Bài giảng Môn : Toán Tuần 2 - Bài : Luyện tập (tiếp)

 I.Mục tiêu : SGV trang: 29

 II Yêu cầu cần đạt: Trang 7

 III.Chuẩn bị :

-Còi, sân bãi

IV. Các hoạt động dạy học :

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn : Toán Tuần 2 - Bài : Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cần đạt HS thưc hiện so sánh được về nhiều hơn ít hơn
 	III.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ vẽ sẵn 1 số hình với số lương chênh lệch dể so sánh
 	IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
5 HS gọi tên một số vật có mặt là hình , hình tam giác.
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: GV đưa ra các hình vẽ với số lượng chênh lệch để so sánh 
Bài 2: So sánh với các vật mẫu và hình vẽ
Bài 3: Liên hệ thực tế về nhiều hơn ít hơn
3.Củng cố: 
Hỏi tên bài.
4.Nhận xét – tuyên dương – dặn dò :
 Chuẩn bị bài sau.
HS nhận diện và nêu tên các hình.
Thực hiện miệng
Đối tượng HS TB
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Đối tượng HS khá giỏi
Thực hiện theo hướng dẫn của GV
CHIỀU
BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T2)
I.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: 
HS kể về những ngày đầu đi học.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1: HS kể về kết quả học tập.
Thảo luận theo cặp, kể cho nhau nghe những gì sau hơn 1 tuần đi học.
Yêu cầu một vài HS kể trước lớp.
GV kết luận :SGV
Hoạt động 2:Kể chuyện theo tranh 
Yêu cầu HS đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1 và nêu nội dung ở từng tranh:
HS kể cho nhau nghe theo cặp.
Học sinh kể trước lớp.
GV kết luận :SGV
Hoạt động 3:HS múa, hát về trường mình, về việc đi học.
GV tổ chức cho các em học múa và hát.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc thơ 
GV đọc mẫu, gọi học sinh đọc theo.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.Nhận xét
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Đi học đầy đủ, đúng giờ
3 em kể.
Thảo luận và kể theo cặp.
Đại diện một vài HS kể trước lớp.
Lắng nghe và nhắc lại.
Một vài em kể trước lớp.
Lắng nghe, nhắc lại.
Múa hát : em yêu trường em.
Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm.
HS lắng nghe để thực hiện cho tốt.
Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009
Môn : Tiếng Việt
BÀI: DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ 
I.Mục tiêu: STK trang 23
II Yêu cầu cần đạt : SCKT trang: 7	
III .Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa vật thật các tiếng
-Tranh minh họa cho phần luyện nói: bè.
 IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
HS viết dấu sắc, hỏi, nặng bảng con.
Ghi bảng và đọc tiếng bẻ, bẹ…
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Dạy dấu thanh:
GV đính dấu huyền lên bảng.
Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu huyền có nét gì?
So sánh dấu huyền và dấu sắc.
Yêu cầu HS lấy dấu huyền .
GV đính dấu ngã lên bảng và cho HS nhận diện dấu ngã .Quy trình như trên
b) Ghép chữ và đọc tiếng
Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
GV nói: Tiếng be khi thêm dấu huyền ta được tiếng bè.
Viết tiếng bè lên bảng.
 HS ghép tiếng bè , phân tích 
Hỏi : Dấu huyền được đặt ở đâu ?
GV phát âm : bè, HS phát âm, tìm từ .
HS phát âm:bè Sửa lỗi phát âm cho HS
Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè.
So sánh tiếng bè và bẽ
c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:
Viết dấu huyền.
-Dấu huyền giống nét gì?
GV viết dấu huyền .HS viết bảng con Hướng dẫn viết tiếng có dấu huyền.
Yêu cầu HS viết tiếng bè vào bảng con.
Viết dấu ngã.Quy trình như trên
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
HS phát âm bè, bẽ Sửa lỗi phát âm 
 b) Luyện viết
 HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết.
c) Luyện nói :
GV treo tranh HS quan sát và thảo luận.
-Trong tranh vẽ gì?
-Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bè khác nhau như thế nào?
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã 
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
Thực hiện bảng con.
Một nét xiên trái.
HS so sánh
Thực hiện trên bộ đồ dùng.
.
Thực hiện trên bảng cài.
Đặt trên đầu âm e.
Bè. bè chuối, , to bè, 
HS so sánh
Nghỉ 5 phút
 Một nét xiên trái.
HS theo dõi viết bảng con dấu huyền.
Viết bảng con: bè
Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.
Nghỉ 5 phút
Vẽ bè
Đi dưới nước.
HS so sánh, bổ sung
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng 
Môn : Tiếng Việt
BÀI: RÈN ĐỌC
I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài đã học
II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều đọc được các chữ, từ đã học
III .Đồ dùng dạy học:
-SGK
 IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
HS viết dấu sắc, hỏi, nặng bảng con.
Ghi bảng và đọc tiếng bẻ, bẹ…
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
HS mở SGK 
Tổ chức cho HS đọc theo nhóm,tổ các chữ e, b, dấu thanh, be, bè, bé, bẻ, bẽ,be
ïSửa lỗi phát âm 
Gọi HS đọc cá nhân
GV giúp đỡ các HS đọc chậm 
Nhận xét và sửa sai cho HS
Cho điểm các HS đọc tốt
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã 
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
Thực hiện bảng con.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc bài trên bảng.
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng 
CHIỀU
Môn : Toán
BÀI : NÂNG CAO
 	I.Mục tiêu : Nâng cao về nhận diện hình và nhiều hơn ít hơn
 	II Yêu cầu cần đạt HS biết nhận diện thực tế về các hình và so sánh trên thực tế.
 	III.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ vẽ sẵn 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác
-Phấn màu 
 	IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
5 HS gọi tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: HS dùng phấn màu tô vào các hình (mỗi loại hình mỗi màu khác nhau) trên bảng phụ của GV
Bài 2: Liên hệ thưc tế nhận diện các hình 
GV: Tìm các vật có dạng hình vuông.
v...v...
Bài 3: Thực hành ghép hình:
Cho HS sử dụng các hình vuông, tam giác để ghép thành các hình như SGK.
Bài 4 Liên hệ thực tế dể so sánh về nhiều hơn ít hơn
Tổ chức thi đua tìm nhanh theo nhóm
3.Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Trò chơi: Kết bạn.
4.Nhận xét – tuyên dương – dặn dò :
Làm lại bài tập ở nhà, chuẩn bị bài sau.
HS nhận diện và nêu tên các hình.
Thực hiện ở bảng phu
Dành cho đối tượng HS TBï
Dành cho đối tượng HS TB
Thực hiện ghép hình từ hình tam giác, hình tam giác thành các hình mới.
Nhắc lại.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV
Môn : Thủ công
BÀI : XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu:	SGV trang: 174
II.Yêu cầu cần đạt: SCKT trang 90
III Đồ dùng dạy học
GV:Bài mẫu 
HS :dụng cụ học tập.
 	IV Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập.
3.Bài mới:
Hoạt động 1: HD HS quan sát và NX.
HS xem bài mẫu 
Hoạt động 2: Vẽ và xé hình chữ nhật
-Đếm ô, đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, cạnh ngắn 6 ô.
HS thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô .
Hoạt động 3: Vẽ và xé hình tam giác
Vẽ HCN có cạnh dài 8 ô, ngắn 6 ô.
Đánh dấu để làm đỉnh tam giác. Từ đỉnh nối 2 điểm dưới của hình chữ nhật 
Thực hiện theo quy trình trên
Hoạt động 4: Thực hiện giấy thủ công
HS đếm ô nối điểm, vẽ hình
5.Củng cố :
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình.
6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Hát 
Học sinh nêu .Lắng nghe và quan sát 
HS thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô .
Lắng nghe và quan sát
HS thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô .
Thực hiện trên giấy thủ công
.
Lắng nghe 
Môn : Tiếng Việt
BÀI: TỰ HỌC
I.Mục tiêu: Rèn HS viết các chữ , từ đã học
II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều viết được các chữ, từ đã học
III .Đồ dùng dạy học:
-Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn
 IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
HS viết dấu sắc, hỏi, nặng bảng con.
Ghi bảng và đọc tiếng bẻ, bẹ…
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện viết
GV vừa giới thiệu mẫu chữ vừa hướng dẫn HS viết.
HS viết bảng concác chữ e, b, dấu thanh, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
ïSửa lỗi 
GV giúp đỡ các HS viết chậm, chưa đẹp
Tổ chức cho HS viết nhiều lần 
Nhận xét và sửa sai cho HS
HS viết vở
Chấm điểm HS 
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã 
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
Thực hiện bảng con.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc bài trên bảng.
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng 
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Nghỉ chế độ
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
MÔN : THỂ DỤC
BÀI : TRÒ CHƠI ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
 I.Mục tiêu : SGV trang: 29
 II Yêu cầu cần đạt: Trang 7
 III.Chuẩn bị : 
-Còi, sân bãi …
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mỡ đầu: Tập trung ĐH 
 Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp .
2.Phần cơ bản:
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc GV giải thích, làm mẫu động tác. GV cho HS tập hợp đội hình nhiều 
Trò chơi:
Diệt các con vật có hại (5 – 8 phút)
Thực hiện như các tiết trước
3.Phần kết thúc :
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”
HS ra sân tập trung.
HS lắng nghe nắmYC bài học.
HS sửa lại trang phục.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển.
Lắng nghe, nhắc lại.
Thực hiện theo hướng dẫn mẫu của GV.
Hướng dẫn của lớp trưởng.
Thực hiện giậm chân tại chỗ.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoẻ ! 
Môn : Học vần
BÀI : Ê , V
I.Mục tiêu :SGV trang: 34
II Yêu cầu cần đạt : Sách chuẩn kiến thức trang: 7
III.Đồ dùng dạy học: 	-Tranh minh hoạ từ khoá.
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng , luyện nói.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới:
 Giới thiệu tranh rút ra âm ê, v .
Nhận diện chữ:
Cho HS so sánh chữ e và ê
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
GV phát âm mẫu: âm ê.
-Giới thiệu tiếng:
ù âm ê muốn có tiếng bê ta làm thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng bê.
GV nhận xét và ghi bảng.HS phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm v (dạy tương tự âm ê).
 - So sánh chữ “v và chữ “b”.
Đọc lại 2 cột âm.
Viết bảng con: ê – bê, v – ve.
Dạy tiếng ứng dụng:
 Ghi bảng: bê – bề – bế, ve – vè – vẽ. 
GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học.Đọc lại bài
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
-Luyện câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé vẽ bê.
Đánh vần tiếngø, đọc trơn ,đọc trơn câu.
GV nhận xét.
- Luyện nói: GV nêu câu hỏi SGK.
GV giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.Gọi HS đọc sách .
-Luyện viết:
HS luyện viết vở Tiếng Việt 
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò: Về thái độ. 
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
 bè bè, be bé
Lắng nghe.
HS so sánh chữ e và ê
Nhận xét, bổ sung.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta cài âm b trước âm ê.
Cả lớp
1 em
CN đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lớp theo dõi.
HS so sánh 
Toàn lớp.
CN 6 em, nhóm .
1 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
CN 6 em.
CN 7 em.
Học sinh trả lời.
Lắng nghe.
Môn : Toán
BÀI : LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu :Luyện tập về các số 1,2,3
II Yêu cầu cần đạt: Sách chuẩn kiến thức trang: 45
III Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2.
-Các mô hình tập hợp như SGK.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài.
Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3.
2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Cho HS quan sát hình bài tập 1, ghi số thích hợp vào ô trống.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
. Khi làm xong gọi HS đọc từng dãy số.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Bài 4: Yêu cầu học sinh viết vào VBT.
3.Củng cố :
Hỏi tên bài.
4.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3
Nhắc lại.
Làm VBT và nêu kết quả.
Làm VBT
Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Thực hiện VBT.
Nhắc lại tên bài học.
Thực hiện ở nhà.
CHIỀU
Môn : TNXH
BÀI : CHÚNG TA ĐANG LỚN.
 	I.Mục tiêu : SGV trang 23
II Yêu cầu cần đạt Sách chuẩn kiến thức trang: 68
III.Đồ dùng dạy học:
-Hình minh hoạ SGK
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Chỉ các bộ phận của cơ thẻ
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
Hoạt động 1 :
Quan sát tranh: 
Thảo luận nhóm đôi
HS hoạt động theo cặp QS từng hình.
HS nói về hoạt động trong hình.
Kết luận
Hoạt động 2: Thực hành đo.
Lần lượt từng cặp 2 em một trong nhóm Đại diện nhóm nêu kết quả
Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không?có gì đáng lo không?
Kết luận : GV kết luận
Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh
Để có một cơ thẻ khoẻ mạnh, mau lớn, hằng ngày các em cần làm gì?”
4.Củng cố : Hỏi tên bài:
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
Lắng nghe và nhắc lại.
HS hoạt động theo cặp quan sát tranh, chỉ vào tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV
HS chia nhóm và thực hành đo trong nhóm của mình.
Không giống nhau.
HS phát biểu những thắc mắc của mình.
HS nối tiếp trình bày những việc nên làm để cơ thể mau lớn,khoẻmạnh. 
Nhắc lại tên bài.
Lắng nghe.
Thực hiện ở nhà. 
Môn : Tiếng Việt
BÀI: NÂNG CAO
I.Mục tiêu: Rèn HS viết các chữ , từ đã học
-Viết chính tả được các tiếng đã học
II Yêu cầu cần đạt :
 HS các đối tượng đều viết được các chữ, từ đã học
III .Đồ dùng dạy học:
-Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn
 IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
HS viết dấu sắc, hỏi, nặng bảng con.
Ghi bảng và đọc tiếng bẻ, bẹ…
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện viết
GV vừa giới thiệu mẫu chữ vừa hướng dẫn HS viết.
HS viết bảng concác chữ e, b, dấu thanh, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
ïSửa lỗi 
GV giúp đỡ các HS viết chậm, chưa đẹp
Tổ chức cho HS viết nhiều lần 
2.3 Luyện viết chính tả
GV đọc chậm các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. 
Chấm chữa bài.
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã 
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
Thực hiện bảng con.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc.
Học sinh viết bài chính tả.
Học sinh đọc bài trên bảng.
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng 
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Sinh hoạt
SINH HOẠT SAO
I.Mục tiêu : HS thấy vui ,yêu trường mến lớp
II Yêu cầu cần đạt :
HS triển khai được vòng tròn và thực hiện được các yêu cầu
IV.Các hoạt động :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1Ổn định tổ chức
2Triển khai đội hình vòng tròn
GV cho HS thực hiện nhiều lần
Đánh giá và nêu một số yêu cầu khi sinh hoạt sao
3 Sinh hoạt sao theo chủ điểm của Đội: Cùng nhau đến trường
HS múa hát cùng với các phụ trách sao
Chơi một số trò chơi các em yêu thích
4. Nhận xét dặn dò: 
Về thái độ học tập tích cực
Giữ gìn vệ sinh
Học sinh thực hiện
Học sinh thực hiện
Học sinh thực hiện
Học sinh chơi
Thực hiện ở nhà. Trường lớp
Môn : Tập viết
BÀI : CÁC NÉT CƠ BẢN
I.Mục tiêu : HS tô được các nét cơ bản trong vở Tập viết
II Yêu cầu cần đạt Sách chuẩn kiến thức trang: 7
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng … .
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài và học
2.Bài mới :GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các nét ở bài viết.
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
e, b, bé.
Học sinh nêu 
Học sinh viết các nét
HS thực hành bài viết.
HS nêu: Các nét cơ bản
Môn : Tập viết
BÀI : E – B – BÉ 
I.Mục tiêu : SGV trang34
II Yêu cầu cần đạt Sách chuẩn kiến thức trang: 7
III.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng … .
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài và học
2.Bài mới :GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV nhắc nhở động viên một số HS viết chậm, giúp HS hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết. Chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
e, b, bé.
Học sinh nêu 
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: e, b, bé.
Môn : Toán
BÀI : CÁC SỐ 1 – 2 – 3 – 4 – 5 
I.Mục tiêu :SGV trang: 31
II Yêu cầu cần đạt : SCKT trang: 46
III.Đồ dùng dạy học:
-Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.
-Mẫu số 1 đến 5 theo chữ viết và chữ in.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:HS viết bảng các số 1,2,3
Gọi HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
2.Bài mới :
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : Giới thiệu số và chữ số 4
GV treo tranh vẽ 4 bạn nữ và hỏi: Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn học sinh?
Tiếp tục treo tranh 4 chấm tròn, 4 kèn
Yêu cầu HS lấy 4 que tính, 4 hình tròn, 4 hình tam giác,… trong bộ đồ dùng .
GV : 4 học sinh, 4 chấm tròn, 4 que tính đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó.
Giới thiệu chữ số 4 in, số 4 viết thường 
Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 và chữ số 5 (Tương tự như với số 4)
Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5
Mở SGK QS các hình,

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2 2 buoi tuan 1Fon VINI.doc
Giáo án liên quan