Bài giảng Môn Vật lý lớp 8 - Tiết 1: Chuyển động cơ học (tiếp)
- Gv thông báo công thức tính công A . Giải thích các đại lượng trong công thức và đơn vị của các đại lượng.
- Gv phân tích để hs khắc sâu.
- Đơn vị tính công là gì ?
- Ngoài đơn vị đó ra người ta còn sử dụng những đơn vị nào ?
D. Khi hóm phanh xe đạp chạy chậm dần. Cõu 19: Trong cỏc chuyển động dưới đõy chuyển động nào do tỏc dụng của trọng lực. A. Xe đi trờn đường B. Thỏc nước đổ từ trờn cao xuống C. Mũi tờn bắn ra từ cỏnh cung D. Quả búng bị nảy bật lờn khi chạm đất Cõu 20: Trường hợp nào dưới đõy chuyển động mà khụng cú lực tỏc dụng. A. Xe mỏy đang đi trờn đường B. Xe đạp chuyển động trờn đường do quỏn tớnh. C. Chiếc thuyền chạy trờn sụng D. Chiếc đu quay đang quay Cõu 21: Hóy chọn cõu trả lời đỳng Muốn biểu diễn một vộc tơ lực chỳng ta cần phải biết cỏc yếu tố : A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn Cõu 22: Một xe ụ tụ đang chuyển động thẳng thỡ đột ngột dừng lại. Hành khỏch trờn xe sẽ như thế nào? Hóy chọn cõu trả lời đỳng. A. Hành khỏch nghiờng sang phải B. Hành khỏch nghiờng sang trỏi C. Hành khỏch ngó về phớa trước D. Hành khỏch ngó về phớa sau Cõu 23: Khi ngồi trờn ụ tụ hành khỏch thấy mỡnh nghiờng người sang phải. Cõu nhận xột nào sau đõy là đỳng? A. Xe đột ngột tăng vận tốc B. Xe đột ngột giảm vận tốc C. Xe đột ngột rẽ sang phải D. Xe đột ngột rẽ sang trỏi Cõu 24: Trong cỏc chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quỏn tớnh? A. Hũn đỏ lăn từ trờn nỳi xuống B. Xe mỏy chạy trờn đường C. Lỏ rơi từ trờn cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thụi khụng đạp xe nữa Cõu 25: Hai lực cõn bằng là hai lực: A. cựng điểm đặt, cựng phương, cựng chiều và cường độ bằng nhau. B. cựng điểm đặt, cựng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trờn hai vật khỏc nhau, cựng phương, cựng chiều và cường độ bằng nhau. D. đặt trờn hai vật khỏc nhau, cựng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. Cõu 26: Hỡnh vẽ nào sau đõy biểu diễn đỳng trọng lực của vật nặng cú khối lượng 1kg. 2N Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3 Hỡnh 4 A. Hỡnh 1 B. Hỡnh 2 C. Hỡnh 3 D. Hỡnh 4 Cõu 27: Lực nào sau đõy khụng phải là lực ma sỏt? A. Lực xuất hiện khi bỏnh xe trượt trờn mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trờn mặt đường C. Lực của dõy cung tỏc dụng lờn mũi tờn khi bắn D. Lực xuất hiện khi cỏc chi tiết mỏy cọ xỏt với nhau. Cõu 28: Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dựng phanh xe để: A. tăng ma sỏt trượt B. tăng ma sỏt lăn C. tăng ma sỏt nghỉ D. tăng quỏn tớnh Cõu 29: Trường hợp nào sau đõy xuất hiện lực ma sỏt trượt Viờn bi lăn trờn cỏt B. Bỏnh xe đạp chạy trờn đường C. Trục ổ bi ở xe mỏy đang hoạt động D. Khi viết phấn trờn bảng Cõu 30: Trường hợp nào dưới đõy xuất hiện lực ma sỏt lăn A. Ma sỏt giữa mỏ phanh và vành bỏnh xe khi phanh xe B. Ma sỏt khi đỏnh diờm C. Ma sỏt tay cầm quả búng D. Ma sỏt giữa bỏnh xe với mặt đường Cõu 31: Trường hợp nào dưới đõy xuất hiện lực ma sỏt nghỉ A. Kộo trượt cỏi bàn trờn sàn nhà B. Quả dừa rơi từ trờn cao xuống C. Chuyển động của cành cõy khi giú thổi D. Chiếc ụ tụ nằm yờn trờn mặt đường dốc Cõu 32 : Khi đoàn tàu đang chuyển động trờn đường nằm ngang thỡ ỏp lực cú độ lớn bằng lực nào ? A. Lực kộo do đầu tàu tỏc dụng lờn toa tàu B. Trọng lực của tàu C. Lực ma sỏt giữa tàu và đường ray D. Cả ba lực trờn Cõu 33: Đơn vị của ỏp lực là: A.N/m2 B.Pa C.N D.N/cm2 Cõu 34: Tỏc dụng của ỏp lực phụ thuộc vào: A. phương của lực B. chiều của lực C. điểm đặt của lực D. độ lớn của ỏp lực và diện tớch mặt bị ộp Cõu 35: Cụng thức nào sau đõy là cụng thức tớnh ỏp suất: A. B. C. D. Cõu 36: Muốn tăng ỏp suất thỡ: A. giảm diện tớch mặt bị ộp và giảm ỏp lực theo cựng tỉ lệ B. giảm diện tớch mặt bị ộp và tăng ỏp lực C. tăng diện tớch mặt bị ộp và tăng ỏp lực theo cựng tỉ lệ D. tăng diện tớch mặt bị ộp và giảm ỏp lực Cõu 37: Đơn vị đo ỏp suất là: A. N/m2 B. N/m3 C. kg/m3 D. N Cõu 38: Đơn vị nào sau đõy khụng phải là đơn vị tớnh ỏp suất ? A.N/m2 B.Pa C.N/m3 D.kPa Cõu 39: Điều nào sau đõy đỳng khi núi về ỏp suất chất lỏng. A. Chất lỏng gõy ỏp suất theo mọi phương. B. Áp suất tỏc dụng lờn thành bỡnh khụng phụ thuộc diện tớch bị ộp. C. Áp suất gõy ra do trọng lượng của chất lỏng tỏc dụng lờn một điểm tỉ lệ nghịch với độ sõu. D. Nếu cựng độ sõu thỡ ỏp suất như nhau trong mọi chất lỏng khỏc nhau. Cõu40: Áp suất mà chất lỏng tỏc dụng lờn một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phớa trờn B. Trọng lượng lớp chất lỏng phớa trờn C. Thể tớch lớp chất lỏng phớa trờn D. Độ cao lớp chất lỏng phớa trờn Cõu 41 : Điều nào sau đõy là đỳng khi núi về ỏp suất của chất lỏng? A. Chất lỏng gõy ra ỏp suất theo mọi phương lờn đỏy bỡnh, thành bỡnh và cỏc vật ở trong lũng nú. B. Chất lỏng gõy ra ỏp suất theo phương ngang. C. Chất lỏng gõy ra ỏp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lờn trờn. D. Chất lỏng chỉ gõy ra ỏp suất tại những điểm ở đỏy bỡnh chứa. Cõu 42: Cụng thức tớnh ỏp suất chất lỏng là: A. B. p= d.h C. p = d.V D. 1 2 3 Cõu 43 : Ba bỡnh chứa cựng 1 lượng nước ở 40C. Đun núng cả 3 bỡnh lờn cựng 1 nhiệt độ. So sỏnh ỏp suất của nước tỏc dụng lờn đỏy bỡnh ta thấy: A. p1 = p2 = p3; B. p1> p2 > p3; C. p3> p2 > p1; D. p2 > p3 > p1. Cõu 44: Hỳt bớt khụng khớ trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vỡ: A. việc hỳt mạnh đó làm bẹp hộp B. ỏp suất bờn trong hộp tăng lờn làm cho hộp bị biến dạng C. ỏp suất bờn trong hộp giảm, ỏp suất khi quyển ở bờn ngoài hộp lớn hơn làm nú bẹp D. khi hỳt mạnh làm yếu cỏc thành hộp làm hộp bẹp đi Cõu 45: Cõu nhận xột nào sau đõy là SAI khi núi về ỏp suất khớ quyển? A. Độ lớn của ỏp suất khớ quyển cú thể được tớnh bằng cụng thức p= hd. B. Độ lớn của ỏp suất khớ quyển cú thể được tớnh bằng chiều cao của cột thủy ngõn trong ống Tụrixenli. C. Càng lờn cao ỏp suất khớ quyển càng giảm. D. Ta cú thể dựng mmHg làm đơn vị đo ỏp suất khớ quyển. Cõu 46: Trong cỏc hiện tượng sau đõy hiện tượng nào KHễNG do ỏp suất khớ quyển gõy ra. A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bỡa khi lộn ngược cốc thỡ nước khụng chảy ra ngoài. B. Con người cú thể hớt khụng khớ vào phổi C. Chỳng ta khú rỳt chõn ra khỏi bựn D. Vật rơi từ trờn cao xuống Cõu 47: Lực đẩy Acsimột phụ thuộc vào cỏc yếu tố: A. Trọng lượng riờng của vật và thể tớch của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riờng của chất lỏng và thể tớch của vật. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tớch của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riờng của chất lỏng và thể tớch của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Cõu 48: Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng? A. Lực đẩy Ac si met cựng chiều với trọng lực. B. Lực đẩy Ac si met tỏc dụng theo mọi phương vỡ chất lỏng gõy ỏp suất theo mọi phương. C. Lực đẩy Ac si met cú điểm đặt ở vật. D. Lực đẩy Ac si met luụn cú độ lớn bằng trọng lượng của vật. Cõu 49: Một vật ở trong nước chịu tỏc dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimột B. Lực đẩy Acsimột và lực ma sỏt C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Acsimột Cõu 50: Cụng thức tớnh lực đẩy Acsimột là: A. FA= D.V B. FA= Pvật C. FA= d.V D. FA= d.h Cõu 51 : Trường hợp nào dưới đõy cú cụng cơ học ? A.Một quả bưởi rơi từ cành cõy xuống. B.Một lực sĩ cử tạ đang đứng yờn ở tư thế đở quả tạ. C.Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiờng, trượt đều trờn mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như khụng cú ma sỏt. D.Hành khỏch đang ra sức đẩy một xe khỏch bị chết mỏy, nhưng xe khụng chuyển động được. Cõu 52 :Một vật cú trọng lượng 2N trượt trờn mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Cụng của trọng lực là : A.1J B.0J C.2J D.0,5J Cõu 53 : Cụng thức tớnh cụng cơ học là : A. A =F.s B. A =F / s C. A = S / F D. A = F.d Cõu 54 : Phỏt biểu nào dưới đõy về mỏy cơ đơn giản là đỳng ? A.Cỏc mỏy cơ đơn giản khụng cho ta lợi về cụng. B. Cỏc mỏy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. C. Cỏc mỏy cơ đơn giản luụn bị thiệt về đường đi. D. Cỏc mỏy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. II/BÀI TOÁN: Cõu 1: Lỳc 5h sỏng Tõn chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Tõn chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi Tõn về tới nhà lỳc mấy giờ. Cõu 2: Tay đua xe đạp Trịnh Phỏt Đạt trong đợt đua tại thành phố Huế (từ cầu Tràng Tiền đến đường Trần Hưng Đạo qua cầu Phỳ Xuõn về đường Lờ Lợi) 1 vũng dài 4 km. Trịnh Phỏt Đạt đua 15 vũng mất thời gian là 1,2 giờ. Hỏi vận tốc của tay đua Trịnh Phỏt Đạt trong đợt đua đú? Cõu 3 : Một học sinh vụ địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phỳt 5 giõy. Vận tốc của học sinh đú là Cõu 4: Một người đi xe mỏy trờn đoạn đường ABC. Biết trờn đoạn đường AB người đú đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phỳt; trờn đoạn đường BC người đú đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phỳt. Vận tốc trung bỡnh của người đú trờn đoạn đường ABC ? Cõu 5: Một người tỏc dụng lờn mặt sàn một ỏp suất 1,7.104N/m2. Diện tớch của bàn chõn tiếp xỳc với mặt sàn là 0,03m2. Trọng lượng của người đú là: Cõu 6: Biết thầy Giang cú khối lượng 60 kg, diện tớch một bàn chõn là 30 cm2. Tớnh ỏp suất thầy Giang tỏc dụng lờn sàn khi đứng cả hai chõn Cõu 7: Một mỏy đỏnh ruộng cú khối lượng 1 tấn, để mỏy chạy được trờn nền đất ruộng thỡ ỏp suất mỏy tỏc dụng lờn đất là 10.000 Pa. Hỏi diện tớch 1 bỏnh của mỏy đỏnh phải tiếp xỳc với ruộng ? Cõu 8 : Một ống chứa đầy nước đặt nằm ngang như hỡnh vẽ. Tiết diện ngang của phần rộng là 60cm2, của phần hẹp là 20cm2. Hỏi lực ộp lờn pớt tụng nhỏ là bao nhiờu để hệ thống cõn bằng lực nếu lực tỏc dụng lờn pittụng lớn là 3600N. Cõu 9: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài khụng khớ lực kế chỉ 1,7N. Nhỳng chỡm quả cầu vào nước thỡ lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimột cú độ lớn là: Cõu 10: Một quả cầu bằng sắt cú thể tớch 4 dm3 được nhỳng chỡm trong nước, biết khối lượng riờng của nước 1000kg/m3. Lực đẩy Acsimột tỏc dụng lờn quả cầu là: Cõu 11 : Người ta dựng một cần cẩu để nõng một thựng hàng khối lượng 2500 kg lờn độ cao 12 m. Tớnh cụng thực hiện trong trường hợp này. Cõu 12 : Một con ngựa kộo xe chuyển động đều với lực kộo là 600N. Trong 5 phỳt cụng thực hiện được là 360KJ. Tớnh vận tốc của xe. Cõu 13 : Tớnh cụng suất của người đi bộ, nếu trong 2 giờ người đú bước đi 10000 bước và mỗi bước cần một cụng là 40J. Cõu 14 : Một con ngựa kộo một cỏi xe với một lực khụng đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nữa giờ. Tớnh cụng và cụng suất trung bỡnh của con ngựa. Ngày 10/12/2013 Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KỲ I I. Ma trận đề Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển động cơ học. Lực 1. Nắm được cỏc đơn vị đo vận tốc 2. Dưới tỏc dụng của hai lực cõn bằng, một vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. Số cõu Số điểm 1 0,5 1 0,5 2 1 2. Áp suất. Lực đẩy Ácimet. Sự nổi 3. Trong bỡnh thụng nhau chứa cựng một chất lỏng đứng yờn, cỏc mặt thoỏng của chất lỏng ở cỏc nhỏnh luụn ở cựng độ cao. 4. Biết được điều kiện nổi của vật 5. Sử dụng được cỏc cụng thức p = , p = d.h, FA = d.V để giải cỏc bài tập đơn giản cú liờn quan Số cõu Số điểm 2 1 1 0.5 2 4 5 5,5 3. Cụng cơ học 6. Nắm được điều kiện để cú cụng cơ học. Phỏt biểu được định luật về cụng Số cõu Số điểm 1 0.5 1 3 2 3,5 TS cõu TS điểm 3 4 3 1,5 3 4,5 9 10 A. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn phương ỏn trả lời đỳng cho cỏc cõu sau Cõu 1 Đơn vị nào khụng phải là đơn vị đo vận tốc? A. km/h B. m/s2 C. m/s D. cm/s Cõu 2: Đối với bỡnh thụng nhau, mặt thoỏng của chất lỏng trong cỏc nhỏnh ở cựng một độ cao khi: A. tiết diện của cỏc nhỏnh bằng nhau. B. cỏc nhỏnh chứa cựng một loại chất lỏng đứng yờn. C. độ dày của cỏc nhỏnh như nhau. D. độ cao của cỏc nhỏnh bằng nhau. Cõu 3: Khi một vật nhỳng trong lũng chất lỏng, vật nổi lờn khi A. Trọng lượng riờng của vật lớn hơn trọng lượng riờng của chất lỏng. B. Trọng lượng riờng của vật nhỏ hơn trọng lượng riờng của chất lỏng. C. Trọng lượng riờng của vật bằng trọng lượng riờng của chất lỏng. D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Cõu 4: Trong cỏc trường hợp dưới đõy, cụng cơ học được thực hiện khi A. cụ phỏt thanh viờn đang ngồi đọc tin tức. B.một chiếc xe đạp dựng trong nhà xe. C. học sinh đang ngồi nghe giảng bài trong lớp D.chiếc mỏy cày đang cày đất trồng trọt. Cõu 5: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tỏc dụng của hai lực cõn bằng, thỡ A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần. B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần. C. hướng chuyển động của vật thay đổi. D. vật vẫn giữ nguyờn tốc độ Cõu 6: Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chõn trờn mặt sàn lớp học, biết diện tớch tiếp xỳc với mặt sàn của một bàn chõn là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tỏc dụng lờn mặt sàn là: A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2. C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2 B. TỰ LUẬN: (7đ) Cõu 7: (3điểm) a, Phỏt biểu định luật về cụng b, Khi một vật chuyển dộng theo phương ngang, trọng lực cú sinh cụng khụng? Tại sao? Cõu 8: (2điểm). Treo một vật nhỏ vào lực kế và đặt ngoài khụng khớ thỡ thấy lực kế chỉ F = 9N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhỳng vật chỡm hoàn toàn trong nước thỡ lực kế chỉ F/ = 5N. Tớnh thể tớch của vật . Biết khối lượng riờng của nước là D = 1000kg/m3 Cõu 9: (2điểm) Một ống nhỏ hỡnh trụ cú chiều cao 100cm chứa thuỷ ngõn sao cho mặt thuỷ ngõn cỏch miờng ống 94cm a, Tớnh ỏp suất của thuỷ ngõn tỏc dụng lờn đỏy ống b, Nếu thay thuỷ ngõn bằng rượu thỡ cú thể tạo được ỏp suất như cõu a khụng? Biết trọng lượng riờng của thuỷ ngõn là 136000N/m3, của rượu là 8000N/m3 -----------------------HẾT--------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm: 3 điểm, mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn B B B D D A B. Tự luận: Cõu Nội dung Điểm 7 (2,5điểm) a, Khụng một mỏy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cụng, được lợi bao nhiờu lần về lực thỡ thiệt bấy nhiờu lần về đường đi và ngược lại b, Trọng lực khụng sinh cụng vỡ khi vật chuyển động theo phương ngang thỡ trọng lực vuụng gúc với phương chuyển động 1,5 0,5 0,5 8 (2điểm) Lực đẩy Acsimet tỏc dụng lờn vật là: FA = F - F/ = 9 - 5 = 4 (N) Thể tớch của vật là: FA = d.V = 10.D.V suy ra V = = 400cm3 1 1 9 (2,5điểm) a, Áp suất của thuỷ ngõn tỏc dụng lờn đỏy ống là: p = d1.h1 = 136000.(1 - 0,094)= 8160(N/m2) b, Chiều cao của cột rượu là: p = d2 . h2 suy ra h2 = Chiều cao cột rượu lớn hơn chiều cao của ống nờn khụng thể tạo ra ỏp suất như cõu a nếu thay thuỷ ngõn bằng rượu 1 1 0,5 Ngày 06/01/ 2014 Tiết 19 : công cơ học I Mục tiêu: 1 – Kiến thức. - Biết được dấu hiệu để có công cơ học. Nêu được các VD trong thực tế để có công cơ học và khoong có công cơ học. - Phát biểu và viết được công thức tính công cơ học . Nêu được tên các đại lượng và đơnn vị của các đại lượng trong công thức . - Vận dụng công thức tính công cơ học trong các trường hợp phương của lực trùng với phương chuyển rời của vật. 2 – Kĩ năng: - Phân tích lực thực hiện công , tính công cơ học. 3 – Thái độ: - Nghiêm túc , say mê nghiên cứu , học hỏi yêu thích môn học. II Chuẩn bị: - GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS - HS : Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ( 5 phút). ổn định – Kiểm tra – Giới thiệu bài 1. ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm Tra : - Y/c hs chữa bài 12.1, 12.2 SBT - GV chuẩn hoá 3. Giới thiệu bài: - Vào bài: Như SGK - HS lớp trưởng báo cáo - HS 1 lên bảng hoàn thành - HS 2: Nhận xét bổ xung Hoạt động 2: (5 phút). hình thành khái niệm công cơ học - Gv y/c hs quan sát tranh vẽ sgk - Gv thông báo trong trường hợp 2 không có công cơ học. - Y/c hs trả lời C1 - Con bò t/d vào xe một lực có phương như thế noà ? - Chiếc xe chuyển động có phương và chiều như hế noà ? so với lực tác dụng của con bò ? - Vị trí của quả tạ có sự thay đổi không ? I- Khi nào có công cơ học. 1. Nhận xét. - Hs quan sát tranh sgk. Nhận xét * Bò tác dụng lực vào xe có phương trùng với phương chuyển động của xe. Fk > 0 Sx > 0 => Có công cơ học. Fnâng > 0 S qt = 0 => Công cơ học bằng 0 2 . Kết luận: (1) lực ; (2) chuyển dời Hoạt động 3: ( 10 phút). củng cố kiến thức về công cơ học - Công cơ học chỉ có khi nào ? - Công cơ học là gì ? - Gv thông báo công cơ học có thể gọi tắt là công. - Y/c hs tìm hiểu câu C3 và C4 trong sgk - Y/c hs thảo luận tìm đáp án cho câu C3 và C4 & trình bày phương án trả lời. - Gv chuẩn hoá y/c hs ghi vở 3. Vận dụng. - Hs trả lời : * Công cơ học là công của lực ( khi một vật t/d lực và lực này sinh công => nói công đó là công của vật) - Hs tìm hiểu C3 &C4 sgk. C3 : a, c, d C4 : a, b, c Hoạt động 4: (5 phút). thông báo kiến thức mới ( công thức tính công cơ học) - Gv thông báo công thức tính công A . Giải thích các đại lượng trong công thức và đơn vị của các đại lượng. - Gv phân tích để hs khắc sâu. - Đơn vị tính công là gì ? - Ngoài đơn vị đó ra người ta còn sử dụng những đơn vị nào ? II – Công thức tính công. 1. Công thức tính công cơ học. A = F . S A – Công của lực F F – Lực t/d vào vật S – Qđ vật dịch chuyển Khi F = 1 N & S = 1 m thì ta có : A = F .S = 1N . 1m = 1 N.m 1 N.m = 1 J - Đơn vị của công A là Jun : KH ( J ). 1 J = 1 N.m * Ngoài ra còn đơn vị : kJ ; 1 kJ = 1000J hoạt động 5 : ( 10 phút ). Vận dụng – Củng cố – hướng dẫn về nhà - Gv y/c hs tìm hiểu câu C5, C6 , C7 sgk - Gv hướng dẫn hs thảo luận phương án trả lời. - Y/c hs trình bày bài làm . - Gv chuẩn hoá y/c hs ghi vở 2. Vận dụng - Hs tìm hiểu C5 , C6 & C7 . C5 : A = F .s =5000. 1000 = 5000 000(J) C6 : P = 10.m = 10. 2 = 20 N A = F.s = P. s = 20 . 6 = 120 (J). C7: P có phương vuông góc với phương chuyển động của hòn bi. * Củng cố : - Y/c hs đọc “ ghi nhớ” sgk . Gv phân tích ghi nhớ - Tóm tắt nội dung trọng tâm của bài học. * Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập 13.1- 13.4 SBT - Học thuộc ( Ghi nhơ) tìm hiểu nội dung ( Có thể em chưa biết ) Ngày dạy : 02/01/ 2014 Tiết 20 : định luật về công I Mục tiêu: 1 – Kiến thức. - Phát biểu định luật về công dưới dạng “ lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi” - Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy. 2 – Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố lực tác dụng và quãng đường dịch chuyển để xác định được định luật công. 3 – Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc, yêu thích môn học. II Chuẩn bị: - GV : Giáo án nội dung bài + Đồ dùng cho các nhóm HS - Nhóm HS: Thước lá GHĐ 30cm, ĐCNN 1mm, giá thí nghiệm, ròng rọc, quả nặng, lực kế. III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ( 5 phút). ổn định – Kiểm tra – Giới thiệu bài 1. ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm Tra : Chỉ có công cơ học khi nào ? Viết biểu thức tính công cơ học ? Chỉ rõ tên đ/v các đại lượng ? 3. Giới thiệu bài: - Vào bài: Như SGK - HS lớp trưởng báo cáo - HS 1 lên bảng trả lời và viết công thức A = F .s - Hs khác nhận xét. Hoạt động 2: ( 15 phút). tiến hành thí nghiệm nghiên cứu để đi đến định luật về công . - Y/c hs nghiên cứu thí nghiệm (h14.1) sgk. - Gv hướng dẫn thí nghiệm theo nội dung sgk theo từng bước. - Bước 1 ta làm thí nghiện như thế nào ? - Bước 2 ta làm thí nghiệm như thế nào ? - Gv hướng dẫn hs đánh dấu 1 điểm trên lực kế để xác định quãng đường chuyển động của lực kế. - Y/c hs làm thí nghiệm quan sát và ghi kết quả thí nghiệm vào bảng 14.1 sgk và lần lượt trả lời C1, C2, C3, C4 ? - Chuẩn hoá - Từ nhận xét C4 ta đi tìm hiểu định luật về công. I – Thí nghiệm. - Hs tìm hiểu thông tin sgk các bước tiến hành thí nghiệm. *Bước1: Móc quả nặng vào lực kế kéo lên cao với quãng đường S1 đọc giá trị F1. *Bước 2: Móc quả nặng vào ròng rọc động kéo vật chuyển động cũng với quãng đường S1 khi đó lực kế cđ quãng đường S2 đọc giá trị F2. Các đại lượng cần xác định Kéo trực tiếp Dùng ròng rọc động Lực F (N) F1 =....... F2 =…… Quãng đường đi được.(m) S1 =....... S1 =…… Công A (J) A1 =….. A2 =…… C1: F2 = 1/2 F1 ; S2 = 2 S1. C3: A1 = F1 . s1; A2 = F2 . s2 => A1 = A2 C4: (1) lực; (2) đường đi; (3) công. Hoạt động 3: ( 16 phút). tìm hiểu định luật về công – làm bài tập vận dụng định luật về công . - Y/c hs tìm hiểu thông tin sgk mục II. - Phát biểu định luật về công ? - gv phân tích định luật về công y/c hs ghi nhớ nd định luật. - Y/c hs vận dụng định luật tr
File đính kèm:
- giao an ly 8.doc