Bài giảng Môn Vật lý lớp 10 - Tiết 5: Chuyển động thẳng biến đổi đều
Đọc sgk .
- Hs đọc sgk.
-Hs vẽ vectơ ở hình 4.2.
Cho ý kiến của mình về ý nghĩa của thương số bên.
Nhận xét phương của và của .Suy ra giá trị đại số của .
- Đọc sgk phần chữ nhỏ.
Ngày soạn : 9.9.2007 Phần1:CƠ HỌC. Chương 1:ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. Tiết 5: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU. A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh , chậm của vận tốc . -Nắm được các đnghĩa vectơ gia tốc trung bình ,vevtơ gia tốc tức thời . - Hiểu được đnghĩa c/đ thẳng biến đổi đều ,từ đó rút ra công thức tính vận tốc theo t/g. -Hiểu được mối quan hệ giữa dấu của gia tốc và vtốc trong c/đ nhanh dần đều và c.d.đều . 2.Kỹ năng: - Biết cách vẽ đồ thị vtốc theo t/g. - Biết cách giải các bài toán đơn giản có liên quan đến gia tốc. B.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Các câu hỏi và ví dụ về c/đ thẳng đều và c/đ thẳng B.Đ.Đ. - Nội dung ghi bảng 1.Gia tốc trong c/đ thẳng: *Ý nghĩa:sgk (chữ xanh) a.Gia tốc trung bình: -Hình 4.2 -Vectơ gia tốc tb của chất điểm trong khoảng t/g từ t1 đến t2 là: - Trong c/đ thẳng, cùng phương với quỹ đạo,giá trị đại số của nó là: -Đơn vị m/s2. b.Gia tốc tức thời: (khi Dt rất nhỏ). -Đặc trưng cho độ nhanh chậm của sự biến đổi vectơ vtốc của ch/điểm. -- Trong c/đ thẳng, cùng phương với quỹ đạo,giá trị đại số của nó là: (Dt rất nhỏ). 2.Chuyển động thẳng biến đổi đều: -ĐN: sgk. 3.Sự biến đổi của vận tốc theo t/gian: -Chọn gốc t/g tại thời điểm ban đầu t0 = 0 , vận tốc tại thời điểm t là: v = v0 + a.t a.CĐ nhanh dần đều : v cùng dấu với a(v.a>0) b. CĐ chậm dần đều : v khác dấu với a(v.a<0) -Hình 4.4 c.Đồ thị vận tốc theo t/g: -Hình 4.3, hình 4.4 - Hệ số góc: -Ý nghĩa của hsg:sgk 2. Học sinh: Ôn lại bài học trước. C.Tổ chức hoạt động dạy học: HĐ1:KTBC (5p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Đặc điểm của c/đ thẳng đều ? -Đồ thị vận tốc theo t/g của c/đthẳng đều? -Trả lời câu hỏi . -Các hs khác nhận xét .Nghe nhận xét của gv. HĐ2: Tìm hiểu gia tốc trong c/đ thẳng.(15p) -Tạo tình huống học tập:hình 4.1 -Y/c hs tìm hiểu ý nghĩa gia tốc. -Gv vẽ hình 4.2,hdẫn hs tính lương biến đổi vectơ vtốc trong khoảng t/g t2 - t1 .Tìm hiểu ý nghĩa thương số -Nhắc hs tham khảo vài số liệu gia tốc tb ở sgk. -Cho hs đọc sgk phần 1b.So sánh với gia tốc tb. -GV phân tích và nêu ý nghĩa của . -Y/c hs suy ra giá trị đại số của . -Đọc sgk . - Hs đọc sgk. -Hs vẽ vectơ ở hình 4.2. Cho ý kiến của mình về ý nghĩa của thương số bên. Nhận xét phương của và của .Suy ra giá trị đại số của . - Đọc sgk phần chữ nhỏ. -Hs đọc sgk.Trả lời câu so sánh . -Hs ghi nhận. -Hs trả lời tương tự như p 1a. HĐ3:Tìm hiểu c/đ thẳng biến đổi đều .(20p) - Cho hs đọc sgk phần 2a.b -GV chọn trục toạ đô ,chiều dương ,gốc t/g như sgk , gợi ý hs từ côngthức 4.2 tìm vận tốc tại thời điểm t. -Phân tích dể đi đến k/l về mối quan hệ giữa dấu của a và v. -Y/c hs cho biết dạng đồ thị của hàm số y = ax + b.Từ đó vẽ đồ thị vận tốc trong các trường hợp a,b.Nêu câu C1. - Y/c hs tính hsg của đồ thị và cho nhận xét. - Hs đọc sgk. - Hs tính trong giấy nháp , cho gv biết kquả,ghe gv nhận xét. - Hs ghi nhận. -Hs trả lời câu hỏi .4 hs cùng lên bảng vẽ đồ thị vận tốc theo y/c gv(4 trường hợp).Trả lời C1. - Hs dựa vào đồ thị 4.3a để tính .Nhận xét. HĐ4:Củng cố +HDVN(5p) -Câu 3,4. -BT 1-5 + Xem bài sau. -Trả lời câu 3,4. -Ghi công việc về nhà. D.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiết5.doc