Bài giảng ôn tập môn Tiếng Anh - Phần : Present simple tense

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)

2.1. Dạng khẳng định

S + V/ Vs/es

- I/ We/ You/ They/ Plural noun + V

I get up early every day.

(Tôi thức dậy sớm mỗi ngày.)

- She/ He/ It/ Singular noun/ Uncountable noun + Vs/es

He gets up early every day.

(Anh ấy thức dậy sớm mỗi ngày.)

**Lưu ý với động từ have

I/ We/ You/ They/ Plural noun + have

She/ He/ It/ Singular noun/ Uncountable noun + has

Ví dụ:

I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)

He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt màu nâu.)

II Dạng thức của thì hiện tại đơn

2. Với động từ thường

Eco English Hanoi - 094 802 1684

pdf40 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng ôn tập môn Tiếng Anh - Phần : Present simple tense, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 động từ to be 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
1.3. Dạng nghi vấn 
Động từ to be + S ...? 
- Am I ...? 
Am I happy? 
(Tôi có vui không?) 
- Is + she/ he/ it/ singular noun/ uncountable noun ...? 
Is he happy? 
(Anh ấy có vui không?) 
- Are + we/ you/ they/ plural noun ...? 
Are they happy? 
(Bọn họ có vui không?) 
II Dạng thức của thì hiện tại đơn 
1. Với động từ to be 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
2.1. Dạng khẳng định 
S + V/ Vs/es 
- I/ We/ You/ They/ Plural noun + V 
I get up early every day. 
(Tôi thức dậy sớm mỗi ngày.) 
- She/ He/ It/ Singular noun/ Uncountable noun + Vs/es 
He gets up early every day. 
(Anh ấy thức dậy sớm mỗi ngày.) 
**Lưu ý với động từ have 
I/ We/ You/ They/ Plural noun + have 
She/ He/ It/ Singular noun/ Uncountable noun + has 
Ví dụ: 
I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.) 
He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt màu nâu.) 
II Dạng thức của thì hiện tại đơn 
2. Với động từ thường 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
2.2. Dạng phủ định 
S + do/ does + not + V ... 
- I/ We/ You/ They/ Plural noun + do not (don't) + V 
I do not get up early every day. 
(Tôi không thức dậy sớm mỗi ngày.) 
(I don't get up early every day.) 
(Tôi không thức dậy sớm mỗi ngày.) 
- She/ He/ It/ Singular noun/ Uncountable noun + does not/ doesn't 
+ V 
He does not get up early every day. 
(Anh ấy không thức dậy sớm mỗi ngày.) 
(He doesn't get up early every day.) 
(Anh ấy không thức dậy sớm mỗi ngày.) 
II Dạng thức của thì hiện tại đơn 
2. Với động từ thường 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
2.3. Dạng nghi vấn 
Hỏi: Do/ Does + S + V ...? 
Trả lời: Yes, S + do/ does. hoặc No, S + don't/ doesn't. 
- Do + I/ we/ you/ they/ plural noun + V ...? 
Do you get up early every day? 
(Bạn có thức dậy sớm mỗi ngày không?) 
Yes, I do. 
(Có, tôi thức dậy sớm mỗi ngày.) 
No, I don't. 
(Không, tôi không thức dậy sớm mỗi ngày.) 
- Does + she/ he/ it/ singular noun/ uncountable noun + V ...? 
Does he get up early every day? 
(Anh ấy có thức dậy sớm mỗi ngày không?) 
Yes, he does. 
(Có, anh ấy có thức dậy sớm mỗi ngày.) 
No, he doesn't. 
(Không, anh ấy không thức dậy sớm mỗi ngày.) 
II Dạng thức của thì hiện tại đơn 
2. Với động từ thường 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
1. Quy tắc thêm đuôi s/ es 
- Động từ không có dấu hiệu đặc biệt: Thêm -s vào sau động từ 
Ví dụ: get - gets, take - takes 
- Động từ kết thúc bằng các chữ cái o, s, -ss, ch, x, -sh, z: Thêm -esVí dụ: 
miss - misses, wash - washes, watch - watches, mix - mixes, do - does 
- Động từ kết thúc bằng một phụ âm và -y: Bỏ -y và thêm -ies 
Ví dụ: study - studies 
- Động từ kết thúc bằng một nguyên âm và -y: Thêm -s vào sau động từ 
Ví dụ: play - plays 
2. Cách phát âm đuôi s và es 
- Phát âm là /s/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /th/, /p/, /t/, /k/, /f/ 
Ví dụ: stops , spots , looks , laughs 
- Phát âm là /ɪz/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/ 
Ví dụ: misses , rises , washes , watches , judges 
- Phát âm là /z/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là các âm còn lại 
Ví dụ: cleans , plays , clears , rides , comes 
III Đuôi s/ es của động từ trong thì hiện tại đơn. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
1. Các trạng từ chỉ tần suất 
Các trạng từ chỉ tần suất: always , usually , often , sometimes , hardly , 
rarely , seldom , never chỉ tần suất giảm dần. Trong câu, những trạng từ 
này đứng sau động từ to be và đứng trước động từ thường. 
Ví dụ: 
Peter is always late for school. 
(Peter luôn đi học muộn.) 
Peter always goes to school late. 
(Peter luôn đi học muộn.) 
2. Các trạng từ/ trạng ngữ khác 
Một số trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng every (every day, every 
Sunday), each (each day, each Sunday) và in the + buổi trong ngày (in the 
morning, in the afternoon). 
Những trạng ngữ này đứng đầu hoặc đứng cuối câu. 
Ví dụ: 
Every day Peter goes to school late. 
(Ngày nào Peter cũng đi học muộn.) 
Peter doesn't get up early in the morning. 
(Peter không thức dậy sớm vào buổi sáng.) 
IV Các trạng từ/ trạng ngữ chỉ thời gian trong thì hiện tại đơn 
Eco English Ha oi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the sentences with the short form of 'do not' or 'does not'. 
Hoàn thành câu sử dụng dạng rút gọn của "do not" hoặc "does not". 
1. I prefer coffee. 
2. She ride a bike to her office. 
3. Their friends live in a small house. 
4. They do the homework on weekends. 
5. Mike play soccer in the afternoons. 
6. The bus arrive at 8.30 a.m. 
7. We go to bed at midnight. 
8. My brother finish work at 8 p.m. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the sentences with the short form of 'do not' or 'does not'. 
Hoàn thành câu sử dụng dạng rút gọn của "do not" hoặc "does not". 
1. I don't prefer coffee. 
2. She doesn't ride a bike to her office. 
3. Their friends don't live in a small house. 
4. They don't do the homework on weekends. 
5. Mike doesn't play soccer in the afternoons. 
6. The bus doesn't arrive at 8.30 a.m. 
7. We don't go to bed at midnight. 
8. My brother doesn't finish work at 8 p.m. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the questions, then answer as in the example. 
Hoàn thành câu hỏi và trả lời theo mẫu. 
E.g. Do the boys like badminton? => Yes, they do. 
1. Jack like eating hamburgers? => Yes, . 
2. you get up early on Sundays? => No, . 
3. the students always work hard for the exam? => No, . 
4. the train leave at noon every day? => Yes, . 
5. he often play the guitar? => No, . 
6. they take a taxi to school every morning? => Yes, . 
7. Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => 
No, . 
8. water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the questions, then answer as in the example. 
Hoàn thành câu hỏi và trả lời theo mẫu. 
E.g. Do the boys like badminton? => Yes, they do. 
1. Does Jack like eating hamburgers? => Yes, he does. 
2. Do you get up early on Sundays? => No, I don't. 
3. Do the students always work hard for the exam? => No, they don't. 
4. Does the train leave at noon every day? => Yes, it does. 
5. Does he often play the guitar? => No, he doesn't. 
6. Do they take a taxi to school every morning? => Yes, they do. 
7. Do Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => 
No, they don't. 
8. Does water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, it does., 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the following sentences with the given words in the parentheses. 
Hoàn thành câu sử dụng những từ cho sẵn trong ngoặc đơn. 
1. Robin (play) football every Sunday. 
2. We (have) a holiday in December every year. 
3. He often (go) to work late. 
4. The moon (circle) around the earth. 
5. The flight (start) at 6 a.m every Thursday. 
6. Peter (not/ study) very hard. He never gets high scores. 
7. My mother often (teach) me English on Saturday 
evenings. 
8. I like Math and she (like) Literature. 
9. My sister (wash) dishes every day. 
10. They (not/ have) breakfast every morning. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the following sentences with the given words in the parentheses. 
Hoàn thành câu sử dụng những từ cho sẵn trong ngoặc đơn. 
1. Robin (play) plays football every Sunday. 
2. We (have) have a holiday in December every year. 
3. He often (go) goes to work late. 
4. The moon (circle) circles around the earth. 
5. The flight (start) starts at 6 a.m every Thursday. 
6. Peter (not/ study) doesn't study very hard. He never gets high 
scores. 
7. My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings. 
8. I like Math and she (like) likes Literature. 
9. My sister (wash) washes dishes every day. 
10. They (not/ have) don't have breakfast every morning. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Which word has the ending sound pronounced as follows. 
Từ nào có âm cuối được phát âm như sau. 
1. /s/ 
Works washes goes plays 
2. /iz/ 
Stops walks plays dances 
3. /z/ 
Cooks watches sleeps smiles 
4. /s/ 
Comes opens laughs changes 
5. /iz/ 
Fishes sits swims buys 
6. /z/ 
Teaches stays closes speaks 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Which word has the ending sound pronounced as follows. 
Từ nào có âm cuối được phát âm như sau. 
1. /s/ 
Works washes goes plays 
2. /iz/ 
Stops walks plays dances 
3. /z/ 
Cooks watches sleeps smiles 
4. /s/ 
Comes opens laughs changes 
5. /iz/ 
Fishes sits swims buys 
6. /z/ 
Teaches stays closes speaks 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Rewrite the following sentences as in the example. 
Viết lại các câu sau như trong ví dụ. 
E.g. Liza (wash) her hair on Sunday. (usually) => Liza usually washes her hair on Sunday. 
1. My brothers (sleep) on the floor. (often) 
=> 
2. He (stay) up late? (sometimes) 
=> 
3. I (do) the housework with my brother. (always) 
=> 
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) 
=> 
5. Why Johnson (get) good marks? (always) 
=> 
6. You (go) shopping? (usually) 
=> 
7. She (cry). (seldom) 
=> 
8. My father (have) popcorn. (never) 
=> 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Rewrite the following sentences as in the example. 
Viết lại các câu sau như trong ví dụ. 
E.g. Liza (wash) her hair on Sunday. (usually) => Liza usually washes her hair on Sunday. 
1. My brothers (sleep) on the floor. (often) 
=> My brothers often sleep on the floor. 
2. He (stay) up late? (sometimes) 
=> Does he sometimes stay up late? 
3. I (do) the housework with my brother. (always) 
=> I always do the housework with my brother. 
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) 
=> Peter and Mary never come to class on time. 
5. Why Johnson (get) good marks? (always) 
=> Why does Johnson always get good marks? 
6. You (go) shopping? (usually) 
=> Do you usually go shopping? 
7. She (cry). (seldom) 
=> She seldom cries. 
8. My father (have) popcorn. (never) 
=> My father never has popcorn. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the following passage using verbs given in the box, then order the pictures 1 - 5. 
Điền vào chỗ trống sử dụng động từ cho dưới đây, sau đó xếp thứ tự các bức tranh bằng 
cách điền số từ 1 đến 5. 
drink, have, meet, go, learn, come 
. 
Mary is a teacher. She teaches English. The children love 
her and they (1) a lot from her. Mary (2) home at 
3.00 and (3) lunch. Then she sleeps for an hour. In 
the afternoon she (4) swimming or she cleans her 
house. Sometimes she (5) her aunt and (6) tea 
with her. Every Sunday she does the shopping with her 
friends. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the following passage using verbs given in the box, then order the pictures 1 - 5. 
Điền vào chỗ trống sử dụng động từ cho dưới đây, sau đó xếp thứ tự các bức tranh bằng 
cách điền số từ 1 đến 5. 
drink, have, meet, go, learn, come 
Mary is a teacher. She teaches English. The children love 
her and they (1) learn a lot from her. Mary (2) comes home 
at 3.00 and (3) has lunch. Then she sleeps for an hour. In 
the afternoon she (4) goes swimming or she cleans her 
house. Sometimes she (5) meets her aunt 
and (6) drinks tea with her. Every Sunday she does the 
shopping with her friends. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the following passage using verbs given in the box, then order the pictures 1 - 5. 
Điền vào chỗ trống sử dụng động từ cho dưới đây, sau đó xếp thứ tự các bức tranh bằng 
cách điền số từ 1 đến 5. 
drink, have, meet, go, learn, come 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the following passage using words given in the parentheses. 
Hoàn thành đoạn văn sau sử dụng các từ trong ngoặc đơn. 
My cousin, Peter (have) a dog. It (be) an intelligent pet 
with a short tail and big black eyes. Its name (be) Kiki and 
it (like) eating pork. However, it (never/ bite) anyone; 
sometimes it (bark) when strange guests visit. To be 
honest, it (be) very friendly. It (not/ like) eating fruits, but 
it (often/ play) with them. When the 
weather (become) bad, it (just/ sleep) in his cage all day. 
Peter (play) with Kiki every day after school. 
There (be) many people on the road, so Peter (not/ 
let) the dog run into the road. He (often/ take) Kiki to a 
large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ 
be) naughty, but Peter loves it very much. Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises 
Complete the following passage using words given in the parentheses. 
Hoàn thành đoạn văn sau sử dụng các từ trong ngoặc đơn. 
My cousin, Peter (have) has a dog. It (be) is an intelligent pet 
with a short tail and big black eyes. Its name (be) is Kiki and 
it (like) likes eating pork. However, it (never/ bite) never 
bites anyone; sometimes it (bark) barks when strange guests 
visit. To be honest, it (be) is very friendly. It (not/ like) does 
not like eating fruits, but it (often/ play) often plays with them. 
When the weather (become) becomes bad, it (just/ 
sleep) just sleeps in his cage all day. Peter (play) plays with 
Kiki every day after school. There (be) are many people on 
the road, so Peter (not/ let) does not let the dog run into the 
road. He (often/ take) often takes Kiki to a large field to enjoy 
the peace there. Kiki (sometimes/ be) is sometimes naughty, 
but Peter loves it very much. Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Decide if the following sentences are grammatically correct or incorrect. 
Những câu sau đúng (Correct) hay sai (Incorrect) về mặt ngữ pháp. 
1. Their names is Thomas and Laura. 
Correct Incorrect 
2. Where is she from? 
Correct Incorrect 
3. The students is in room number 201. 
Correct Incorrect 
4. Jack isn’t a doctor. 
Correct Incorrect 
5. They are not there. 
Correct Incorrect 
6. It’s beautiful tonight. 
Correct Incorrect 
7. Is he your brother? 
Correct Incorrect 
8. We aren’t Vietnamese, we am Japanese. 
Correct Incorrect 
9. Mike is 35 years old. 
Correct Incorrect 
10. Who are they? 
Correct Incorrect 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Fill in each blank with the correct form of verb “to be” to make these sentences 
true for you. 
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ “to be” để viết những câu đúng. 
1. My mobile phone old. 
2. My Math teacher tall and thin. 
3. Beer my favorite drink. 
4. My parents good cooks. 
5. I at school now. 
6. My computer expensive. 
7. Comic books interesting. 
8. My close friend at the cinema now. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Fill in each blank with the correct form of verb “to be” to make these sentences 
true for you. 
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ “to be” để viết những câu đúng sự 
thật về bạn. 
1. My mobile phone is old. 
2. My Math teacher is tall and thin. 
3. Beer is my favorite drink. 
4. My parents are good cooks. 
5. I am at school now. 
6. My computer is expensive. 
7. Comic books are interesting. 
8. My close friend is at the cinema now. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Use the prompts to complete the sentences. 
Dùng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh. 
1. she/ beautiful. 
2. why/ they/ so/ lucky? 
3. it/ not/ rainy/ today. 
4. Tom/ a singer. 
5. where/ he/ from? 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Use the prompts to complete the sentences. 
Dùng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh. 
6. we/ not/ bad/ teachers. 
7. Mary/ a student? 
8. you/ tall/ and/ thin. 
9. your teacher/ in/ the/ library/ now? 
10. the/ exercises/ difficult? 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Use the prompts to complete the sentences. 
Dùng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh. 
1.she/ beautiful. 
She is beautiful. 
2. why/ they/ so/ lucky? 
Why are they so lucky? 
3. it/ not/ rainy/ today. 
It is not rainy today. 
4. Tom/ a singer. 
Tom is a singer. 
5. where/ he/ from? 
Where is he from? 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Use the prompts to complete the sentences. 
Dùng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh. 
6. we/ not/ bad/ teachers. 
We are not bad teachers. 
7. Mary/ a student? 
Is Mary a student? 
8. you/ tall/ and/ thin. 
You are tall and thin. 
9. your teacher/ in/ the/ library/ now? 
Is your teacher in the library now? 
10. the/ exercises/ difficult? 
Are the exercises difficult? 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Match each answer with its suitable question. 
Ghép câu trả lời với câu hỏi tương ứng. 
1. Are you American? 
2. Is she at school? 
3. How old is your sister? 
4. Is English difficult? 
5. What time is it? 
6. Where is Jack from? 
7. Are Jenny and Mark friendly? 
A - She is twenty. 
B - It’s 5 a.m. 
C - No, I am not. I’m English. 
D - No, it isn’t. 
E - Yes, she is. 
F - Yes, they are. 
G - He’s from Brazil. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Use the map and prompts and “is, is not, are” or “are not” to complete the sentences. 
Dùng từ thông tin trong bản đồ, gợi ý và "is, is not, are" hoặc "are not" hoàn thành các 
câu sau. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Use the map and prompts and “is, is not, are” or “are not” to complete the sentences. 
Dùng từ thông tin trong bản đồ, gợi ý và "is, is not, are" hoặc "are not" hoàn thành các 
câu sau. 
E.g. Hanoi is in Vietnam. 
1. Bangkok in Thailand. 
2. New Delhi in Indonesia. 
3. Guangzhou and Nanning in China. 
4. Taipei in the Philippines. 
5. Bandar Seri Begawan Brunei. 
6. Jakarta in Malaysia. 
7. Surat and Bangalore in Sri Lanka. 
8. Vientiane in Vietnam. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Use the map and prompts and “is, is not, are” or “are not” to complete the sentences. 
Dùng từ thông tin trong bản đồ, gợi ý và "is, is not, are" hoặc "are not" hoàn thành các 
câu sau. 
1. Bangkok is in Thailand. 
2. New Delhi is not in Indonesia. 
3. Guangzhou and Nanning are in China. 
4. Taipei is not in the Philippines. 
5. Bandar Seri Begawan is Brunei. 
6. Jakarta is not in Malaysia. 
7. Surat and Bangalore are not in Sri Lanka. 
8. Vientiane is not in Vietnam. 
Eco English Hanoi - 094 802 1684 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 
Exercises – TO BE 
Choose the best answer to each following question using the given information. 
Sử dụng thông tin cho sẵn để chọn đáp án đúng trả lời mỗi câu hỏi sau. 
1. Angelina Jolie 
37 Actress American 
2. Britney Spear 
32 Singer American 
3. Cristiano Ronaldo 
28 Football player Portuguese 
4. Tony Blair 
60 Politician British 
5. Justin Timberlake 
32 Singer and act

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_on_tap_mon_tieng_anh_phan_present_simple_tense.pdf