ: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ - Giáo viên hỏi : Nhận xét cho điểm Cho học sinh đổi vai đưa ra yêu cầu + Luyện nói. - Quan sát tranh vẽ những gì? - Ai đang bế em bé? - Em bé vui hay buồn? Vì sao ? - Em có thích bế em bé không? - Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta cần phải làm gì cho cha mẹ vui lòng + Tập viết :ê, v, bê, ve - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn. - Uốn nắn ,sửa sai. 3.Củng cố,dặn dò: - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét - Luyện đọc và viết lại bài học. Bắt chước làm theo giáo viên Quan sát trả lời: Bé đang vẽ Bé vẽ bê Học sinh nói theo Học sinh đọc lại,nối tiếp ,luyện nói theo nhóm đôi Học sinh tìm ghi lại -Quan sát tranh đọc lại các từ Học sinh theo dõi đọc từ Luyện đọc từ Luyện đọc:đọc đồng thanh,đọc cá nhân Học sinh quan sát -Nhìn chữ đọc lại các từ Đọc từ,chỉ tranh Quan sát hình miệng nói lại,chỉ từ,tìm tranh. - Đọc tên bài luyện nói: bế bé - Mẹ đang bế em bé - Em bé vui, vì được mẹ bế. - Ngoan,học giỏi,vâng lời cha mẹ Học sinh quan sát và viết trên không Luyện viết bảng con Đọc lại từ vừa viết TẬP VIẾT: Ê, V, BÊ, VÊ I.Mục đích ,yêu cầu: - Viết đúng chữ ê, v và từ ứng dụng bê, ve. - Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ, đều, đẹp. - Giáo dục học sinh ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, khoảng cách giữa mắt và bảng II.Chuẩn bị : - Kẻ bảng, chữ mẫu III.Lên lớp: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định: -Ổn định sửa sang tư thế ngồi học 2. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng viết chữ bè, bẽ - Nhận xét 3. Bài mới a/Giới thiệu: Hôm trước các em đã được học âm ê,v. Giờ học hôm nay chúng ta cùng luyện viết âm ê, v và từ ứng dụng bê, ve b).Hướng dẫn viết - Viết mẫu lên bảng chữ - hướng dẫn quy trình: ê, v + ê : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2,lia bút viết dấu mũ trên đầu âm e. + bê : chữ b nối với chữ ê + v : Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ v bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 3 + ve : chữ v nối với chữ e - Hướng dẫn lấy bảng con, nhận diện khung chữ - Giáo viên viết mẫu lần 2. - Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút - Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết Lưu ý: Ngồi thẳng lưng, tập cách mắt 25-30 cm. - Hướng dẫn từng hàng. - Theo dõi hs viết - Chấm vở, nhận xét. - Nhận xét,sửa sai 3.Củng cố,dặn dò: - Nhắc lại các chữ vừa viết - Nhận xét tiết học. Ngồi đúng tư thế 3 học sinh lên bảng Cả lớp viết vào bảng con. Đọc,quan sát Quan sát cách viết. HS theo dõi Học sinh luyện viết trên không Luyện viết bảng con. Đọc lại chữ vừa viết Học sinh luyện viết vào vở ô li Ê;v, bê, ve: mỗi chữ, từ 2 hàng Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014 PHÁT ÂM: L - H LUYỆN ĐỌC TỪ I.Mục đích ,yêu cầu: - Biết phát âm đúng âm L, H và từ có chứa âm L,H. - Phát âm có giọng,biết phát âm to, nhỏ - Đọc đúng từ: lê, lề, lễ, he, hè, hẹ. II.Chuẩn bị : - Sơ đồ cấu âm L,H -Tranh ảnh minh hoạ :tranh ảnh minh hoạ trong bài. III.Lên lớp : Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1.Bài tập khởi động - Luyện thở: + thả lỏng,hít thở sâu,thở mạnh. + Thổi chong chóng -Luyện giọng +phát âm kéo dài a a e ô Giáo viên làm mẫu 2.Xây dựng tư thế cấu âm.Từ khoá “lê” Giới thiệu từ khoá: - Cho học sinh quan sát tranh và hỏi: “Quả gì?” Đây là quả lê. Quả lê là loại trái cây khi chín ăn rất thơm và ngọt. - Giáo viên viết từ “lê ” * Học phát âm : “lê ”Giáo viên đọc mẫu - Trong tiếng “lê ” âm nào đã học? - L là âm mới. -Giáo viên phát âm và hướng dẫn phát âm âm L - Uốn nắn,chỉnh sửa. - L ghép thêm ê đứng sau ta được tiếng gì? - Giáo viên đọc mẫu: lê l-ê lê - Nhận xét 3.Xây dựng tư thế cấu âm.Từ khoá “hè” Giới thiệu từ khoá: - Cho học sinh quan sát tranh và hỏi: “ Bức tranh vẽ cảnh các bạn đang làm gì? - Chúng ta thường tắm bể bơi hay tắm biển vào mùa nào? - Giáo viên viết từ “hè” * Học phát âm : “hè”Giáo viên đọc mẫu - Trong tiếng “hè” âm nào đã học? - H là âm mới. -Giáo viên phát âm và hướng dẫn phát âm âm H - Uốn nắn,chỉnh sửa. -V ghép e ta được tiếng “hè” - Giáo viên đọc mẫu : hè h-e- \ hè - Nhận xét Tiết 2: 4.Luyện tập: a/Đọc các từ: lê, lề, lễ - Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi Quả gì? - Giáo viên đọc:”lê ” và ghi bảng Giáo viên đọc mẫu - Quan sát,uốn nắn,sửa sai - Giáo viên đọc lại từ - Gọi học sinh đọc bài Tương tự: lề GV: lề vở, lề đường... - Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? GV nói:Tranh vẽ lễ khai giảng năm học mới. - Giáo viên đọc:”lễ ” và ghi bảng Giáo viên đọc mẫu - Quan sát,uốn nắn,sửa sai - Giáo viên đọc lại từ - Gọi học sinh đọc bài b/Đọc các từ: he, hè, hẹ - GV giới thiệu từ he - Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi: tranh vẽ cảnh mùa nào? - Giáo viên đọc:”hè ” và ghi bảng Giáo viên đọc mẫu - Quan sát,uốn nắn,sửa sai - Giáo viên đọc lại từ - Gọi học sinh đọc bài - Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi: Cây gì? GV nói: Cây hẹ là một cây thuốc dùng để chữa bệnh ho cho trẻ em, nấu canh ăn..... - Giáo viên đọc:”hẹ” và ghi bảng Giáo viên đọc mẫu - Quan sát,uốn nắn,sửa sai - Giáo viên đọc lại từ - Gọi học sinh đọc bài c/Tập viết :l,h - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn - Nhận xét,sửa sai 5.Củng cố,dặn dò - Các em vừa học âm gì? - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét - Nhớ và đọc lại bài Cùng thực hiện theo giáo viên . Thực hiện cá nhân. Quan sát trả lời: Quả lê Vài học sinh nhắc lại Cả lớp cùng đọc Quan sát đọc theo Giáo viên Học sinh đọc âm ê đã học Quan sát mô hình cấu âm L quan sát hình môi ,sờ cổ để cảm nhận Học sinh luyện đọc L Quan sát :lê Quan sát mẫu,đọc theo giáo viên Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân ,nhóm Quan sát trả lời :các bạn đang tắm bể bơi( biển) - Mùa hè Vài học sinh nhắc lại Quan sát đọc theo Giáo viên Học sinh đọc âm e, thanh huyền đã học Quan sát mô hình cấu âm H quan sát hình môi - răng,quan sát vị trí đầu lưỡi-răng nhận biết luồng hơi thoát ra mạnh, sờ cổ để cảm nhận Học sinh luyện đọc H Quan sát Quan sát mẫu,đọc theo giáo viên Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân ,nhóm Quan sát tranh trả lời: Quả lê Học sinh nói lại: lê Quan sát mẫu và đọc theo GV Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân Quan sát tranh trả lời: Tranh vẽ lễ khai giảng. Học sinh nói lại: lễ Quan sát mẫu và đọc theo giáo viên Đọc đồng thanh , đọc cá nhân Học sinh đọc Quan sát tranh trả lời: mùa hè Học sinh nói lại: hè Quan sát mẫu và đọc theo GV Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân Quan sát tranh trả lời: cây hẹ Học sinh nói lại: hẹ Quan sát mẫu và đọc theo GV Luyện đọc Đọc đồng thanh ,đọc cá nhân Quan sát mẫu, Luyện viết trong không gian Quan sát và viết vào bảng Đọc lại PHÁT TRIỂN GIAO TIẾP: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- GIA ĐÌNH I.Mục đích yêu cầu: Củng cố lại kiến thức đã học về bản thân, gia đình: nói được “ em tên...”tuổi...” “Ba em làm... .” “Mẹ em làm... .”Luân phiên trong đặt câu hỏi và trả lời. Biết được tên cô tên bạn trong lớp. Giáo dục học sinh biết yêu thương những người trong gia đình. II.Chuẩn bị: Ảnh gia đình III.Lên lớp: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1.Mở hội thoại: - Giáo viên đưa tranh ảnh về gia đình hỏi:Tranh vẽ ai? Tranh vẽ Tuấn và ai? - Giáo viên chỉ tranh và nói lại .Đây là tranh vẽ gia đình có: ba,mẹ ,Tuấn và em . 2.Phát triển hội thoại: - Tiếp tục đưa ảnh gia đình từng em cho cả lớp quan sát sau đó em đó hỏi: Ba làm gì? Mẹ làm gì? chị làm gì? - Giáo viên: Một người có một nghề nghiệp riêng -Giáo viên tập điền từ vào chỗ chấm. Ghi bảng câu +Em tên.... …. tuổi +Ba em làm... +Mẹ em làm... +Giáo viên chỉ vào một em và yêu cầu một em khác nói tên và ghi tên bạn lên bảng - Uốn nắn,sửa sai. 3.Kết thúc hội thoại - Đọc lại bài - Nhận xét Về nhà phải biết vâng lời người lớn trong gia đình. - Quan sát trả lời. bạn Tuấn Tuấn ,ba,mẹ và em Quan sát tranh Đứng dậy nói theo tranh Ba em làm giáo viên Mẹ em làm y tá Em đi học. Chị đi học. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh tập nói lại Đọc và lên bảng điền Theo dõi nhận xét PHÁT ÂM: LUYỆN ĐỌC CÂU I.Mục đích yêu cầu : - Đọc đúng câu: ve ve ve, hè về. - Rèn luyện kĩ năng nói và đọc viết từ vừa học cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức giữ trật tự trong giờ học. II.Chuẩn bị : Tranh ảnh minh hoạ trong bài III.Lên lớp: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1.Luyện thở: - Thổi mạnh ( thổi nến) - Luyện giọng: phát âm kéo dài a a ô - Giáo viên làm mẫu 2.Giới thiệu chủ đề -Giới thiệu tranh - Đọc câu ứng dụng: ve ve ve,hè về + Tranh vẽ gì? - Tiếng ve kêu như thế nào? - Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ? Em nào đọc được? - Đọc mẫu câu: ve ve ve, hè về. - Giáo viên ghi bảng nói mẫu Giáo viên xoá từ - Nhận xét 3.Củng cố,dặn dò: - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét - Luyện đọc và viết lại bài học. Bắt chước làm theo giáo viên Quan sát trả lời: ve ve ve, hè về. -Vẽ các bạn đang chơi - ve ve ve - hè về - Đọc lại bài Học sinh nói theo Học sinh đọc lại,nối tiếp ,luyện nói theo nhóm đôi Học sinh tìm ghi lại Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2014 PHÁT ÂM: LUYỆN KỸ NĂNG I.Mục đích yêu cầu : - Ôn lại các từ, câu trong bài l, h. - Rèn luyện kĩ năng nói và đọc viết từ vừa học cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức giữ trật tự trong giờ học. II.Chuẩn bị : Tranh ảnh minh hoạ trong bài III.Lên lớp: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1.Luyện thở: - Thổi mạnh ( thổi nến) - Luyện giọng: phát âm kéo dài a a ô - Giáo viên làm mẫu 2.Giới thiệu chủ đề +Luyện đọc từ trong bài - Giới thiệu tranh ,đưa từ: lê, lề, lễ, he, hè, hẹ. - Giáo viên hỏi : Nhận xét cho điểm Cho học sinh đổi vai đưa ra yêu cầu + Luyện nói. - Tranh vẽ gì? -Chúng giống con vật gì? - GV giải thích:Trong tranh là con le le.Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn,chỉ có ở một vài nơi ở nước ta. + Tập viết : l, h, lê, hè - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn. - Uốn nắn ,sửa sai 3. Củng cố. Dặn dò - Đưa ra các từ: lễ ,long lanh, học hành, học sinh - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài “o- c”trang 20-21 Bắt chước làm theo giáo viên -Quan sát tranh đọc lại các từ Học sinh theo dõi đọc từ Luyện đọc từ Luyện đọc:đọc đồng thanh,đọc cá nhân Học sinh quan sát - Nhìn chữ đọc lại các từ Đọc từ,chỉ tranh Quan sát hình miệng nói lại,chỉ từ,tìm tranh. - Đọc tên bài luyện nói:le le - Vẽ 3 con le le đang bơi dưới nước. - Giống con vịt - Học sinh tìm và gạch dưới các âm vừa học. - Học sinh quan sát và viết trên không Luyện viết bảng con Đọc lại từ vừa viết TẬP VIẾT: L, H, LÊ, HÈ I.Mục đích ,yêu cầu: - Viết đúng chữ l,h và từ ứng dụng lê, hè. - Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ, đều, đẹp. - Giáo dục học sinh ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, khoảng cách giữa mắt và bảng II.Chuẩn bị : - Kẻ bảng, chữ mẫu III.Lên lớp: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định: - Ổn định sửa sang tư thế ngồi học 2. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng viết chữ bè, bẽ - Nhận xét 3. Bài mới a/Giới thiệu: Hôm trước các em đã được học âm L,H. Giờ học hôm nay chúng ta cùng luyện viết âm l,h và từ ứng dụng lê, hè b).Hướng dẫn viết - Viết mẫu lên bảng và nói các viết- hướng dẫn quy trình: +l: Gồm 2 nét:-nét khuyết trên và nét móc ngược + lê: chữ l nối nét với chữ ê *Viết mẫu và nói cách viết. +h: Gồm 2 nét:-nét khuyết trên và nét móc hai đầu +hè: chữ h nối nét với chữ e, thêm dấu huyền trên đầu âm e. - Hướng dẫn lấy bảng con, nhận diện khung chữ. - Giáo viên viết mẫu lần 2. - Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút - Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết Lưu ý: Ngồi thẳng lưng, tập cách mắt 25-30 cm. - Hướng dẫn từng hàng. - Theo dõi hs viết - Chấm vở, nhận xét. - Nhận xét,sửa sai 3.Củng cố,dặn dò: - Nhắc lại các chữ vừa viết - Nhận xét tiết học. Ngồi đúng tư thế 3 học sinh lên bảng Cả lớp viết vào bảng con. Đọc,quan sát Quan sát cách viết. HS theo dõi Học sinh luyện viết trên không Luyện viết bảng con. Đọc lại chữ vừa viết Học sinh luyện viết vào vở ô li mỗi chữ, từ 2 hàng SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. - Giúp HS ổn định nề nếp lớp học - Biết được chủ đề của tháng. II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. II. Lên lớp: 1. Ổn định nề nếp: 2. Nội dung sinh hoạt a. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. Ưu điểm: - Đa số các em biết vâng lời, lễ phép. - Đi học đều, đúng giờ. Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Một vài HS học tập có tiến bộ. - Học sinh ngồi học nghiêm túc. - Mặc quần áo đồng phục gọn gàng, sạch sẽ. - Không có học sinh trộm cắp. - Nề nếp khu nội bán trú khá tốt. - Tham gia sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ tốt. Khuyết điểm: - Chưa chú ý nghe cô giáo giảng bài, lười học. - Có một số em chưa ngoan, xếp hàng, ra tập thể dục giữa giờ còn chậm. b. Phương hướng hoạt động tuần tới. - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học - Chăm sóc bồn hoa cây cảnh. - HS biết giúp đỡ lẫn nhau, đoàn kết với bạn bè. - Vệ sinh cá nhân, trên lớp sạch sẽ. - Mặc áo quần đồng phục đầy đủ. - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ nghiêm túc. - Thực hiện tốt nội quy, quy chế của khu nội bán trú. - Tham gia tốt các hoạt động của nhà trường đề ra. 3.Tổng kết: Sinh hoạt văn nghệ.
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 6.doc