Bài giảng Môn : Toán bài : Số 7
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa
3Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :
Tập viết ở bảng,xem bài mới.
ïc giữ gìn tốt. Lắng nghe. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009 Môn : Tiếng Việt BÀI : X , CH I.Mục tiêu : SGV Trang 67 II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 9 III.Đồ dùng dạy học: -Một chiếc ô tô đồ chơi, một con chó đồ chơiù. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sách kết hợp viết bảng con : u – nụ, ư – thư. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: Dùng mô hình ô tô và con chó giới thiệu bài .Ghi bảng 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: Chữ x in gồm một nét xiên phải và một nét xiên trái. So sánh chữ x với chữ c. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu. HS phát âm -Giới thiệu tiếng: Có âm x muốn có tiếng xe ta làm như thế nào? YC HS cài tiếng xe.Phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV chỉnh sữa cho học sinh .c) Hướng dẫn viết chữ Chữ x thường gồm một nét cong hở trái và một nét cong hở phải. Âm ch (dạy tương tự âm x). - Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ c đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “ch” và chữ “th”. Viết bảng con: x – xe, ch – chó. GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. Gọi HS gạch chân tiếng mới GV gọi HS đọc .GV giải nghĩa Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu: GV trình bày tranh, rút câu ghi bảng HS đọc. Tìm tiếng chứa âm mới học Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - Luyện nói: GV gợi ý hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt chủ đề Giáo dục tư tưởng tình cảm. - Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. -Luyện viết: GV cho HS luyện viết ở vở Tập viết Theo dõi ,ø sữa sai. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: Học sinh đọc bài. N1: u – nụ, N2: ư – thư. Tìm chữ x Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Ta thêm âm e sau âm x. Cả lớp. 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. Lớp theo dõi. Giống nhau: chữ h đứng sau. Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, còn th bắt đầu bằng t. Theo dõi và lắng nghe. Nghỉ 5 phút. Toàn lớp. 1 em đọc, 1 em gạch chân: xẻ, xa xa, chỉ, chả. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Học sinh tìm âm mới học trong câu 6 em. “xe bò, xe lu, xe ô tô”. HS trả lời theo hướng dẫn của GV. CN 10 em Nghỉ 5 phút. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. Môn : Tiếng Việt BÀI: RÈN ĐỌC I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài đã học II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều đọc được các chữ, từ đã học III .Đồ dùng dạy học: -SGK IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. HS viết u, ư, nụ,thư , xe, chó bảng con. Đọc SGK bài 17, 18 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện đọc GV ghi bảng các âm đã học e, b, v, ê, l, h, c, o, ô, ơ, i, a, n, m, u, ư,x,ch Tổ chức cho HS đọc nhiều lần Tổ chức đọc theo nhóm đôi Gọi HS đọc cá nhân HS mở SGK Tổ chức cho HS đọc theo nhóm,tổ các bài 18 và 19 chữ ê,v, dấu thanh, ve, bê ïSửa lỗi phát âm Gọi HS đọc cá nhân GV giúp đỡ các HS đọc chậm Nhận xét và sửa sai cho HS GV ghi bảng: bé vẽ ve, vẽ bê,lê, hề Gọi HS đọc đánh vần sau đó cho đọc trơn Cho điểm các HS đọc tốt 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tiếng có âm ê, v 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nêu tên bài trước. HS đọc bài, viết bài. Học sinh đọc. Học sinh đọc. Tân, Đạt, Học sinh đọc bài trên bảng. Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng Môn : Toán nâng cao BÀI : NÂNG CAO I.Mục tiêu : Nâng cao về các quan hệ , = từ 1 - 7 II Yêu cầu cần đạt - Làm được các bài tập GV đưa ra III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 5 HS viết dấu , = vào bảng con Làm một số bài tập dạng điền dấu vào ô trống 2.Bài mới:1. 3.Hướng dẫn HS làm bài tập: kiểm tra việc thực hành so sánh các số trong phạm vi 7 cho các em. GV ghi nội dung kiểm tra lên bảng phụ 1 < < 3 4 < < < 7 gọi 1 em lên bảng, yêu cầu các em khác làm vào phiếu kiểm tra để kiểm tra được tất cả các em trong lớp. Bài 2: Viết dấu , = vào BT sau 5 < < 7 4 < < 6 7 > > 5 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Trò chơi: Viết số thích hợp vào ô trống: Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm nhận 1 hình. Yêu cầu các em chuyền tay ghi một số thích hợp vào 1 ô trống . 7 > 1 < = < > Nhận xét, tuyên dương 4.Nhận xét – tuyên dương – dặn dò : Làm lại bài tập ở nhà, chuẩn bị bài sau. HS nhận diện và nêu tên các hình. Lớp làm phiếu học tập, 1 học sinh làm bảng từ. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6 < 7 Thực hiện ở bảng phu Dành cho đối tượng HS Khá giỏi Dành cho đối tượng HS TB 5 < 6 < 7 4 < 5 < 6 7 > 6 > 5 Nhắc lại. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Lắng nghe nắm luật chơi. Tiến hành thi đua giữa các nhóm. Tuyên dương nhóm thắng cuộc. 7 > 1 1 < 3 4 = 4 3 < 5 4 > 3 Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà. Thực hiện theo hướng dẫn của GV Môn : Thủ công BÀI : XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: SGV trang 178 II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 91 III.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình tròn. Học sinh: -Giấy thủ công màu, đồ dùng học tập IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: KT dụng cụ học tập 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. HS QS bài mẫu và xem đồ vật nào có dạng hình tròn. Hoạt động 2: Vẽ và xé hình tròn GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. Sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình tròn. Yêu cầu HS thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông Hoạt động 3: Dán hình Sau khi xé xong hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: Hoạt động 5: Thực hành Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. 4.Đánh giá sản phẩm: Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa. Hình xé cân đói, gần giống mẫu. Dán đều, không nhăn. 5.Củng cố : Nêu lại cách xé dán hình tròn. 6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn Nhắc lại. Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông,… Theo dõi Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Theo dõi Lắng nghe và thực hiện. Xé một hình vuông, một hình tròn và dán vào vở thủ công. Nhận xét bài làm của các bạn. Nhắc lại cách xé dán hình tròn. Chuẩn bị ở nhà. Môn: Tiếng Việt TỰ HỌC I Mục tiêu : - Đọc viết thành thạo các chữ u, ư, x, ch và các tiếng được ghép với các âm đã học II Yêu cầu cần đạt: Viết đúng các nội dung trên - Viết chính xác và tiến bộ III Chuẩn bị: - Vở rèn chữ viết, bảng IV Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: HS viết bảng các chư õu, ư, x, ch, nụ , thư, xe, chó 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1 : Luyện đọc Chú ý các em đọc chậm HS đọc SGK và một số tiếng bài 17,18. Tổ chức cho HS đọc theo nhóm Hoạt động 2: Luyện viết HS viết bảng con các âm, tiếng GV đọc. GV sửa sai HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 16, 17 ( với các em viết chậm, chưa đẹp chỉ yêu cầu đến bài 16) GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm chữa 3Nhận xét tiết học, tuyên dương. 4.Dặn dò : Tập viết ở bảng,xem bài mới. Học sinh viết bảng con. Nhắc lại 6 học sinh.(Hương,Đạt, P.Hoàng,Toàn Hiếu, Hoài) HS đọc theo nhóm Chú ý Hoài, Nhã,Tân, Thương Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở Rèn chữ viết Thực hiện ở nhà. Thứ Tư ngày 14 tháng9 năm 2009 MÔN : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI . I.Mục tiêu : SGV 34 II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang97 III.Chuẩn bị : -Vệ sinh nơi tập. Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi (Qua đường lội). IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút. Đi theo vòng tròn và hit thở sâu: 1 phút Trò chơi: Diệt các con vật hại 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái Lần 1: do GV điều khiển, lần 2 – 3 do cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. *Trò chơi: Qua đường lội: 8 – 10 phút. GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi. GV làm mẫu, rồi cho các em chơi 3.Phần kết thúc : Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài HS lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. GV hô “Giải tán” Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Chạy theo điều khiển của GV. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Tập luyện theo tổ, lớp. Chia làm 2 nhóm để thi đua trò chơi. Nhóm nào đi nhanh, đúng yêu cầu của GV. Nhóm đó chiến thắng. Vỗ tay và hát. Lắng nghe. Lắng nghe. Học sinh hô : Khoẻ ! Môn : Tiếng Việt BÀI : S , R I.Mục tiêu : SGV trang 34 II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 10 III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, phần luyện nói: rổ, rá. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sách kết hợp viết bảng con : x – xe, ch –chó. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: GV treo tranh ,giới thiệu bài ghi bảng 2.2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái. So sánh chữ s và chữ x? Yêu cầu HS tìm chữ s trong bộ chữ? Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu,HS phát âm.GV chỉnh sữa cho học sinh, giúp học sinh phân biệt với x. -Giới thiệu tiếng: Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm như thế nào? Yêu cầu HS cài tiếng sẻâ. Phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Gọi đọc sơ đồ 1 Hướng dẫn viết: GV cho HS nhâïn diện chữ mẫu và viêùt bảng.áHS viết nhiều lần Âm r (dạy tương tự âm s). Dạy tiếng ứng dụng: YC HS đọc các từ ngữ ứng dụng, gạch chân dưới tiếng chứa âm vừa mới học. Gọi HS đọc trơn 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số. Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn toàn câu. Luyện nói: GV gợi ý cho HS hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. Giáo dục tư tưởng tình cảm. -Luyện viết: GV cho HS luyện viết ở vở Tiếng Việt Theo dõi và sữa sai. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: Học sinh đọc. Thực hiện viết bảng con. N1: x – xe, N2: ch – chó. Theo dõi. .Lắng nghe. HS So sánh chữ s và chữ x Tìm chữ s đưa lên cho GV kiểm tra. Lắng nghe Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm nhiều lần (CN, nhóm, lớp). Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe. Thêm âm e đứng sau âm s, thanh hỏi trên âm e. Cả lớp cài: sẻ Lớp theo dõi. 1 em lên gạch: số, rổ rá, rô. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 1 em. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 6 em 7 em. Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mình. Lắng nghe. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. Môn : Toán BÀI : SỐ 8 I.Mục tiêu : SGV trang 46 II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 47 III.Đồ dùng dạy học: -Nhóm các đồ vật có đến 8 phần tử (có số lượng là 8). -Mẫu chữ số 8 in và viết. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Yêu cầu các em đếm từ 1 đến 7 và ngược lại, nêu cấu tạo số 7. Viết số 7. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Lập số 8. GV treo hình các bạn đang chơi trong SGK gơi ý hê thống câu hỏi để lập số 8 cùng với 7 chấm tròn và 7 que tính, GV kết luận: 8 học sinh, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8. GT chữ số 8 in và chữ số 8 viết GV treo mẫu chữ số 8 in và chữ số 8 viết rồi giới thiệu cho HS nhận dạng Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8. Hỏi: Trong các số đã học từ số 1 đến số 8 số nào bé nhất. Số liền sau số 1 là số mấy? Và hỏi để điền cho đến số 8. Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1. Hướng dẫn viết số 8 Bài 1: Yêu cầu HS viết số 8 vào VBT. Bài 2: HS QS hình nhận biết cấu tạo số 8. ù Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Cho HS quan sát các mô hình SGK rồi viết số thích hợp vào ô trống Bài 4: HS nói kết quả nối tiếp 3.Củng cố: Nêu cấu tạo số 8. 4.Dặn dò :xem bài mới 5 học sinh đếm và nêu cấu tạo số 7. Thực hiện bảng con và bảng lớp. Nhắc lại Quan sát và trả lời: Quan sát và đọc số 8. Số 1. Liền sau số 1 là số 2, liền sau số 2 là số 3, …, liền sau số 7 là số 8. Thực hiện đếm từ 1 đế 8. Viết bảng con số 8. Thực hiện VBT. Viết vào VBT. Quan sát hình viết vào VBT và nêu miệng các kết quả. Thực hiện nối tiếp theo bàn Thực hiện ở nhà. Thứ Năm ngày 15 tháng9 năm 2009 MÔN : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI . I.Mục tiêu : SGV trang 34 II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 97 III.Chuẩn bị : -Vệ sinh nơi tập. Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi (Qua đường lội). IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút. Đi theo vòng tròn và hit thở sâu: 1 phút Trò chơi: Diệt các con vật hại 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái Lần 1: do GV điều khiển, lần 2 – 3 do cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. *Trò chơi: Qua đường lội: 8 – 10 phút. GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi. GV làm mẫu, rồi cho các em chơi 3.Phần kết thúc : Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài HS lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. GV hô “Giải tán” Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Chạy theo điều khiển của GV. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Tập luyện theo tổ, lớp. Chia làm 2 nhóm để thi đua trò chơi. Nhóm nào đi nhanh, đúng yêu cầu của GV. Nhóm đó chiến thắng. Vỗ tay và hát. Lắng nghe. Lắng nghe. Học sinh hô : Khoẻ ! Môn : Học vần BÀI : K , KH I.Mục tiêu : SGV trang 73 II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 10 III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, phần luyện nói IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp viết : s – sẻ, r – rễ. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: GV treo tranh rút bài ghi bảng: k, kh 2.2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: GV hỏi: Chữ k gồm những nét gì? So sánh chữ k và chữ h? Yêu cầu HS tìm chữ k trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm k. HS phát âmGV chỉnh sữa cho học sinh. -Giới thiệu tiếng: Có âm k muốn có tiếng kẻ ta làm như thế nào? Yêu cầu HS cài tiếng kẻ. Phân tích . - Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Hướng dẫn viết chữ Cho s viết bảng nhiều lần chữ k, kẻ Âm kh (dạy tương tự âm k). - Chữ “kh” được ghép bởi 2 con chữ k và h. - So sánh chữ “k" và chữ “kh”. Viết bảng con: kh – khế. Dạy tiếng ứng dụng: Gọi HS đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. đánh vần và đọc trơn tiếng. Đọc trơn từ ứng dụng. Gọi HS đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu: Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. Gọi đánh vần tiếng kha, kẻ, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. - Luyện nói: GV gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt chủ đề. GV cho HS bắt chước các tiếng kêu trong tranh. Giáo dục tư tưởng tình cảm. -Luyện viết: GV cho HS luyện viết ở vở Tiếng Việt GV hướng dẫn HS viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: Học sinh nêu tên bài trước. HS đọc.Thực hiện viết bảng con. HS trả lời Hs so sánh Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm nhiều lần (CN, nhóm, lớp). Thêm âm e sau âm k, thanh hỏi trên âm e. Cả lớp cài: kẻ. Phân tích Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. 2 em. Lớp theo dõi. Giống nhau: Cùng có chữ k. Khác nhau: Âm kh có thêm chữ h. 3 – 4 em đọc. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe. 2 em đọc, sau đó cho đọc theo nhóm, lớp. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng kha, kẻ). “ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”. HS luyện nói theo hệ thống câu hỏi Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. 2 em đọc bài. Môn : Toán BÀI : SỐ 9 I.Mục tiêu : SGV trang 48 II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 47 III.Đồ dùng dạy học: -Nhóm các đồ vật có đến 9 phần tử. -Mẫu chữ số 9 in và viết. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Đếm từ 1 đến 8 và ngược lại, nêu cấu tạo số 8. Viết số 8. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Lập số 9. GV đưa hình SGK cùng hệ thống câu hỏi để lập số 9 Cùng với 9 chấm tròn và 9 que tính HS lập số 9 GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9. Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết GV treo mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết rồi giới thiệu cho HS nhận dạng chữ số 9 in và viết.Gọi HS đọc số 9. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8.9. Hỏi: Số 9 đứng liền sau số nào? Số nào đứng liền trước số 9? Những số nào đứng trước số 9? Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1. Hướng dẫn viết số 9 Bài 1: Yêu cầu HS viết số 9 vào VBT. Bài 2: Cho HS quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để HS nhận biết cấu tạo số 8. Từ đó viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Thự
File đính kèm:
- Giao an lop 1 2 buoi tuan 5 Fon VINI.doc