Bài giảng Môn Vật lý lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 9 - Kiểm tra 45 phút

Nu cách nhận biết được trọng lực

- Nhận biết được lực đàn hồi và kết quả tác dụng của lực cân bằng lên một vật

doc10 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2132 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 9 - Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 09 	 Ngày soạn: 13-10-2014
Tiết : 09 Ngày dạy : 15-10-2014
KIỂM TRA 45’
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 09 theo PPCT 
Mục đích:
Đối với học sinh : - Nắm toàn bộ kiến thức cơ bản từ bài 01 đến bài 09.
 - Nắm các công thức cần thiết ở các bài đã học.
Đối với giáo viên: - Giúp cho HS ôn tập lại các kiến thức đã học, rèn luyện kĩ năng tính toán
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
 - Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
I. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Bảng trọng số
Nội dung
Chủ đề
Tổng
tiết
Tổng tiết
lý thuyết
Số tiết thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm
Tổng
LT1
VD1
LT2
VD2
LT3
VD3
LT4
VD4
1. Đơn vị đo
3
3
2.1
0.9
26
11
2
3
2.25
1.25
3.5
2. Khối lượng
1
1
0.7
0.3
9
4
1
0
1.5
0
1.5
3. Lực, hai lực cân bằng,trọng lực,kết quả tác dụng cùa hai lực
4
4
2.8
1.2
35
15
8
1
3.25
1.75
5.0
Tổng
8
8
5.6
2.4
70
30
11
4
7
3
10
 2. Khung ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đơn vị đo 
4 tiết
 1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2.Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
3. Xác định được thể tích của vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
4. Xác định được thể tích của vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2
14a
1,3
13
5
Số điểm
0.25đ
0.75đ
0.5
2đ
3.5(35%)
2. Khối lượng
1 tiết
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
Số câu hỏi
5
14b
1
Số điểm
0.25đ
1.25đ
1.5đ(15%)
3. Lực,hai lực cân bằng,trọng lực,kết quả 
4tiết
6. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nĩ được gọi là trọng lượng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nĩ biến dạng
 9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đĩ.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
12. Vận dụng cách đổi từ trọng lượng ra khối lượng để xác định sức nặng của vật
Số câu hỏi
9,11
4,7,8,10,12
15
6
9
Số điểm
0.5đ
1.25đ
3.0đ
0.25đ
5.0(50%)
Số điểm, câu
5
6
4
15
3.0(30%)
4.0(40%)
3(30%)
10(100%)
II. ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM:(3đ) 
Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái (a, b, c, d) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
Câu 1: Để đo chiều dài của một vật (khoảng hơn 30 cm), nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất? 
Thước cĩ GHĐ 20 cm và ĐCNN 1mm; 
Thước cĩ GHĐ 20 cm và ĐCNN 1cm; 
Thước cĩ GHĐ 50 cm và ĐCNN 1mm; 
Thước cĩ GHĐ 1m và ĐCNN 5 cm. 
Câu 2: Giới hạn đo của một thước là:
Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước;
Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước;
Độ dài lớn nhất ghi trên thước;
Độ dài tuỳ ta chọn.
Câu 3: Người ta dùng bình chia độ cĩ GHĐ 100 cm3, trong bình chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3. Thể tích hịn đá là: 
V1 = 86 cm3;
V2 = 31 cm3;
V3 = 141 cm3;
V4 = 55 cm3.
Câu 4: Treo một quả nặng vào một lị xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lị xo đã gây ra đối với lị xo là 
Quả nặng bị biến dạng;
Lị xo bị biến dạng;
Quả nặng dao dộng;
Lị xo chuyển động.
Câu 5: Trên vỏ túi bột giặt cĩ ghi 500g. Số đĩ chỉ gì?
Khối lượng bột giặt chứa trong túi;
Sức nặng của túi OMO;
Thể tích túi OMO;
Trọng lượng của túi OMO.
Câu 6: Mợt vật có khới lượng là 5 kg. Vật đó có trọng lượng: 
500N;
50N;
500N;
50000N.
Câu 7: Hai đội kéo co mà sợi dây vẫn đứng yên chứng tỏ: 
a) Lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây mạnh như nhau;
b) Lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều;
c) Lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều;
d) Lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây mạnh như nhau, cùng phương,ngược chiều và cùng đặt vào một vật.
Câu 8: Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? 
a) Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao;
b) Lực mà giĩ tác dụng vào thuyền buồm;
c) Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt;
d) Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
Câu 9: Đơn vị của trọng lực là: 
Niu tơn(N);
Mét(m);
Kilơgam(kg);
Lit(l).
Câu 10: Khi chịu tác dụng của lực trường hợp nào vật vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng: 
a) Khi đập mạnh quả bĩng vào tường quả bĩng bật trở lại; 
b) Khi cĩ giĩ thổi hạt mưa bay theo phương xiên;
c) Khi cĩ giĩ thổi cành cây đu đưa qua lại;
d) Khi xoay tay lái ơ tơ đổi hướng chuyển động.
Câu 11: Trường hợp nào dưới đây khơng xuất hiện lực đàn hồi, biết 
dây thun bị kéo căng;
lị xo bị nén lại;
đất sét nung trong lị;
lị xo bị kéo giãn.
Câu 12: Một người thợ đứng trên cao dung dây kéo một bao xi măng thì lực kéo cĩ phương và chiếu như thế nào?
a) Lực kéo cùng phương, cùng chiều trọng lực.
b) Lực kéo khác phương, khác chiều trọng lực.
c) Lực kéo cùng phương, ngược chiều trọng lực.
d) Lực kéo khác phương, cùng chiều trọng lực.
B. TỰ LUẬN: 
Câu 13:(2đ)
a) Trình bày cách đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước và khơng bỏ lọt bình chia độ.
b) Người ta dùng một bình chia độ cĩ giới hạn đo là 100 cm3. Trong bình chứa 50 cm3. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 75 cm3. Tính thể tích của hịn đá. 
Câu 14:(2đ)
a) Kể tên 3 số dụng cụ đo độ dài. 
b) Khối lượng là gì? Đơn vị đo khối lượng là gì?
Câu 15:(3đ)
a) Trọng lực là gì, nêu phương chiều của trọng lực? Đơn vị của trọng lực? 
b) Lấy ví dụ chứng tỏ lực tác dụng làm cho vật biến đổi chuyển động?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A.TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
c
c
b
b
a
b
d
b
a
a
c
d
 B. TỰ LUẬN
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu 13
a) Đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước khơng bỏ lọt bình chia độ
 - Đổ chất lỏng vào đầy bình tràn và đặt bình chia độ dưới bình tràn
 - Thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình tràn; 
 - Đo thể tích của phần chất lỏng tràn ra chính bằng thể tích của vật.
b) Vđá = Vs – Vt = 75 – 50 = 25cm3
1.25đ
0.75đ
Câu 14
a) Ba dụng cụ đo độ dài: Thước dây,thước kẻ, thước cuộn.
b)- Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
 - Đơn vị của khối lượng là kg
0.75đ
0.75đ
0.5đ
Câu 15
a) - Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. 
 - Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều hướng từ trên xuống dưới.
 - Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu N.
b) Hs lấy ví dụ tùy ý chỉ ra được sự biến đổi chuyển động và biến dạng của vật.
0.5đ
1đ
0.25đ
1.25đ
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sĩt hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác.
	2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi cĩ phù hợp với chuẩn cần đánh giá khơng? Cĩ phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm cĩ thích hợp khơng? Thời gian dự kiến cĩ phù hợp khơng? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp).
	3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu cĩ điều kiện, hiện nay đã cĩ một số hỗ phần mềm trợ cho việc này, giáo viên cĩ thể tham khảo).
	4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.
 Loại
Lớp
0-3
Dưới 5
Trên 5
8-10
SL
Tỉ lệ %
SL
Tỉ lệ %
SL
Tỉ lệ %
SL
Tỉ lệ %
6a1
6a2
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………VII. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
Chủ đề
Tổng
Lí thuyết
Sơ tiết
Trọng số
Số câu
Điểm số
(chương)
số tiết
Thực
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2.8
1.2
31.1
13.3
4
2
3.0
1.5
2. Khối lượng 
1
1
0.7
0.3
7.8
3.3
2
0
1.0
0.0
3. Lực
4
4
2.8
1.2
31.1
13.3
4
2
3.0
1.5
Tổng 
9
 9
6.3
2.7
70.0
30.0
10
4
7.0
3.0
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4 tiết
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Xác định được độ dài trong một số tình huống thơng thường.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
1(1)
1(11)
2(2;3)
1(4)
1(12)
7
Số điểm
0.5
1.5
1.0
0,5
1.0
4.5
2. Khối lượng
1 tiết
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 
- Biết dụng cụ đo khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
1(5)
1(6)
2
Số điểm
0.5
0.5
1.0
3. Lực
4 tiết
- Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nĩ được gọi là trọng lượng.
- Nêu được thế nào là hai lực can bằng
-Nêu cách nhận biết được trọng lực
- Nhận biết được lực đàn hồi và kết quả tác dụng của lực cân bằng lên một vật
- Nêu được các lực tác dụng vào một vật
- Đổi được một số đơn vị thường gắp 
Số câu hỏi
2(8;9)
1(7)
1(13)
1(10)
1(14)
6
Số điểm
1.0
0.5
1.5
0,5
1.0
4.5
TS câu hỏi
5
5
4
14 
TS điểm
3.5
3.5
3.0
10,0 (100%)
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
A. TRẮC NGHIỆM : Khoanh trịn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng đầu câu trả lời đúng nhất : (5đ)
Câu 1: Dụng cụ dung để đo độ dài là :
Cân; 
Thước mét ; 
Xi lanh ; 
Bình tràn.
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là :
giá trị lớn nhất ghi trên bình;
giá trị giữa hai vạch chia trên bình;
thể tích chất lỏng mà bình đo được;
giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Câu 3: Khi đo độ dài một vật, cách chọn thước nào sau đây giúp ta đo chính xác hơn?
Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và ĐCNN thích hợp :
Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo và ĐCNN thích hợp :
Có GHĐ bằng chiều dài cần đo, không quan tâm tới ĐCNN :
Dùng thước có GHĐ và ĐCNN tuỳ ý .
Câu 4: Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là :
7,8 cm;
8 cm;
7,7 cm	;
7,9 cm. 
Câu 5: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ :
Thể tích của hộp mứt;	
Sức nặng của hộp mứt;
Khối lượng của hộp mứt;	
Số lượng mứt trong hộp.
Câu 6: Dụng cụ nào sau đây ,được dùng để đo khối lượng của một vật ?
Thước thẳng;
Bình chia độ;
Bình tràn; 
Cân đồng hồ .
Câu 7: Trong các lực dưới đây lực nào khơng phải là trọng lực?
Lực tác dụng lên vật đang rơi; 
Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lị xo;
Lực tác dụng lên máy bay đang bay; 
Lực lị xo tác dụng lên vật nặng treo vào nĩ.
Câu 8: Trọng lượng của một vật là :
lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất;
lực hút của Trái đất tác dụng lên vật;
lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia;
lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật.
Câu 9: Hai lực cân bằng là hai lực :
Mạnh như nhau khác phương và ngược chiều và cùng tác dụng lên một vật ;
Mạnh như nhau cùng phương và cùng chiều và cùng tác dụng lên một vật ;
Mạnh như nhau cùng phương và ngược chiều và cùng tác dụng lên một vật ;
Không mạnh như nhau khác phương và ngược chiều và cùng tác dụng lên một vật .
Câu 10: Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên bi là:
Trọng lực của bi, và lực đẩy của tay; 
Trọng lực của bi và lực đẩy của tay;
Trọng lực của bi và lực do mặt sàn tác dụng lên bi; 
Lực đẩy của tay.
B. TỰ LUẬN:(5đ) 
Câu 11 :(1.5đ)Có mấy cách đo thể tích vật rắn không thấm nước . 
Trình bày các cách đo đó?
Câu 12 :(1.0đ) Người ta dùng bình chia độ để đo thể tích một viên sỏi. ĐCNN của bình là 1cm3 . Thể tích chất lỏng trong bình khi thả viên sỏi vào là 96cm3. Tính thể tích viên sỏi :biết thể tích chất lỏng trong bình để do là 57cm3. 
Câu 13 :(1.5đ)Treo một vật nặng vào một dây cao su. Dây cao su bị dãn sẽ tác dụng vào vật nặng một lực gì? Tại sao quả nặng lại đứng yên ?
Câu 14 :(1đ) Đơi đơn vị sau :
1m3 =…………..cm3 ; 
1lít =……………ml ; 
1dm3 =………….lít ; 
5cm3=…………cc .
V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm : 
A>TRẮC NGHIỆM (5đ)
Khoanh trịn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng đầu câu trả lời đúng nhất : 
 (Khoanh tròn đúng mỗi câu được (0.5 đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
A
A
B
D
D
D
B
C
C
B>TỰ LUẬN(5đ)
Câu 1: (2đ) Có hai cách đo(0.5đ)
1. Dùng bình chia độ: - Đổ nước vào bình chia độ và đọc kết quả nước V1
	- Thả vật rắn vào bình chia độ và đọc kết quả nước dâng lên V2
 - Tính thể tích vật rắn V = V2 – V1(0.5đ)
2. Dùng bình tràn : - Đổ nước vào bình tràn 
 - Thả chìm vật vào bình tràn 
 - Dùng ca đong để hứng nước tràn ra
 - Đổ nước trà ra vào bình chia độ và đọc kết quả , đó là thể tích của vật rắn. (0.5đ) 
Câu 12 :(1.0đ) Người ta dùng bình chia độ để đo thể tích một viên sỏi. ĐCNN của bình là 1cm3 . Thể tích chất lỏng trong bình khi thả viên sỏi vào là 96cm3. Tính thể tích viên sỏi :biết thể tích chất lỏng trong bình để do là 57cm3. 
Ta có V1 = 57cm3
 V2 = 96cm3
 V = ?
Giải:
Thể tích của viên sỏi là :
 V = V2 – V1 = 96 – 57 = 39 cm3
Câu 13 :(1.5đ)Treo một vật nặng vào một dây cao su. Dây cao su bị dãn sẽ tác dụng vào vật nặng một lực đàn hồi . Quả nặng lại đứng yên là vì quả nặng chịu tác dụng cùa hai lực can bằng đó là lực đàn hồi và lực hút của trái đất
Câu 14 :(1đ) Đơi đơn vị sau :
1m3 =1000000cm3 ; 
1lít =1000ml ; 
1dm3 = 1 lít ; 
5cm3 = 5 cc .
 Loại
Lớp
0-2
3-4
Tổng
5-6
7-8
9-10
Tổng
6a1
6a2
6a3
Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VI. Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 09 Ly 6 Tiet 9 Nam hoc 2014 2015.doc