Bài giảng Môn Toán lớp 3 - Tuần 34 - Tiết 166: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp)

Nhận xét

- Lớp làm vở

Bài giải

Số cây đã trồng là:

20500 : 5 = 4100( cây)

Số cây còn phải trồng là:

20500 - 4100 = 16400( cây)

Đáp số: 16400 cây

- Nhận xét

 

doc11 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2283 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Toán lớp 3 - Tuần 34 - Tiết 166: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Tiết 166: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp).
A-Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. HS: Làm đợc BT 1,2,3,4(cột 1,2)
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
GV: - Bảng phụ - Phiếu HT HS: Vở, SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
N.dung -T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài 1:
(9’)
*Bài 2:
(9’)
*Bài 3: 
(9’)
Bài 4
(cột 1,2):
(9’)
2/Củng cố:
(4’)
- Nêu yêu cầu của BT?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Nhận xét, cho điểm.
- Nêu yêu cầu BT? 
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc đề?
- BT cho biết gì? -BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 6450 l
Đã bán : 1/3 số dầu
Còn lại :... lít dầu?
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chấm bài, nhận xét.
- BT yêu cầu gì?
- Muốn điền số vào ô trống em cần làm gì? Y/ cầu HS làm cột 1,2
- GV theo dõi, giúp HSTBY; chữa bài.
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
- Tính nhẩm
- HS nêu
- Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
3000 + 2000 x 2 = 7000
( 3000 + 2000 ) x 2 = 10 000
14 000 - 8000 : 2 = 10 000
( 14000 - 8 000) : 2 = 3000
- Nhận xét
- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm phiếu HT , 2 HS làm trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Số dầu đã bán là:
6450 : 3 = 2150(l)
Số dầu còn lại là:
6450 - 2150 = 4300( l)
Đáp số: 4300 lít dầu
- Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống
- Thực hiện phép nhân
+ Phép tính thứ nhất điền số 9
+ Phép tính thứ hai điền số 4 và 8
- Đặt các chữ số cùng hàng thẳng cột, tính từ trái sang phải
Tiết 167 : Ôn tập về các đại lợng
A- Mục tiêu:
 - Củng cố các đơn vị đo của các đại lợng: độ dài, khối lợng, thời gian, tiền Việt Nam. Biết làm tính và giải toán liên quan đến các đại lợng đã học.
 - Rèn KN nhận biết và đổi các đại lợng. 
 - GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng:
 - GV: Bảng phụ - HS: Vở, SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
N.dung-T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài 1: 
(9’)
*Bài 2: 
(9’)
*Bài 3: 
(9’)
*Bài 4: 
(9’)
2/Củng cố:
(4’)
- Đọc đề?
- Câu trả lời nào là đúng?
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
- Treo bảng phụ, hỏi:
a) Quả cam cân nặng bao nhiêu gam?
b) Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?
c) Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao nhiêu gam? - Nhận xét, chữa bài
- Đọc đề?
-Yêu cầu HS lấy mặt đồng hồ thực hành gắn thêm kim vào đồng hồ.
- Theo dõi, giúp HSTBYxem đồng hồ
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết bao nhiêu phút?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có: 2 tờ loại 2000 đồng
Mua hết : 2700 đồng
Còn lại :.. đồng?
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chấm bài, nhận xét.
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài ?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
- B là câu trả lời đúng
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 10 lần.
- Quan sát và trả lời
a) Quả cam cân nặng 300 gam
b) Quả đu đủ cân nặng 700 gam
a) Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam 400 gam ( Vì 700g - 300g = 400g)
- Đọc
-Thực hành
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết 15 phút
- Có 2 tờ loại 2000 đồng .Mua hết 2700 đồng. - Còn lại bao nhiêu tiền.
- Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền Bình có là:
200 x 2 = 4000( đồng)
Số tiền Bình còn lại là:
4000 - 2700 = 1300( đồng)
Đáp số : 1300 đồng
- Nhận xét
- HS đọc
Tiết 168: Ôn tập về hình học (Tiết 1)
A- Mục tiêu:
 - Xác định đợc góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Tính đợc chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
 - Rèn kĩ năng nhận diện góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng, tính chu vi các hình đã học. HS làm đợc BT 1,2,3,4
 - Giáo dục HS ham học toán, liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng: GV: - Bảng phụ - Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
N.dung-T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài 1: 
(9’)
*Bài 2: 
(9’)
*Bài 3: 
(9’)
*Bài 4:
(9’)
2/Củng cố:
(4’)
- Y.cầu HS KT góc vuông và xác định trung điểm của đoạn thẳng.
+ Gọi HS chữa bài: - Vì sao M là tr. điểm của đoạn AB?- Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là N ? - Xác định trung điểm của đoạn AE bằng cách nào ? - Xác định trung điểm của đoạn MN bằng cách nào ?
+ Chốt: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm ở giữa của đoạn thẳng và chia đoạn thẳng thành 2 phần bằng nhau.
- Đọc đề?
- Hình tam giác ABC có chu vi là bao nhiêu?
-Nhận xét, chữa bài. 
- Chốt: Muốn tính chu vi H.T.Giác ta tính tổng độ dài 3 cạnh.
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? Gọi 1HS chữa bài
- Chấm bài, nhận xét. Chốt : Muốn tính chu vi HC Nhật ta lấy dài cộng rộng rồi nhân 2.
- HD tơng tự bài 3
- Làm thế nào để tính đợc cạnh hình vuông? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
- Làm theo y.cầu
- Vì M nằm giữa A và B , AM = BM
- Vì N nằm giữa E và D , EN = ND
- Lấy điểm H nằm giữa A và E sao cho AH = HE
- Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho IM = IN
- Nghe
- Đọc
- Chu vi tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101(m)
Đáp số : 101 m
- Tính chu vi HCN
- Trả lời
- Lớp làm vở
- Nhận xét
- Ta lấy chu vi HCN chia 4. Vì chu vi HCN bằng chu vi hình vuông
- Tự làm và chữa bài
-HS nêu
Tiết 169: Ôn tập về hình học ( tiếp)
A- Mục tiêu:
 - Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
 - Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
 - Giáo dục HS chăm học toán liên hệ thực tế
 HS làm đợc BT 1,2,3
B- Đồ dùng: GV: - Bảng phụ HS: Vở, SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
N. dung-T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài 1:
(12’)
*Bài 2: 
(12’)
*Bài 3: 
(12)
2/Củng cố:
(4’)
- Đọc đề và tự làm bài?
- Gọi HS đọc bài trớc lớp
- Tính DT mỗi hình bằng cách nào?
- Nhận xét về DT hình A và D?
- Nhận xét, chữa bài.
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng : 6 cm
HV có cạnh: 9 cm
Chu vi HCN , HV :... cm?
Diện tích HCN, HV cm2?
So sánh chu vi và DT của 2 hình?
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chữa bài, nhận xét
- Đọc đề? 
- Tính DT hình H bằng cách nào?
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chấm , chữa bài
- Nêu cách tính diện tích hình HCN, HV?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS làm bài
- 4 HS nối tiếp đọc bài trớc lớp
- Đếm số ô vuông
- Hai hình có hình dạng khác nhau nhng có DT bằng nhau vì đều do 8 ô vuông 1cm2 ghép lại
- Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hình
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ
Bài giải
a)Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36(cm)
b)Diện tíchHCN là:
12 x 6 = 72(cm2)
Chu vi HV là: 9 x 4 = 36 (cm)
Diện tích HV là: 9 x 9 = 81(cm2)
Chu vi 2 hình bằng nhau; DT hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật
Đáp số: 36cm; 36cm
 72cm2; 81cm2
- Tìm cách tính diện tích hình H
- Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE
- Lớp làm vở ,1 HS làm trên bảng
- Nhận xét 
-HS nêu 
Tiết 170: Ôn tập về giải toán
A- Mục tiêu:
 - Biết giải bài toán giải bằng hai phép tính. HS: Làm đợc BT 1,2,3
 - Rèn KN tính và giải toán cho HS
 - GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
 GV: - Bảng phụ , SGK HS: Vở, SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
N.dung- T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài 1:
*Bài 2:
*Bài 3: 
2/Củng cố:
- Đọc đề?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Theo dõi, giúp HSTBY
Tóm tắt
Năm trớc : 5236 ngời
Năm ngoái: tăng thêm 87 ngời
Năm nay: tăng thêm 75 ngời
Năm nay :... ngời?
- Chữa bài, nhận xét, HD cách giải khác
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Theo dõi, giúp HSTBY
Tóm tắt
Có : 1245 áo
Đã bán : 1/3 số áo
Còn lại :... áo?
- Chữa bài, nhận xét.
- HD tơng tự bài 2
Tóm tắt
Có : 20500 cây
Đã trồng : 1/5 số cây
Còn phải trồng :... cây?
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chấm bài, nhận xét.
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Đọc
- Lớp làm vở
Bài giải
Số dân tăng thêm sau hai năm là:
87 + 75 = 162 ( ngời)
Số dân năm nay là:
5236 + 162 = 5398 ( ngời)
 Đáp số: 5398 ngời
- Nhận xét
- Trả lời
- Lớp làm vở
Bài giải
Số áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số áo còn lại là:
1245 - 415 = 830( cái áo)
 Đáp số : 830 cái áo.
- Nhận xét
- Lớp làm vở
Bài giải
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100( cây)
Số cây còn phải trồng là:
20500 - 4100 = 16400( cây)
Đáp số: 16400 cây
- Nhận xét
Tuần 35
Tiết 171: Ôn tập về giải toán (Tiếp)
A-Mục tiêu:
 - Biết giải bài toán giải bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị; Biết tính giá trị của biểu thức.
 - Rèn KN tính và giải toán cho HS
 - GD HS chăm học toán.
 HS làm đợc BT 1,2,3,4(a)
B-Đồ dùng:
 G.V: Bảng phụ 
 HS: Vở, SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
N.dung -T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài 1:
(10’)
*Bài 2:
(10’)
*Bài 3:
(8’)
*Bài 4(a):
(8’)
2/Củng cố:
(4’)
- Đọc đề?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải
Tóm tắt
Sợi dây dài : 9135cm
 Đoạn 1 bằng 1/7 sợi dây
Đoạn 1 dài ...cm?
Đoạn 2 dài ...cm?
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chữa bài, nhận xét; Khuyến khích HS nêu cách đặt lời giải khác.
- Hỏi: Vì sao khi tìm đoạn dây thứ nhất em làm phép chia?
* Chốt: Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta lấy số đó chia cho số phần.
- Cho HS đọc bài toán
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Cho HS tự tóm tắt bài toán
- Nhận xét, sửa tóm tắt cho đúng.
- Hỏi: Bài này thuộc dạng toán gì?
- HD: Tính số kg muối chở đợt đầu chính là tính số kg muối 2 xe.
- Cho HS tự giải bài toán
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chữa bài, nhận xét.
- Hỏi: Bài toán giải này thuộc dạng toán nào? Cách giải?
* Chốt: - Bài toán này thuộc dạng toán Rút về đơn vị tính giá trị nhiều phần.
 - Cách giải:
 B1: Tính giá trị 1 phần 
 B2: Tính giá trị nhiều phần
- Yêu cầu HS đọc, tóm tắt và tự giải bài toán
Tóm tắt
 Có : 42cốc xếp đều : 7 hộp
 4572 cốc xếp: ...hộp?
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chấm bài, nhận xét.
- Hỏi: Bài toán giải này thuộc dạng toán nào? Cách giải?
* Chổt: - Bài toán này thuộc dạng toán Rút về đơn vị tính số phần.
 - Cách giải:
 B1: Tính giá trị 1 phần 
 B2: Tính số phần
- BT yêu cầu gì?
- Trớc khi khoanh ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm phiếu HT
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Huy động kết quả bằng trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
- Nhận xét, chốt K.q đúng: 
+Phần a đáp án C ( 84 )
* Chốt: Trong biểu thức có cả phép tính cộng trừ, nhân chia thì thực hiện tính nhân chia trớc, cộng trừ sau.
- Hệ thống lại dạng toán đã ôn
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Đọc bài toán
- Lớp làm vở’, 1 HS làm bảng phụ
Bài giải
Đoạn 1 dài số cm là:
9135: 7 =1305 ( cm)
Đoạn 2 dài số cm là:
 9135 - 1305 = 7830( cm)
 Đáp số:1305 cm ; 7830 cm
- Nhận xét bài bạn làm , chữa bài, nêu cách đặt lời giải khác. 
- Trả lời 
- Nghe
- 2 HS đọc to, lớp dò theo
- Trả lời
- Lớp tóm tắt vào nháp, 1 HS tóm tắt lên bảng: Tóm tắt
Có: 15 700kg chở đều 5 xe
 Đã chở : 2 xe
Đợt đầu chở bao nhiêu kg muối?
- Nhận xét cách tóm tắt của bạn
- Nhận biết dạng toán: Bài này thuộc dạng toán liên quan đến việc rút về đơn vị.
- Lớp làm vở , 1HS làm trên bảng
Bài giải
Mỗi xe chở số kg muối là:
15 700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu chở số kg muối:
3140 x 2= 6280( kg)
 Đáp số : 6280 kg muối.
- Trả lời
- Nghe
- Lớp làm vở, 1 HS làm lên bảng phụ
Bài giải
Mỗi hộp có số cốc là:
42 : 7 = 6( cốc)
4572 cốc xếp số hộp:
4572 : 6 = 762( hộp)
Đáp số: 762 hộp
- Trả lời
- Nghe
- Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
- Tính và kiểm tra KQ tính
- Tự làm bài vào phiếu học tập
- 2 HS thi chọn và khoanh vào kết quả đúng; Nêu cách tính để có kết quả đó.
- Nghe
Tiết 172: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Biết đọc viết các số có đến 5 chữ số; Biết thực hiện cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị biểu thức; Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). HS làm đợc BT 1(a,b,c), 2, 3, 4, 5
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ - Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
N.dung -T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài1(a,b,c): 
(8’)
*Bài 2:
(8’)
*Bài 3: 
(7’)
*Bài 4: 
(8’)
* Bài 5: 
(8’)
2/Củng cố:
(2’)
- Đọc số, yêu cầu HS viết số
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chữa bài, nhận xét.
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Gọi 4 HS làm bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Chấm bài, nhận xét.
- BT yêu cầu gì?
- Thứ tự thực hiện phép tính thế nào?
- Yêu cầu HS làm vở
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Gọi 4 HS làm bảng
- Nhận xét kết quả tính?
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Mua 5 đôi dép : 92500 đồng 
 Mua 3 đôi dép : .....? đồng 
- Chữa bài, nhận xét.
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Nghe, viết số do GV đọc
- Lớp làm bảng con
76245; 51807; 90900
- Nhận xét bài ở bảng
- Lớp làm vở, đổi chéo kiểm ra
a) 54287 + 29508
 78362 - 24935
b) 4508 x 3
 34625 : 5
- Trao đổi nhóm đôi - Trình bày kết quả trớc lớp
Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút
Đồng hồ B chỉ 2 giờ 10 phút
Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút
- Tính giá trị của biểu thức
- Biểu thức có dấu ngoặc đơn làm phép tính trong ngoặc đơn trớc; biểu thức có cả +, -, x, : làm tính nhân chia trớc.
a) (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60
 9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33
b) (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7
 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31
Các số trong biểu thức giống nhau nhng kết quả khác nhau
- Lớp làm vở
Bài giải
Mỗi đôi dép có giá tiền là:
92500 : 5 = 18500 (đồng)
3 đôi có số tiền là
18500 x 3 =54500( đồng) 
 Đáp số :54500 đồng
Tiết 173: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Biết tìm số liền trớc của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số. Biết thực hiện cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng 2 phép tính. Đọc và biết phân tích số liệu bảng thống kê đơn giản. HS làm đợc BT 1,2,3,4(a,b,c)
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ - Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
N.dung -T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài 1: 
(9’)
*Bài 2:
(9’)
*Bài 3: 
(9’)
*Bài 4
 (a,b,c): 
(9’)
2/Củng cố:
(4’)
- Nêu y.cầu của BT
- Nêu từng số 
- Chữa bài, nhận xét.
- Chốt: Muốn tìm số liền trớc của một số, ta lấy số đó trừ đi 1.
- Y.cầu HS đặt tính rồi tính
- Chữa bài, nhận xét.
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng phụ Tóm tắt
Có 840 bút chì : bán 1/8 số bút 
 Còn lại : .....?bút chì 
- Chữa bài, nhận xét.
- BT yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm phiếu HT
- Mỗi cột cho biết gì?
- Mỗi bạn mua gì?
- Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
- Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
- Viết số liền trớc của mỗi số sau
- Nghe đọc để viết số liền trớc ở vở, 2 HS viết ở bảng:
Số liền trớc của 8270 là 8269;...
- Nhận xét
- Lớp làm vở, 4 HS làm bảng
- Nhận xét
8129 + 5936 49154 - 3728 
4605 x 4 2918 : 9
- Nêu
- Lớp giải vào vở Bài giải
Số bút chì đã bán là:
840 : 8 = 105 ( bút chì)
Còn lại số bút chì là: 
840 -105 = 735( bút chì) 
 Đáp số :735bút chì
- Xem bảng số liệu rồi trả lời câu hỏi
Tên
ngời mua
Búp bê 12000
đồng
Ôtô 2000
đồng
Máy bay 6000 đồng
Sốtiền trả (đồng)
Nga
1
4
0
20000
Mỹ
1
1
1
20000
Đức
0
1
3
20000
- Tên đồ chơi và giá tiền mồi loại
- Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô
 Mỹ mua mỗi thứ một chiếc
 Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay
- Mỗi bạn phải trả 20000 đồng
Tiết 174: Luyện tập chung
A-Mục tiêu:
 - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh và sắp xếp dãy 4 số ; Biết hực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số có 5 chữ số.Tìm thành phần cha biết. Nhận biết số ngày trong tháng. Giải toán có nôị dung hình học bằng hai phép tính.
 - Rèn KN tính và giải toán cho HS
 - GD HS chăm học toán. HS làm đợc BT 1, 2, 3, 4(a), 5(tính một cách)
B-Đồ dùng:
 - GV: Bảng phụ- Phiếu HT HS: Vở ô li
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
N.dung- T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện tập:
*Bài 1: 
(8’)
*Bài 2:
(8’)
*Bài 3: 
(5’)
*Bài 4: 
(8’)
*Bài 5:
(giải 1 cách) 
(8’)
3/Củng cố:
(3’)
- Nêu số liền trớc của một số.
- Nêu số liền sau của một số
- Nêu từng số 
- Chữa bài, nhận xét. Tìm số liền trớc ta lấy số đó trừ đi 1. Tìm số liền sau ta lấy số đó cộng với 1
- Đặt tính rồi tính
- Chữa bài, nhận xét.
- Số ngày từng tháng trong năm?
- BT yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm vở
- Theo dõi, giúp HSTBY
- Chữa bài, nhận xét.
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có 2 tấm bìa h. vuông cạnh 9 cm
Ghép thành hình chữ nhật
Tìm diện tích HCN?
- Chữa bài, nhận xét.
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Nghe, viết số do GV đọc
- Nghe, đọc số liền trớc
- Lớp làm vở ô li, 2 HS viết bảng
Số liền trớc của 92458 là 92457
Số liền sau của 69509 là: 69510
- Lớp làm vở, 4 HS làm bảng
a) 86127 + 4258 b) 4216 x 5
 65493 - 2486 4035 : 8
- Các tháng có 30 ngày: 4,6,9,11
- Các tháng có 31 ngày: 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12
- Tìm x
a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436
 x = 9328: 2 x = 436 x2
 x = 4664	 x = 872
Bài giải
Cách 1: Chiều dài HCN là:
 9 x 2 = 18( cm)
 Diện tích HCN là:
 18 x 9 = 162 ( cm2)
 Đáp số: 162 cm2
Cách 2:
Diện tích mỗi hình vuông là:
 9 x 9 = 81( cm2)
 Diện tích HCN là:
 81 x 9 = 162 ( cm2)
 Đáp số: 162 cm2
Tiết 175: Kiểm tra 

File đính kèm:

  • docToan - Tuan 34-35.doc
Giáo án liên quan