Bài giảng Môn Vật lý lớp 11 - Tiết 28 - Mở đầu về hoá học hữu cơ

2. Kỹ năng HS nắm vững cách xác định công thức phân tử từ kết qủa phân tích

 3. Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận và tỉ mỉ khi giải toán hoá học .

 4. Trọng tâm :

- Cách biểu diễn CTCT và cấu trúc không gian của các phân tử hữu cơ đơn giản .

 - Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể.

 - Nắm vững cách xác định công thức phân tử từ kết qủa phân tích.

II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại – hoạt động nhóm – nêu vấn đề

 

doc24 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 11 - Tiết 28 - Mở đầu về hoá học hữu cơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng của thầy
Hoạt động của trò 
Nội dung
Hoạt động 1 : vào bài
Ơû lớp 9 đã học những phản ứng gì ? cho ví dụ ?
Hoạt động 2 :
- Yêu cầu HS viết các phương trình phản ứng ? 
- Nhân xét về nguyên tử (nhóm nguyên tử )của chất trứơc và sau phản ứng , rút ra khái niệm về các phản ứng ?
Hoạt động 3:GV cho HS đọc thí dụ SGK để rút ra đặc điểm của phản ứng hữu cơ ?
phản ứng thế 
phản ứng cộng 
phản ứng tách 
H3C-H + Cl2 H3CCl + HCl
H3COH + HBr ® H3CBr + HOH
HCºCH + 2H2 H3CCH3
HCºCH + 2Br2 HCBr2 - CHBr2
H2C - CH2 H2C = CH2 + H2O
 ÷ ÷
 H OH
CH3 – CH3 CH2 = CH2 + H2
® HS rút ra kết luận :
HS nghiên cứu rút ra nhận xét 
I –PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ :
Dựa vào sự biến đổi phân tử hợp chất hữu cơ khi tham gia phản ứng chia phản ứng hữu cơ thành các loại sau :
1 – Phản ứng thế :là phản ứng trong đó một hoặc một nhóm nguyên tử trong phân tử hữu cơ bị thế bởi một hoặc một nhóm nguyên tử khác .
2 – Phản ứng cộng :là phản ứng trong đó phân tử hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành phân tử hợp chất mới
3.Phản ứng tách :là phản ứng trong đó hai hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ
II –ĐẶC ĐIỂM CỦA PHẢN ỨNG HOÁ HỌC TRONG HOÁ HỌC HỮU CƠ
Phản ứng hữu cơ thường xãy ra chậm, do các liên kết trong phân tử chất hữu cơ ít phân cực nên khó bị phân cắt
Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hổn hợp sản phẩm do các liên kết có độ bền khác nhau có thể cùng bị phân cắt dẩn tới tạo nhiều sản phẩm khác nhau
 3. Củng cố :
 	Bài tập 2/141 sgk 
	4. Bài tập về nhà : bài tập số 3, 4 SGK trang 105
Tiết 33	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức :
 HS biết :
- Cách biểu diễn CTCT và cấu trúc không gian của các phân tử hữu cơ đơn giản .
- Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể .
	2. Kỹ năng HS nắm vững cách xác định công thức phân tử từ kết qủa phân tích
	3. Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận và tỉ mỉ khi giải toán hoá học .
	4. Trọng tâm :
- Cách biểu diễn CTCT và cấu trúc không gian của các phân tử hữu cơ đơn giản .
 - Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể.
 - Nắm vững cách xác định công thức phân tử từ kết qủa phân tích.
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại – hoạt động nhóm – nêu vấn đề 
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ như sơ đồ SGK nhưng để trắng .
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	1. Kiểm tra :
 Kết hợp trong quá trình luyện tập .
	2. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
Hoạt động 1 : HS lần lượt đại diện các nhóm trình bày nội dung như SGK , từ đó rút ra:
Thế nào là hợp chất hữu cơ ? phân loại hợp chất hữu cơ ?
Các loại công thức biểu diễn phân tử hợp chất hữu cơ , biết cách xác định CTPT hợp chất hữu cơ bằng 3 cách 
Một số loại phản ứng hoá học thường gặp trong hoá học hữu cơ
Phân biệt được đồng đẳng và đồng phân
Hoạt động 2:GV hướng dẩn bài tập theo SGK trang 107 – 108
 Bài 1 : Thiết lập CTPT các hợp chất A và B ứng với số liệu thực nghiệm sau :
a.C : 49,4% , H : 9,8% , N : 19,10% , dA/kk = 2,52
b. C: 54,54% , H : 9,09% , dB/CO2 = 2,00
Bài 2 :Một hợp chất A chứa 54,8%C , 9,3%N , 4,8%H còn lại là ôxi , cho biết phân tử khối của nó là 153 đvc . Xác định CTPT của hợp chất . 
HS đọc SGK rút ra nhận xét
Bài 1 /a.%O =100% -(49,4 + 9,8 + 19,1) = 21,7 % 
 d(A/kk) = MA/29 = 2,52 ® MA =73 
12x/49,4 =y/9,8 = 16z/21,7 = 14t/19,1 = 73/100 =0,73 
® x= 3 ,y = 7 , z = 1 , t = 1 .Vậy CT A : C3H7ON
b . Tương tự : B :C4H8O2 
Bài 2 . Tương tự bài 2 . CT A :C7H7O3N ;
Tiết 34+35	ÔN TẬP HỌC KÌ 1
I/ Mục tiêu:học sinh ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học ở học kì 1. qua đó vận dụng để giải bài tập định tính và định lượng
II/ Chuẩn bị: câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK1
III/ Câu hỏi trắc nghiệm:
CHƯƠNG 1
Câu 1: Các tập hơp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch
 	a)Fe3+, K+, NH4+, OH-, NO3-	b)Na+, Ca2+, Cu2+, Cl-, NO3-
 	 c)Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-	d)Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42-, NO3-
Câu 2: Dung dịch KOH 0,2M có Ph là:
 	a) –13,3	b) –1,5	c) 13,3	d) 10-2
Câu 3: Dung dịch H2SO4 0,05M có Ph là:
 	a) 0	b) 1	c) 2	d)3
Câu 4: Trộn lẫn 300ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch NaOH 2M, được dung dịch A. Dung dịch A làm quì tím đổi sang màu gì?
 	a) Đỏ	b) Tím	c) Xanh	d) Hồng
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
 a)HCl + NaOH à NaCl + H2O	b) FeSO4 + HCl à FeCl2 + H2SO4
 c)Na2S + HCl à NaCl + H2S 	d) FeSO4 + KOH à Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 6: Al3+ + 3 OH- = Al(OH)3 . Phương trình phân tử nào sau đây là của phương trình ion rút gọn trên.
 	 a)2Al(NO3)3 + 3Zn(OH)2 = 3Zn(NO3)2 + 2Al(OH)3
 	 b)AlCl3 + 3 KOH = 3 KCl + Al(OH)3 
 	 c)Al2(SO4)3 + 3 Ba(OH)2 = 3 BaSO4 + 2 Al(OH)3
 	 d)AlCl3 + 3 AgNO3 = 3 AgCl + Al(NO3)3
Câu 7: Cho các hiđrôxyt sau: A: NaOH, B: Al(OH)3, C: Be(OH)2, 
D: Zn(OH)2, E: Cu(OH)2. Các hiđrôxyt lưỡng tính là:
 	 a) B,C,D	b) B,D,E	c) A,B,D	d) B,C,E
Câu 8: Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 có Ph=2
 	a) 0,02M	b) 0,01M	c) 102M	d) 0,005M
Câu 9: Zn(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính .Ptpư nào sau đây chứnh minh tính chất đó
 	1/ Zn(OH)2 +H2SO4=ZnSO4+2H2O (1)	
2/ Zn(OH)2 ZnO +H2O (2)	
 	3/ Zn(OH)2+2KOH=K2ZnO2+2H2O (3)
 a)pư (1),(2)	b)pư (2),(3)	c)pư(1),(3)	d)pư(2)	
Câu 10: Nếu phươmg trình phản ứng dạng phân tử như sau:
	Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + CO2 + H2O
Thì phương trình ion thu gọn sẽ có dạng:
 a/ Na+ + Cl- à NaCl	b/ 2H+ + CO32- à CO2 + H2O
 c/ Na+ + HCl à NaCl + H+ 	d/ HCl + Na+ à NaCl + H+ 
Câu 11: Để nhận biết 4 dung dịch đưng trong bốn lọ bị mất nhãn là: KOH , NH4Cl , Na2SO4 , (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây:
 a/ dung dịch AgNO3	b/ dung dịch BaCl2
 c/ dung dịch NaOH	d/ dung dịch Ba(OH)2
Câu 12: cho 1 gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường :
 a/ axit 	b/ bazơ 	c/ trung tính 	d/ lưỡng tính
Câu 13: dung dịch chứa 0,063 gam HNO3 trong 1 lít có độ Ph là:
 a/ 3,13 	b/ 3 	c/ 2,7 	d/ 2,5
Câu 14: Dung dịch bazơ mạnh Ba(OH)2 có [Ba2+]= 5.10-4 . Ph của dung dịch này là:
 a/ 9,3 	b/ 8,7 	c/ 14,3 	d/ 11
Câu 15: Nồng độ ion H+ của dung dịch HCl ở Ph = 3 là:
 a/ 0,001M 	b/ 0,003M 	c/ 0,1M 	d/ 0,3M
Câu 16: Ph của dung dịch KOH 0,0001M là :
 a/ 10 	b/ 12 	c/ 13 	d/ 14
Chương 2
Câu 1: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
 a/ Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
 b/ Phân tử nitơ không phân cực
 c/ Trong phân tử nitơ còn có 1 cặp electron chưa tham gia liên kết
 d/ Trong phân tử nitơ có liên kết ba rất bền
Câu 2: chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
 a/ Dung dịch NH3 là một bazơ
 b/ Dung dịch NH3 là một axit vì có chứa nguyên tử hydro
 c/ Dung dịch NH3 tác dụng được với AgCl
 d/ Dung dịch NH3 tác dụng được với H+ tạo thành NH4+
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng: 
 a/ Phân tử NH3 phân cực	b/ NH3 tan nhiều trong nước
 c/ NH3 là một bazơ	d/ Tất cả đều đúng
Câu 4: Hãy chỉ ra các mệnh đề không đúng trong các câu sau;
a/ Axít photphoric không có tính oxi hoá
b/ Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ
c/ photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ
d/ Có thể bảo quản photpho trắng trong nước
Câu 5: Nitơ phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo ra hợp chất khí
a/ Li ; Mg ; Al	b/ O2 ; H2	c/ Li ; H2 ; Al	d/ O2 ; Ca ; Mg
Câu 6:Số oxi hoá của nitơ được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
a/ NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5
b/ NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3-
c/ NO < N2 < NH4+ < NH3 < NO2-
d/ NH4+ < NO2- < N2 < N2O < NO < NO3-
Câu 7: Amoniac phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây :( các điều kiện coi như có đủ )
a/ O2 ; Cl2 ; HCl ; AlCl3	b/ Cl2 ; FeCl3 ; KOH ; HCl
c/ Cl2 ; FeO ; NaOH ; H2SO4 	d/ Cuo ; KOH ; HNO3 ; HCl
Câu 8:Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, hiện tượng xãy ra là ;
a/ Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
b/ Khí màu nâu thoát ra, dung dịch trong suốt
c/ Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
d/ Khí màu đỏ thoát ra, dung dịch trở nên trong suốt
Câu 9:Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứngkhông có khí thoát ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng là:
a/ Mg(NO3)2 ; NO2 ; H2O 	b/ Mg(NO3)2 ; NH4NO3 ; H2O
c/ Mg(NO3)2 ; H2O 	d/ Mg(NO3)2 ; NO ; H2O
Câu 10: Cho phản ứng : FeO + HNO3 --> M + NO + H2O
	Chất M có thể là:
a/ Fe(NO3)2 	b/ Fe(NO2)2 	c/ Fe(NO3)3 	d/ Fe(NO2)3
Câu 11: Các muối nitrat trong dãy muối nào khi bị nhiệt phân đều phân huỷ tạo sản phẩm M + NO2 + O2 ? ( M là kim loại )
a/ Ca(NO3)2 ; Ba(NO3)2 ; Al(NO3)3	b/ Fe(NO3)3 ; Fe(NO3)2 ; Cr(NO3)3
c/ AgNO3 ; Au(NO3)3 ; Hg(NO3)2	d/ Cu(NO3)2 ; NH4NO3 ; NaNO3
Câu 12: Muốn xác định sự có mặt của ion NO3- trong dung dịch muối nitrat, ta cho dung dịch muối này tác dụng với :
a/ NH3 	b/ Ag và Cu 	
c/ Cu và dd H2SO4 loãng	d/ Hoá chất khác
Câu 13: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần để sử dụng là:
 a/ Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc
 b/ NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc
 c/ Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc
 d/ NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc
Câu 14:Thể tích O2 ( ĐKTC) cần đốt cháy hết 6,8 g NH3 tạo thành khí NO và H2O là:
 a/ 11,2 lít 	b/ 8,96 lít	c/ 13,44 lít	d/ 16,8 lit
Câu 15: Cho phản ứng : Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
 Có hệ số cân bằng lần lượt là :
 a/ 4 ,12 , 4 , 6 , 6	b/ 6, 30, 6, 15, 12
 c/ 9, 42, 9, 7, 18	d/ 8, 30, 8, 3, 9
Câu 16: Các phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính bazơ.
 1) 2NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4	 2) 4NH3 + 3O2 à 2 N2 + 6H2O
 3) 2NH3 + 3Cl2 à N2 + 6HCl	 	 4) NH3 + HCl à NH4Cl
 A. pt 1,2,4.	B. Chỉ có pt 1.	C. pt 1,4.	D. pt 1,2,3,4
Câu 17: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2	 B. 2NaNO3 2NaNO2 +O2
C. 2Zn(NO3)2 2ZnO +4NO2 + O2	 D. Cu(NO3)2 Cu + 2NO2 + O2	
Câu 18: Trong công nghiệp HNO3 được sản xuất theo sơ đồ nào:
 A. NH3 NO NO2 HNO3	B. N2 NH3 NH4NO3 HNO3
 C. N2 NO NO2 HNO3	D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Tính chất hoá học của axit nitric là:
 1. Phân li trong nước 	 2. Không làm đổi màu phenolphtalein 	
 3. Phản ứng với oxit bazơ 	 4. Phản ứng với tất cả các dung dịch muối 
 5.Phản ứng với bazơ 	 6.Phản ứng với tất cả kim loại 
Những tính chất nào nêu trên không đúng: 
 A. 2,3	B. 2,5	C. 3,5	D. 4,6
Câu 20:Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
 A. Không khí	B. NH3 và O2	C. NH4NO2	D. Zn và HNO3
Câu 21:Những kim loại nào sau đây không tác dụng với dd HNO3 đặc nguội?
 A. Chỉ có Fe	B. Cu, Ag, Pb	C. Zn, Pb, Mn	D. Fe và Al
Câu 22: Cho 3,2g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là:
 A. 2,24 lít	B. 0,1 lít	C. 4,48 lít	D. 2 lít
Câu 23: Dùng thuốc thử nào để nhận biết các dd: NH4Cl, Na2SO4, NaNO3
 A. dd NaOH	B. dd Ba(OH)2	C. dd BaCl2	D. dd AgNO3
Câu 24: Trong công nghiệp Nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây
 A. Dùng than nóng đỏ tác dụng với O2	 B.Phân hủy khí NH3
 C. Hóa lỏng không khí rồi cất phân đoạn	 D.Đun nóng amoni nitric bảo hòa
Câu 25: Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
 A. NaNO3, CaO, Cu, Ag	 	B. CaCO3, Cu, MgO, FeO 
 C. HCl, Al, Ca, Na2CO3	 	D. Ca, Pt, Al2O3, ZnO
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
 1) NH3 + HCl --> NH4Cl	2) 4NH3 + 3O2 --> 2N2 + 6H2O
 3) 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O	4) 2NH3 + 3Cl2 --> N2 + 6HCl
Các phương trình chứng tỏ NH3 có tính chất khử là:
 A. 2,3,4	B. chỉ có 2	C. chỉ có 2,4	D. 1,2,3,4
Câu 27: Khi đốt NH3 trong khí Cl2 khói trắng bay ra là:
 A.HCl	B. N2	C. Cl2	D. NH4Cl
Câu 28: Thể tích N2 ở (đktc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là:
 A. 11,2 lít	B. 5,6 lít	C. 2,8 lít	D. 3,5 lít
Câu 29: Nhiệt phân Pb(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào?
 A. Pb, O2, N2	B.Pb, NO2, O2	C. PbO, NO2, O2	 D.Pb(NO3)2, O2
Câu 30: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào HNO3 đặc?
 A. Không có hiện tượng gì	
 B. Dung dịch có màu xanh, khí H2 bay ra
 C. Dd có màu xanh, khí nâu bay ra	
 D.Dd có màu xanh khí không màu bay ra kk sẽ hoá nâu
Câu 31: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì?
 A.Tàn đóm tắt ngay	B. Tàn đóm cháy sáng
 C. Không có hiện tượng gì	D. Có tiếng nổ
Câu 32: Chọn hệ số điền vào phương trình sau đây cho cân bằng 
Ag + HNO3 à AgNO3 + H2O + NO
 A. 3 4 3 2 1	B. 3 6 3 3 2	C. 1 4 1 2 1	D. 3 8 3 4 2 
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
 1)HNO3 + NaOH à NaNO3 + H2O	
 2) 8HNO3 + 3Cu à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 3) 6HNO3 + S à H2SO4 + 6NO2 + 2H2O	
 4) 2HNO3 + CaCO3 à Ca(NO3)2 + H2O + CO2
 Các phương trình chứng tỏ HNO3 có tính oxi hóa là:
 A. 2,3,4	B. 2,3	C. 2,4	D. 1,4	
Câu 34: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
 1. Màu đen sẫm	 2. Màu vàng 3. Màu trắng đục	 4.Không chuyển màu
 A) 2,3,4	B) chỉ có 2	C) chỉ có 2,4	D) 1,2,3,4
Câu 35: Amôniăc phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
 A. HCl, NaNO3, O2, Cl2	 B. H2SO4, O2, KOH, ddFeCl3 
 C. H2SO4, ddCuSO4, O2,Cl2 	 D. a,b,c đều được 
Câu 36: Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp
 A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng	B. Ca2HPO4, H2SO4 đặc
 C. P2O5, H2SO4 đặc	D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
Câu 37 Câu nào sau đây đúng?
a/ H3PO4 là một axit có tính oxi hóa mạnh vì P có số oxi hóa cao nhất là +5
b/ H3PO4 là một axit có tính khử mạnh
c/ H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
d/ Không có câu nào đúng
Câu 38: Nhiệt phân Fe(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào?
 A. Fe, O2, N2	B.Fe, NO2, O2	C. FeO, NO2, O2	 D.Fe(NO2)2, O2
Câu 39: Cho 19,2g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là:
 A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 0,1 lít	D. 2 lít
Câu 40: Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm
 A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng	B. HNO3 đặc, P
 C. P2O5, H2O	 	D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
Câu 41: Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
 A. NH4Cl và Ca(OH)2	B. N2 và H2
 C. NH4Cl và AgNO3	D. NH4+ và OH-
Câu42: Câu nào sau đây đúng?
a/ Nitơ không duy trì sự hô hấp, vì nitơ là một khí độc
b/ Vì có liên kết ba trong phân tử nên nitơ rất bền ở nhiệt thường
c/ Khi tác dụng với kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử
d/ Khi tác dụng với oxi nitơ thể hiện tính oxi hóa
Câu 43: Thuốc thử dùng để nhận biết các dd: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, Na2SO4 là:
 A. dd NaOH	 B. dd BaCl2	C. dd Ba(OH)2	D. ddAgNO3
Câu 44: Tổng các hệ số của pt: Cu + HNO3 à Cu(NO3)2 + NO + H2O là bao nhiêu:
 A. 10	B. 16	C. 20	D. 30
Câu45: Nhóm kim loại nào không tác dụng với HNO3 loãng:
 A. Al, Fe	B. Ag, Cu	C. Ag, Al	D. Au, Pt
Câu 46: Tính % của nitơ có trong phân đạm amoni sunfat (NH4)2SO4
 A. 21,21%	B. 32,34%	C. 45,16%	D. Kết quả khác
Câu 47: 25,6g kim loại X (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng cho 17,92 lít khí NO2 (đkc). Kim loại X là:
a.	 Mg	b. Cu	c. Fe	d. Zn
Câu 48: Nhiệt phân muối kali nitrat ta thu được:
 a/ K2O , NO2 	b/ KNO2 , O2 	c/ KNO2 , NO2	 d/ KNO2 , NO
Câu 49: Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng trong dung dịch có các muối :
a/ NaH2PO4 và Na2HPO4 	b/ NaH2PO4 và Na3PO4
c/ Na2HPO4 và Na3PO4 	d/ NaH2PO4 , Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 50:Trộn lẩn 100 ml dung dịch H3PO4 2M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25M. Sau phản ứng dung dịch có các muối :
a/ NaH2PO4 và Na2HPO4 	b/ NaH2PO4 và Na3PO4
c/ Na2HPO4 và Na3PO4 	d/ NaH2PO4 , Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 51:Cho sơ đồ phản ứng sau NH3NH4ClNH4NO3 NH3 
 Các chất A,B,C lần lượt là:
 a)HCl,AgNO3,t0c	c)HCl,AgNO3,NaOH(t0c)	
 b)HCl,HNO3,NaOH(t0c)	d)HCl,AgNO3,Zn(OH)2(t0c)	
Câu 52: Mg + HNO3 	A + B + C
	 (B + NaOH 	có mùi khai )
Các chất A,B,C lần lượt là:
a) A :Mg(NO3)2 , B:NO2 , C : H2O	b) A :Mg(NO3)2 , B:NO , C : H2O
c) A :Mg(NO3)2 , B:N2 , C : H2O	d) A :Mg(NO3)2 , B:NH4NO3 , C : H2O	
Câu 53: Fe + HNO3 (đđ) 	A +B +H2O	(A là chất khí)
Các chất A,B lần lượt là:
a) A: NO2 , B: Fe(NO3)2	b) A: NO2 , B: Fe(NO3)3
c)A : NH4NO3 , B: Fe(NO3)3	d) phản ứng trên không xảy ra
Chương 3:
Câu 1. Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ? 
A. Do phân tử có liên kết ba bền vững 	 B. Do CO là oxit không tạo muối. 	
C. Do MCO = MN2 = 28, CO giống nitơ rất bền nhiệt. D. Do phân tử CO không phân cực. 
Câu 2 / Hợp chất với hiđro của cacbon và silic : CH4 ( metan) , SiH4 (silan) có trạng thái vật lý (rắn, lỏng, khí) nào ở điều kiện thường? 
	A. CH4 : khí ; SiH4 : khí 	B. CH4 : khí ; SiH4 : rắn 	
	C. CH4 : lỏng ; SiH4 : rắn 	D. CH4 : khí ; SiH4 : lỏng 
Câu 3/ Nung hỗn hợp chứa 5,6 g CaO và 5,4 g C đến hoàn toàn. Xác định thành phần của hỗn hợp sau nung? 
A. CaC2 : 21,95% và C : 78,05% về khối lượng. 	B. CaC2 : 78,05% và C : 21,95% về khối lượng. 	
C. Ca2C : 63,41% và C : 36,59% về khối lượng. 	D. CaCO3 : 100% về khối lượng. 
Câu 4/ Cho 14,9 g hỗn hợp Si, Zn, Fe tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 6,72 lít ( đktc) khí. Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với lượng dư dd HCl sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Cho biết khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? 
	A. 2,8 g Si ; 6,5 g Zn ; 5,6 g Fe 	B. 8,4 g Si ; 0,9 g Zn ; 5,6 g Fe 	
	C. 5,6 g Si ; 6,5 g Zn ; 2,8 g Fe 	D. 1,4 g Si ; 6,5 g Zn ; 7,0 g Fe 
Câu 5/ Nước đá khô là gì? 
	A. CO2 	B. CO rắn 	C. nước đá ở -100C 	D. CO2 rắn 
Câu 6/ Để tạo các nét khắc trên thuỷ tinh nguời ta dùng hỗn hợp bột canxi florua trộn với axit sunfuric đặc . Giải thích tác dụng của hỗn hợp này trên thuỷ tinh? 
A. Do axit sunfuric có khả năng hòa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh. 	
B. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng hòa tan muối natri cacbonat là thành phần chính của thuỷ tinh. 	
C. Do canxi florua có khả năng hòa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh. 	
D. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng hòa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh. 
Câu 7/ Silic dioxit thuộc loại oxit gì? 
	A. oxit bazơ 	B. oxit lưỡng tính 	C. oxit không tạo muối 	 D. oxit axit 
Câu 8/ Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng
 A.Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt không màu không dẫn điện
 B.Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
 C.Than gỗ có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
 D.khi đốt cháy cacbon phản ứng toả nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic
Câu 9: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:
 A.Đun SiO2 với NaOH nóng chảy	B.Cho SiO2 tác dụng với dd NaOH loãng
 C.Cho dd K2SiO3 tác dụng với dd NaHCO3	D.Cho Si tác dụng với NaCl
Câu 10: Loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O, 10,98% CaO, 70,59% SiO2 có công thứ

File đính kèm:

  • docCHUONG 4DAI CUONG VE HOA HOC HUU CO.doc
Giáo án liên quan