Bài giảng Môn Vật lý lớp 8 - Tuần 10 - Tiết 10 - Ôn tập

Hướng dẫn HS làm bài tập vận dụng.

Câu 1: đổi các đơn vị sau.

18km/h=? m/s

36m/s = ? km/h

Câu 2: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Tìm khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc.

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1714 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 8 - Tuần 10 - Tiết 10 - Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10
Ngày soạn: 15/10/2014
Tiết: 10
Ngày dạy: 20/10/2014
ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa lại những kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 9
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế và làm một số bài tập cơ bản.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị :
1. Chuẩn bị của GV: 
- Kiến thức của bài.
2. Chuẩn bị của HS: Đọc và hệ thống lại các kiến thức đã học.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học.
 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh phòng học.
8A1:…………
8A2:…………
8A3:…………
8A4:…………
8A5:…………
8A6:…………
 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.
 3. Tiến trình:
Giáo viên tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt được
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
Để chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra chúng ta cùng hệ thống lại những kiến thức kiến thức đã học.
HS chú ý lắng nghe.
Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết
? Chuyển động cơ học là gì
? công thức tính vận tốc
? Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào những đại lượng nào.
? Tại sao lực là một đại lượng vecto
? Quán tính là gì.
? Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào.
? lực ma sát có chiều như thế nào so với chiều chuyển động của vật.
? Áp suất là gì.
? Công thức tính áp suất .
? Công thức tính áp suất chất lỏng.
? Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực nước ở các nhánh có đặc điểm gì.
- Chuyển động cơ học là sự tahy đổi vị trí của vật so với vật được chọn làm mốc theo thời gian.
- 
- Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
- vì lực là một đại lượng có độ lớn, phương và chiều.
- Quán tính là tính chất bảo toàn tốc độ và hướng chuyển động của vật. 
- Khi một lăn trên bề mặt một vật khác và cản lại chuyển động ấy.
- Lực ma sát cùng phương nhưng ngược chiều với chiều chuyển động của vật và có tác dụng cản trở lại chuyển động của vật.
- Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
- p= d.h
- Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên mức chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở cùng một độ cao.
A. Lí thuyết
I1. Chuyển động cơ học
- Khái niệm chuyển động cơ học.
- Khái niệm vận tốc và công thức tính vận tốc.
- Chuyển động đề và chuyển động không đều.
II. Lực.
- Cách biểu diễn lực
- Quán tính
- Lực ma sát: ma sát lăn, ma sát trượt, ma sát nghỉ.
III. Áp suất.
- Khái niệm áp suất.
- Áp suất chất lỏng
- Bình thông nhau – máy ép thủy lực.
Hoạt động 3: Bài tập
Hướng dẫn HS làm bài tập vận dụng.
Câu 1: đổi các đơn vị sau.
18km/h=? m/s
36m/s = ? km/h
Câu 2: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Tìm khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc.
Câu 3: Một thùng cao 80cm đựng đày nước. Tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 20cm. biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 
Tóm tắt
t = 40phút = 2/3h
v= 12 km/h
s=?
 khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là: 
tóm tắt
h1=80cm= 0.8m
h2=(80 -20)=60cm=0.6m
d=10000N/m3
pdáy=?
P60cm=?
Áp suất lên đáy thùng là:
Pđáy= d.h1= 10000.0,8=8000N/m2
P2=d.h2=10000.0,6=6000N/m2
B. Bài tập
Câu1: 
Câu 2: 
Tóm tắt
t = 40phút = 2/3h
v= 12 km/h
s=?
 khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là: 
câu 3:
tóm tắt
h1=80cm= 0.8m
h2=(80 -20)=60cm=0.6m
d=10000N/m3
pdáy=?
P60cm=?
Áp suất lên đáy thùng là:
Pđáy= d.h1= 10000.0,8=8000N/m2
P2=d.h2=10000.0,6=6000N/m2
IV. Củng cố:
 - Hệ thống lại kiến thức.
V. Hướng dẫn về nhà:
 - Chuẩn bị ôn tập tốt để làm bài kiểm tra có hiệu quả.
VI. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docli 8 tuan 10 tiet 10.doc
Giáo án liên quan