Bài giảng Môn Vật lý lớp 11 - Giới thiệu chương trình và phương pháp học bộ môn vật lí

Hoạt động 3: Tìm hiểu về nguồn điện

GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi trong phiếu học tập câu

HS: Thực hiện yêu cầu của gv

GV: Nhận xét và kết luận

C5: Các vật cho dòng điện chạy qua gọi là vật dẫn. Các hạt mang điện trong các vật dẫn này có thể chuiyển dịch tự do bên trong thể tích của nó

 

doc187 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 11 - Giới thiệu chương trình và phương pháp học bộ môn vật lí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện tớch tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.	D. vật phải mang điện tớch.
Cõu 13. Vật bị nhiễm điện do cọ xỏt vỡ khi cọ xỏt
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khỏc. 	B. vật bị núng lờn.
C. cỏc điện tớch tự do được tạo ra trong vật.	D. cỏc điện tớch bị mất đi.
Cõu 14. Trong cỏc hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lờn túc hỳt được cỏc vụn giấy.
C. Mựa hanh khụ, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dớnh vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nú chạm vào thanh nhựa vừa cọ xỏt vào len dạ.
Cõu 15. Cho 3 quả cầu kim loại tớch điện lần lượt tớch điện là + 3 C, - 7 C và - 4 C. Khi cho chỳng được tiếp xỳc với nhau thỡ điện tớch của hệ là
A. – 8 C.	B. – 11 C.	C. + 14 C.	D. + 3 C.
Cõu 16: Khi khoảng cỏch giữa hai điện tớch điểm trong chõn khụng giảm xuống 2 lần thỡ độ lớn lực Cu – lụng A. tăng 4 lần. 	B. tăng 2 lần.	C. giảm 4 lần.	D. giảm 4 lần.
Cõu 17: Hai điện tớch điểm cựng độ lớn 10-4 C đặt trong chõn khụng, để tương tỏc nhau bằng lực cú độ lớn 10-3 N thỡ chỳng phải đặt cỏch nhau
A. 30000 m.	 	B. 300 m.	C. 90000 m.	D. 900 m.
Cõu 18: Hai điện tớch điểm cựng độ lớn 10-4 C đặt trong chõn khụng, để tương tỏc nhau bằng lực cú độ lớn 10-3 N thỡ chỳng phải đặt cỏch nhau A. 30000 m.	 B. 300 m.	C. 90000 m.	D. 900 m.
Cõu 19: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng
 r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là
Q = 3.10-7 (C). Q = 3.10-8 (C). Q = 3.10-5 (C). Q = 3.10-6 (C).
Cõu 20: Hai điện tớch điểm được đặt cố định và cỏch điện trong một bỡnh khụng khớ thỡ lực tương tỏc Cu – lụng giữa chỳng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cỏch điện vào bỡnh thỡ lực tương tỏc giữa chỳng là 4 N. Hằng số điện mụi của chất lỏng này là A. 3.	B. 1/3.	C. 9.	D. 1/9
Cõu 21: Hai điện tớch điểm đặt cỏch nhau 100 cm trong parafin cú hằng số điện mụi bằng 2 thỡ tương tỏc với nhau bằng lực 8 N. Nờu chỳng được đặt cỏch nhau 50 cm trong chõn khụng thỡ tương tỏc nhau bằng lực cú độ lớn là A. 1 N.	B. 2 N.	C. 8 N.	D. 48 N.
Cõu 22: Chọn cõu trả lời đỳng
Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm cú hiệu điện thế UMN= 100V. Cụng mà lực điện trường sinh ra sẽ là: A. 1,6.10-19J B. - 1,6.10-19J C. +100eV D. -100eV 
Câu 23. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-6 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (C).B. q = 8 (C).C. q = 12,5 (C).D. q = 12,5.10-6 C.
Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (C) từ M đến N là: A. A = - 1 (J).	B. A = - 1 (J). C. A = + 1 (J). D. A = + 1 (J).
Cõu 25: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng:
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu26 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (Ω).	B. R = 1 (Ω).	C. R = 4 (Ω)	D. R = 2 (Ω).
Câu 27 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 	B. 	C.	D.
Cõu 28: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 150 (Ω).	B. R = 250 (Ω).	C. R = 200 (Ω).	D. R = 100 (Ω).
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn.
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm.
Câu 30: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng khi núi về cỏch mạ một huy chương bạc ?
A. Dựng muối AgNO3.	B. Đặt huy chương giữa anot và catot.
C. Dựng anot bằng bạc	D. Dựng huy chương làm catot.
Câu 31:Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A. 8.10-3kg.	B. 10,95 (g).	C. 12,35 (g).	D. 15,27 (g).
Câu 32: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng: A. 105 (C).	B. 106 (C).	C. 5.106 (C).	D. 107 (C).
Câu 33: Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở của dây A liên hệ với điện trở của dây B như sau:
	A. RA = 	B. RA = 	C. RA = RB	D. RA = 4 RB
Cõu 34: Chọn đáp số đúng.
 	 Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện U = const thì công xuất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn thì công xuất tiêu thụ của chúng là: 	A. 5 W	B. 10W	C. 20W	D. 80W
 Câu 35: Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì
A. độ sụt thế trên R2 giảm.	B. dòng điện qua R1 không thay đổi.
C. dòng điện qua R1 tăng lên.	D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
Câu 36: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω).	B. R = 2 (Ω).	C. R = 3 (Ω).	D. R = 4 (Ω).
Câu 37: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5 (W).	B. 10 (W).	C. 40 (W).	D. 80 (W).
Câu 38: Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5 (W).	B. 10 (W).	C. 40 (W).	D. 80 (W).
Câu 39: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút).	B. t = 8 (phút).	C. t = 25 (phút).	D. t = 30 (phút).
Câu 40: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 (phút).	B. t = 25 (phút).	C. t = 30 (phút).	D. t = 50 (phút)
Cõu 41. Trong cỏc nhận định sau, nhận định nào về dũng điện trong kim loại là khụng đỳng?
A. Dũng điện trong kim loại là dũng chuyển dời cú hướng của cỏc electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thỡ dũng điện qua nú bị cản trở càng nhiều;
C. Nguyờn nhõn điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
D. Khi trong kim loại cú dũng điện thỡ electron sẽ chuyển động cựng chiều điện trường.
Cõu 42. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thỡ nhận định nào sau đõy là đỳng?
A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn;
B. Tất cả cỏc electron trong kim loại sẽ chuyển động cựng chiều điện trường;
C. Cỏc electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường;
D. Tất cả cỏc electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.
Cõu 43. Kim loại dẫn điện tốt vỡ
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cỏch giữa cỏc ion nỳt mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giỏ trị điện tớch chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở cỏc chất khỏc.
D. Mật độ cỏc ion tự do lớn.
Cõu 44. Điện trở của kim loại khụng phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại. C. kớch thước của vật dẫn kim loại.
B. bản chất của kim loại. D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
Cõu 45. Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thỡ điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8 Ω.m.	B. 3,679.10-8 Ω.m.	 C. 3,812.10-8 Ω.m.	D. 4,151.10-8 Ω.m.
Cõu 46. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.	B. electron tự do. C. ion õm.	D. ion dương và electron tự do.
Cõu 47. Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nờn cặp.
Cõu 48. Trong cỏc trường hợp sau đõy, hiện tượng dương cực tan khụng xảy ra khi
A. điện phõn dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc;
B. điện phõn axit sunfuric với cực dương là đồng;
C. điện phõn dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chỡ);
D. điện phõn dung dịch niken sunfat với cực dương là niken.
Cõu 50. Bản chất dũng điện trong chất điện phõn là 
A. dũng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dũng ion õm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dũng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dũng ion dương và dũng ion õm chuyển động cú hướng theo hai chiều ngược nhau.
Cõu 51. Điện phõn cực dương tan một dung dịch trong 20 phỳt thỡ khối lượng cực õm tăng thờm 4 gam. Nếu điện phõn trong một giờ với cựng cường độ dũng điện như trước thỡ khối lượng cực õm tăng thờm là A. 24 gam.	B. 12 gam.	C. 6 gam.	D. 48 gam.
Cõu 52. Cực õm của một bỡnh điện phõn dương cực tan cú dạng một lỏ mỏng. Khi dũng điện chạy qua bỡnh điện phõn trong 1 h thỡ cực õm dày thờm 1mm. Để cực õm dày thờm 2 mm nữa thỡ phải tiếp tục điện phõn cựng điều kiện như trước trong thời gian là A. 1 h.	 B. 2 h. 	 C. 3 h.	D.4 h.
Cõu 53. Khụng khớ ở điều kiện bỡnh thường khụng dẫn điện vỡ
A. cỏc phõn tử chất khớ khụng thể chuyển động thành dũng.
B. cỏc phõn tử chất khớ khụng chứa cỏc hạt mang điện.
C. cỏc phõn tử chất khớ luụn chuyển động hỗn loạn khụng ngừng.
D. cỏc phõn tử chất khớ luụn trung hũa về điện, trong chất khớ khụng cú hạt tải.
Cõu 54. Khi đốt núng chất khớ, nú trở lờn dẫn điện vỡ
A. vận tốc giữa cỏc phõn tử chất khớ tăng.
B. khoảng cỏch giữa cỏc phõn tử chất khớ tăng.
C. cỏc phõn tử chất khớ bị ion húa thành cỏc hạt mang điện tự do.
D. chất khớ chuyển động thành dũng cú hướng.
Cõu 55. Dũng điện trong chất khớ là dũng chuyển dời cú hướng của
A. cỏc ion dương.	B. ion õm.	
C. ion dương và ion õm.	D. ion dương, ion õm và electron tự do.
Cõu 56. Nhận định nào sau đõy khụng đỳng về điện trở của chất bỏn dẫn ?
A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi;	B. thay đổi khi cú ỏnh sỏng chiếu vào;
C. phụ thuộc vào bản chất;	D. khụng phụ thuộc vào kớch thước.
Cõu 57. Silic pha tạp asen thỡ nú là bỏn dẫn
A. hạt tải cơ bản là eletron và là bỏn dẫn loại n. B. hạt tải cơ bản là eletron và là bỏn dẫn loại p.
C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bỏn dẫn loại n. D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bỏn dẫn loại p.
Cõu 58. Silic pha pha tạp với chất nào sau đõy khụng cho bỏn dẫn loại p?
A. bo;	B. nhụm;	C. gali;	D. phốt pho.
Cõu 59. Lỗ trống là
A. một hạt cú khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e.
B. một ion dương cú thể di chuyển tụ do trong bỏn dẫn.
C. một vị trớ liờn kết bị thếu electron nờn mang điện dương.
D. một vị trớ lỗ nhỏ trờn bề mặt khối chất bỏn dẫn.
Cõu 60. Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làm
A. mật độ electron dẫn trong bỏn dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống.
B. mật độ lỗ trống trong bỏn dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn.
C. cỏc electron liờn kết chặt chẽ hơn với hạt nhõn.
D. cỏc ion trong bỏn dẫn cú thể dịch chuyển.
III. ĐÁP ÁN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
B
B
C
A
B
C
D
D
B
C
B
A
A
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
B
A
A
A
C
B
A
D
D
D
D
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
B
B
B
C
D
A
B
D
D
C
A
D
A
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
C
C
D
B
B
D
C
D
D
A
D
C
A
3/ Củng cố
GV: Nhắc lại những kiến thức có liên quan trong bài
HS: Tiếp thu, ghi nhớ, Làm cỏc bài tập sbt hoàn thiện bài tập vừa làm vào vở
4/ Hướng dẫn học sinh về nhà
GV: - VN tiếp tục ôn tập: 
HS: Nhận nhiệm vụ học tập
Tiết 35 Ngày 25 thỏng 12 năm 2013
THệẽC HAỉNH
KHAÛO SAÙT ẹAậC TÍNH CHặNH LệU CUÛA ẹIOÂT BAÙN DAÃN
I. MUẽC TIEÂU
 1. Kieỏn thửực
	+ Bieỏt ủửụùc caỏu taùo cuỷa ủioõt baựn daón vaứ giaỷi thớch ủửụùc taực duùng chổnh lửu doứng ủieọn cuỷa noự.
	+ Bieỏt caựch khaỷo saựt ủaởc tớnh chổnh lửu doứng ủieọn cuỷa ủioõt baựn daón. Tửứ ủoự ủaựnh giaự ủửụùc taực duùng chổnh lửu cuỷa ủioõt baựn daón.
	+ Bieỏt ủửụùc caỏu taùo cuỷa tranzito vaứ giaỷi thớch ủửụùc taực duùng khueỏch ủaùi doứng ủieọn cuỷa noự.
	+ Bieỏt caựch khaỷo saựt tớnh khueỏch ủaùi doứng cuỷa tranzito. Tửứ ủoự ủaựnh giaự ủửụùc taực duùng khueỏch ủaùi doứng cuỷa tranzito.
 2. Kú naờng
	+ Bieỏt caựch lửùa choùn, sửỷ duùng caực duùng cuù ủieọn, caực linh kieọn ủieọn thớch hụùp vaứ maộc chuựng thaứnh moọt maùch ủieọn ủeồ tieỏn haứnh khaỷo saựt ủaởc tớnh chổnh lửu doứng ủieọn cuỷa ủioõt baựn daón vaứ ủaởc tớnh khueỏch ủaùi doứng cuỷa tranzito.
	+ Bieỏt caựch ủo vaứ ghi keỏt quaỷ ủo ủeồ laọp baỷng soỏ lieọu hoaởc veừ ủoà thũ bieồu dieón ủaởc tớnh chổnh lửu doứng ủieọn cuỷa ủioõt baựn daón vaứ ủaởc tớnh khueỏch ủaùi doứng cuỷa tranzito.
II. CHUAÅN Bề
 1. Giaựo vieõn
	+ Phoồ bieỏn cho hoùc sinh nhửừng noọi dung caàn phaỷi chuaồn bũ trửụực buoồi thửùc haứnh.
	+ Kieồm tra caực duùng cuù thớ nghieọm caàn thieỏt cho baứi thửùc haứnh. Laứm thửỷ trửụực caực noọi dung thửùc haứnh.
 2. Hoùc sinh: 
 	+ ẹoùc kú noọi dung baứi thửùc haứnh.
	+ Chuaồn bũ baựo caựo thớ nghieọm theo maóu cho saỹn ụỷ cuoỏi baứi thửùc haứnh.
III. TIEÁN TRèNH GIễỉ HOẽC
2. Kieồm tra baứi cuừ: Laọp baỷng so saựnh doứng ủieọn trong caực moõi trửụứng veà: haùt taỷi ủieọn, nhuyeõn nhaõn taùo ra haùt taỷi ủieọn, baỷn chaỏt doứng ủieọn
Baứi mụựi
Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu cụ sụỷ lớ thuyeỏt.
	+ G.vieõn goùi hoùc sinh neõu t/chaỏt ủaởc bieọt cuỷa lụựp tieỏp xuực n-p cuỷa chaỏt baựn daón vaứ neõu nhaọn xeựt.
	+ Moọt hoùc sinh khaực nhaọn xeựt moỏi quan heọ giửừa U vaứ I khi sửỷ duùng ủioõt thuaọn vaự ủioõt ngửụùc vaứ dửù ủoaựn ủoà thũ U(I) trong hai trửụứng hụùp.
Hoaùt ủoọng 2: Giụựi thieọu duùng cuù ủo.
	+ Giụựi thieọu caựch sửỷ duùng ủoàng hoà ủa naờng hieọn soỏ.
	+ Giụựi thieọu caực duùng cuù thớ nghieọm treõn hỡnh veừ 18.3; 18.4 sgk. 
Hoaùt ủoọng 3: Tieỏn haứnh thớ nghieọm.
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Khaỷo saựt doứng ủieọn thuaọn chaùy qua ủioõt
 Hửụựng daón caựch maộc maùch ủieọn nhử hỡnh 18.3 sgk (chuự yự caựch ủaởt thang ủo cuỷa ampe keỏ vaứ voõn keỏ).
 Theo gioỷi, hửụựng daón, kieồm tra vieọc laộp raựp cuỷa hs.
 Yeõu caàu hoùc sinh cho maùch hoaùt ủoọng, ủoùc vaứ ghi soỏ lieọu vaứo baỷng soỏ lieọu 18.1 ủaừ chuaồn bũ.
2. Khaỷo saựt doứng ủieọn ngửụùc chaùy qua ủioõt
 Hửụựng daón caựch maộc maùch ủieọn nhử hỡnh 18.4 sgk (chuự yự caựch ủaởt thang ủo cuỷa ampe keỏ vaứ voõn keỏ).
 Theo gioỷi, hửụựng daón, kieồm tra vieọc laộp raựp cuỷa hs.
 Yeõu caàu hoùc sinh cho maùch hoaùt ủoọng, ủoùc vaứ ghi soỏ lieọu vaứo baỷng soỏ lieọu 18.1 ủaừ chuaồn bũ.
 Theo gioỷi caực ủoọng taực, phửụng phaựp laộp raựp thớ nghieọm cuỷa thaỏy coõ.
 Laộp raựp thớ nghieọm theo nhoựm.
 Cho maùch hoaùt ủoọng, ủoùc vaứ ghi soỏ lieọu vaứo baỷng soỏ lieọu 18.1 sgk ủaừ chuaồn bũ saỹn.
 Theo gioỷi caực ủoọng taực, phửụng phaựp laộp raựp thớ nghieọm cuỷa thaỏy coõ.
 Laộp raựp thớ nghieọm theo nhoựm.
 Cho maùch hoaùt ủoọng, ủoùc vaứ ghi soỏ lieọu vaứo baỷeỏuoỏ lieọu 18.1 sgk ủaừ chuaồn bũ saỹn.
3/ Củng cố, dặn dò
GV: Nhận xét giờ học
HS: Tiếp thu
4/ Hướng dẫn về nhà
GV: Y/c hs về nhà đọc kyc lí thuyết giờ thực hành. Giờ sau tiến hành làm thí nghiệm
HS: Nhận nhiệm vụ học tập
Tiết 36 Ngày 23 thỏng 12 năm 2013
THệẽC HAỉNH 
KHAÛO SAÙT ẹAậC TÍNH CHặNH LệU CUÛA ẹIOÂT BAÙN DAÃN
VAỉ ẹAậC TÍNH KHUEÁCH ẹAẽI CUÛA TRANZITO
I. MUẽC TIEÂU
 1. Kieỏn thửực
	+ Bieỏt ủửụùc caỏu taùo cuỷa ủioõt baựn daón vaứ giaỷi thớch ủửụùc taực duùng chổnh lửu doứng ủieọn cuỷa noự.
	+ Bieỏt caựch khaỷo saựt ủaởc tớnh chổnh lửu doứng ủieọn cuỷa ủioõt baựn daón. Tửứ ủoự ủaựnh giaự ủửụùc taực duùng chổnh lửu cuỷa ủioõt baựn daón.
	+ Bieỏt ủửụùc caỏu taùo cuỷa tranzito vaứ giaỷi thớch ủửụùc taực duùng khueỏch ủaùi doứng ủieọn cuỷa noự.
	+ Bieỏt caựch khaỷo saựt tớnh khueỏch ủaùi doứng cuỷa tranzito. Tửứ ủoự ủaựnh giaự ủửụùc taực duùng khueỏch ủaùi doứng cuỷa tranzito.
 2. Kú naờng
	+ Bieỏt caựch lửùa choùn, sửỷ duùng caực duùng cuù ủieọn, caực linh kieọn ủieọn thớch hụùp vaứ maộc chuựng thaứnh moọt maùch ủieọn ủeồ tieỏn haứnh khaỷo saựt ủaởc tớnh chổnh lửu doứng ủieọn cuỷa ủioõt baựn daón vaứ ủaởc tớnh khueỏch ủaùi doứng cuỷa tranzito.
	+ Bieỏt caựch ủo vaứ ghi keỏt quaỷ ủo ủeồ laọp baỷng soỏ lieọu hoaởc veừ ủoà thũ bieồu dieón ủaởc tớnh chổnh lửu doứng ủieọn cuỷa ủioõt baựn daón vaứ ủaởc tớnh khueỏch ủaùi doứng cuỷa tranzito.
II. CHUAÅN Bề
 1. Giaựo vieõn
	+ Phoồ bieỏn cho hoùc sinh nhửừng noọi dung caàn phaỷi chuaồn bũ trửụực buoồi thửùc haứnh.
	+ Kieồm tra caực duùng cuù thớ nghieọm caàn thieỏt cho baứi thửùc haứnh. Laứm thửỷ trửụực caực noọi dung thửùc haứnh.
 2. Hoùc sinh: 
 	+ ẹoùc kú noọi dung baứi thửùc haứnh.
	+ Chuaồn bũ baựo caựo thớ nghieọm theo maóu cho saỹn ụỷ cuoỏi baứi thửùc haứnh.
III. TIEÁN TRèNH GIễỉ HOẽC
1. Kieồm tra baứi cuừ: Laọp baỷng so saựnh doứng ủieọn trong caực moõi trửụứng veà: haùt taỷi ủieọn, nhuyeõn nhaõn taùo ra haùt taỷi ủieọn, baỷn chaỏt doứng ủieọn
Baứi mụựi
Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu cụ sụỷ lớ thuyeỏt.
	+ Giaựo vieõn goùi hoùc sinh neõu tớnh chaỏt ủaởc bieọt cuỷa lụựp tieỏp xuực n-p-N cuỷa chaỏt baựn daón vaứ neõu nhaọn xeựt.
	+ Moọt hoùc sinh khaực nhaọn xeựt veà caựch phaõn cửùc cho tranzito (hỡnh 18.7).
	+ Giụựi thieọu caực duùng cuù thớ nghieọm treõn hỡnh veừ 18.8 sgk. 
Hoaùt ủoọng 2: Tieỏn haứnh thớ nghieọm.
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 Hửụựng daón cho hoùc sinh caựch maộc tranzito vaứ caực thieỏt bũ khaực theo sụ ủoà hỡnh 18.8 sgk.
 Lửu yự hoùc sinh caựch maộc nguoàn, ủieọn trụỷ, bieỏn trụỷ.
 Theo doừi, kieồm tra caựch maộc cuỷa caực nhoựm.
 Hửụựng daón hoùc sinh thửùc hieọn C5.
 Hửụựng daón hoùc sinh tieỏn haứnh boỏn bửụực thớ nghieọm nhử saựch giaựo khoa.
 Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc vaứ ghi soỏ lieọu vaứo baỷng.
 Maộc sụ ủoà 18.8 theo sửù hửụựng daón cuỷa thaày coõ. Chuự yự:
Vũ trớ cuỷa boọ nguoàn 6V moọt chieàu, maộc bieỏn trụỷ theo kieồu phaõn aựp, maộc ủuựng caực vũ trớ cuỷa caực microampe keỏ A1, A2.
 Thửùc hieọn C5
 Thửùc hieọn caực bửụực thớ nghieọm theo sgk vaứ hửụựng daón cuỷa thaày coõ.
 ẹoùc vaứ ghi caực soỏ lieọu vaứo baỷng soỏ lieọu 18.2.
Hoaùt ủoọng 3: Baựo caựo thớ nghieọm.
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 Hửụựng daón moói hoùc sinh laứm moọt baỷng baựo caựo ghi ủaày ủuỷ caực muùc:
+ Hoù, teõn, lụựp
+ Muùc tieõu thớ nghieọm
+ Cụ sụỷ lớ thuyeỏt
+ Caựch tieỏn haứnh
+ Keỏt quaỷ
+ Nhaọn xeựt
 Laứm baỷng baựo caựo ủaày ủuỷ caực muùc theo hửụựng daón cuỷa thaày coõ.
 Phaàn keỏt quaỷ ghi ủaày ủuỷ soỏ kieọu vaứ tớnh toaựn vaứo caực baỷng nhử ụỷ caực trang 113, 114.
 Nhaọn xeựt veà: ẹoọ chớnh xaực, nguyeõn nhaõn, caựch khaực phuùc.
 Thửùc hieọn phaàn nhaọn xeựt vaứ keỏt luaọn.
3/ Củng cố, dặn dò
GV: Nhắc nhở học sinh thu dọn đồ dùng thí nghiệm gọn gàng
 Nhận xét giờ thực hành
HS: Tiếp thu ý kiến của giáo viên
	4/ Hướng dẫn về nhà
GV: Y/c

File đính kèm:

  • docgiao an 11 moi.doc