Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Bài tập vận dụng định luật Ohm
Cách mắc hình a ?
ĐT RAB ?
HĐT UAB?
Cách mắc hình b ?
Khi này RAB’?
CĐDĐ = ?
(R1ntR3) // R2
Rtđ=(R1+R2).R3 /(R1+R2+R3)=80 Ω
UAB=IAB.RAB=0,18.80=14,4V
(R1//R2)ntR3
Rtđ= 180 Ω
I’=0,08A
(R1ntR3) // R2
Rtđ=(R1+R2).R3 /(R1+R2+R3)=80 Ω
UAB=IAB.RAB=0,18.80=14,4V
(R1//R2)ntR3
Rtđ= 180 Ω
I’=0,08
Giaùo aùn vaät lyù 9 GV : Leâ Phuù Quoác Chủ đề 4 BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT OHM I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Biết cách sử dụng công thức để giải các bài tập về đoạn mạch nối tiếp và song song 2. Kỹ năng : - Vận dụng kiến thức , công thức giải bài tập liên quan đến kiến thức vừa học 3. Thái độ : - Nghiêm túc , trung thực , chú ý, phối hợp cùng nhóm khi làm thí nghiệm. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Giáo án, bảng phụ, bảng nhóm,dụng cụ thí nghiệm. 2. Học sinh : Chuẩn bị tập, sách giáo khoa, soạn bài mới, hoàn thành bài tập đựơc giao. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động 1 : Ổn định đầu giờ - kiểm tra bài cũ: ( 2hs trả bài miệng – hoặc cả lớp làm bài giấy) - Lý thuyết : Cho biết Cường độ dòng điện , hiệu điện thế, điện trở tương đương trong mạch nối tiếp , song song - Bài tập : Bài 7 , 8 trang 25 ( TLVL9) Hoạt động 2 : Tổ chức tình huống học tập : - Chúng ta đã tìm hiểu về các đoạn mạch nối tiếp và song song, hôm nay chúng ta sẽ vận dụng để làm bài tập. Hoạt động 3 : Bài tập 1 ( tổ 1) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Giáo viên cho 2 bài tập cơ bản Bài 1 : cho 2 điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, mắc nối tiếp vào U = 9V. Tìm RAB, Tìm U1 , U2. Bài 2 : cho 2 ĐT cho 2 điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, mắc song song vàoU = 9V Tìm RAB, tìm I1 I2 Vì R1nt R2 nên Rtd = R1 + R2 = 9 Ω I1=I2=IAB= UAB/RAB =1 A U1 = I1.R1 = 3V U2 = I2.R2 = 6V Rtd= 2 Ω U1=U2=UAB= 9V I1= U1/R1 =3A I2=U2/R2=1,5A BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT OHM Vì R1nt R2 nên Rtd = R1 + R2 = 9 Ω I1=I2=IAB= UAB/RAB =1 A U1 = I1.R1 = 3V U2 = I2.R2 = 6V Rtd= 2 Ω U1=U2=UAB= 9V I1= U1/R1 =3A I2=U2/R2=1,5A Hoạt động 4 : Bài tập 1 ( tổ 1) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Chiều dòng điện trong mạch …. Cách mắc Do R.. …R.. nên R13 = R1 + R3 = Do do R13 … R… nên Rtd =… CĐDĐ I = 0,15A HĐT UAB = ….. Do R13… R nên U13=U…=U…=…. CĐDĐ I2 = …. CĐ DĐ qua R1 R3 I…=I…=I13=…. HĐT U1 HĐT U3 Chiều dòng điện trong mạch + sang - Cách mắc (R1ntR3) // R2 Do R1 ntR3 nên R13 = R1+R3 = 120 Ω Do do R13// R2nên Rtd =40 Ω CĐDĐ IAB = 0,15A HĐT UAB =IAB.RAB=6V Do R13//R2 nên U13=U2=UAB=6V CĐDĐ I2 =U2/R2=0,1A CĐ DĐ qua R1 R3 I1=I3=I13=U13/R13=0,05A HĐT U1=R1.I1=0,05.80=4V HĐT U3=I3.R3=0,05.40=2V Chiều dòng điện trong mạch + sang - Cách mắc (R1ntR3) // R2 Do R1 ntR3 nên R13 = R1+R3 = 120 Ω Do do R13// R2nên Rtd =40 Ω CĐDĐ IAB = 0,15A HĐT UAB =IAB.RAB=6V Do R13//R2 nên U13=U2=UAB=6V CĐDĐ I2 =U2/R2=0,1A CĐ DĐ qua R1 R3 I1=I3=I13=U13/R13=0,05A HĐT U1=R1.I1=0,05.80=4V HĐT U3=I3.R3=0,05.40=2V Hoạt động 5: Bài tập 2 ( tổ 3) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Chiều dòng điện trong mạch …. Cách mắc Do R.. …R.. nên R12 = R1 + R2 = Do do R12 … R… nên Rtd =… Chiều dòng điện trong mạch + sang - Cách mắc (R1//R2)ntR3 Do R1//R2 nên R12 = R1 + R2 = 24 Ω Do do R12ntR3nên Rtd =24+36=60 Ω Chiều dòng điện trong mạch + sang - Cách mắc (R1//R2)ntR3 Do R1//R2 nên R12 = R1 + R2 = 24 Ω Do do R12ntR3nên Rtd =24+36=60 Ω Ngày soạn …………………… Ngày dạy…………………….. Tuần …………………………. Tiết …………………………... Giaùo aùn vaät lyù 9 GV : Leâ Phuù Quoác CĐDĐ I = …. Do R… ….R12 nên I...=I12=…. UAM=U…= UMB=U…=U…= I1 I2 CĐDĐ IAB=UAB/RAB=9/60=0,15A Do R3ntR12 nên I3=I12=IAB=0,15A UAM=U3=I3.R3=0,15.36=5.4V UMB=U1=U2=UAB-UAM=3,6V I1=U1/R1=0,09A I2=U2/R2=0,06A CĐDĐ IAB=UAB/RAB=9/60=0,15A Do R3ntR12 nên I3=I12=IAB=0,15A UAM=U3=I3.R3=0,15.36=5.4V UMB=U1=U2=UAB-UAM=3,6V I1=U1/R1=0,09A I2=U2/R2=0,06A Hoạt động 5: Bài tập 3 ( tổ 4) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Cách mắc hình a ? ĐT RAB ? HĐT UAB? Cách mắc hình b ? Khi này RAB’? CĐDĐ = ? (R1ntR3) // R2 Rtđ=(R1+R2).R3 /(R1+R2+R3)=80 Ω UAB=IAB.RAB=0,18.80=14,4V (R1//R2)ntR3 Rtđ= 180 Ω I’=0,08A (R1ntR3) // R2 Rtđ=(R1+R2).R3 /(R1+R2+R3)=80 Ω UAB=IAB.RAB=0,18.80=14,4V (R1//R2)ntR3 Rtđ= 180 Ω I’=0,08A Dặn dò : - Trả lời câu hỏi – làm bài tập trong tài liệu, sách bài tập - Soạn chủ đề tiếp theo. - Đọc “Thế giới quanh ta” Rút kinh nghiệm : …………………………………..…………………………………..…………………………………..……………….. .………………………………..…………………………………..…………………………………..…………………. ……………………………..…………………………………..…………………………………..……………………..
File đính kèm:
- Tai lieu Vat ly 9 Chu de 4.pdf