Bài giảng Môn Tin học lớp - Tuần 12 - Tiết 24 - Bài kiểm tra 1 tiết, số 2

1. Nhập dữ liệu như bảng trên.

 2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.

 3. Tính Tổng số tiền phải trả.

 4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền 5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.

 6. Tính trung bình số tiền phải trả.

 

doc4 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Tin học lớp - Tuần 12 - Tiết 24 - Bài kiểm tra 1 tiết, số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/11/2014
Ngày dạy: 07/11/2014
Tuần: 12
Tiết: 24
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2 
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop. 
Ví dụ D:\K Wơh_lop7a1\Kiemtra.Xls.
Câu hỏi: Cho bảng dữ liệu sau:
TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
10
70000
2
Sắt
kg
12
12000
3
Thép
kg
15
15000
4
Gỗ
m3
30
50000
5
Cát
m3
120
8000
6
Gạch
viên
1000
1200
7
Ống nước
m3
100
5000
8
Dây điện
cuộn
5
12500
9
Kẽm 
kg
65
15000
10
Sơn nước
thùng
15
120000
Tổng số tiền phải trả là
Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là
Vật tư có số tiền phải thấp nhất là
Trung bình số tiền phải trả
Yêu cầu:
	1. Nhập dữ liệu như bảng trên.
	2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
	3. Tính Tổng số tiền phải trả.
	4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
	5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
6. Tính trung bình số tiền phải trả.
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Phần tự luận:
	1. Nhập dữ liệu như bảng trên.	
	2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
	3. Tính Tổng số tiền phải trả.	
	4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền	5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.	
	6. Tính trung bình số tiền phải trả.	
(4 điểm)
(2 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
7A1
7A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Học sinh biết được các kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính.
2. Kĩ năng: 
- Nhập được bảng dữ liệu;
- Thực hiện tính toán bằng các hàm đ được học;
- Thực hiện được các thao tác trình bày và chỉnh sửa trang tính.
3. Thái độ: 
	- Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra, có ý thức trong phòng máy. 
II. Chuẩn bị:
- Gv: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy, máy chiếu, đề kiểm tra.
- Hs: Học bài, chuẩn bị các nội dung đã được học.
 III. Phương pháp: 
- Gv ra đề kiểm tra thực hành trên máy. Hs thực hành trực tiếp trên máy theo cá nhân.
 IV. Tiến trình bài :
1. Ổn định lớp:
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
	7A3:……………………………………………………………………………
2. Nội dung kiểm tra: (45’)
	Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop. 
	Ví dụ D:\K Wơh_lop7a1\Kiemtra.Xls.
	Câu hỏi: Cho bảng dữ liệu sau:
TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
10
70000
2
Sắt
kg
12
12000
3
Thép
kg
15
15000
4
Gỗ
m3
30
50000
5
Cát
m3
120
8000
6
Gạch
viên
1000
1200
7
Ống nước
m3
100
5000
8
Dây điện
cuộn
5
12500
9
Kẽm 
kg
65
15000
10
Sơn nước
thùng
15
120000
Tổng số tiền phải trả là
Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là
Vật tư có số tiền phải thấp nhất là
Trung bình số tiền phải trả
	Yêu cầu:
	1. Nhập dữ liệu như bảng trên.
	2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
	3. Tính Tổng số tiền phải trả.
	4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
	5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
	6. Tính trung bình số tiền phải trả.
	3. Đáp án thang điểm:
	1. Nhập dữ liệu như bảng trên.	(4 điểm)
	2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.	(2 điểm)
	3. Tính Tổng số tiền phải trả.	(1 điểm)
	4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền	(1 điểm)
	5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.	(1 điểm)
	6. Tính trung bình số tiền phải trả.	(1 điểm)
4. Kết quả bài kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
7A1
7A2
7A3
* Nhận Xét : 	
* Biện pháp : 	

File đính kèm:

  • doctuan 12 tiet 24 tin 7 2014 2015.doc