Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
HS : Thực hiện theo yêu cầu kết quả đạt được là 150. Kết quả này cho thấy các biến số và địa chỉ ô tính có thể dùng kết hợp.
+ HS: Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính.
+ HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân.
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Sửa các lỗi các em gặp.
Ngày soạn: 19/10/2014 Ngày dạy: 21/10/2014 Tuần: 10 Tiết: 19 BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN. 2. Kĩ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. 3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: 7A1:…………………………………………………………………………… 7A2:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Trình bày cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Một số hàm trong chương trình bảng tính. * Hàm tính tổng: + GV: Giới thiệu về hàm tình tổng - Cú pháp: =SUM(a, b, c…) - Trong đó: Các biến a, b, c … được đặt cách nhau bởi dấy phẩy là các số hay địa chỉ của ô. Số lượng các biến là không giới hạn. - Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến. Ví dụ 1: Tính tổng của ba số 10, 34, 25 và cho biết kết quả. Ví dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 8, B8 chứa số 17. Tính tổng? + GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập =SUM(A2,B8,125) cho biết kết quả và nhận xét. Ví dụ 3: GV thao tác thực hiện tính =SUM(A1,B3,C1:C10) và yêu cầu HS cho nhận xét. + GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm SUM qua các ví dụ. + GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện. + GV: Nhận xét sửa sai cho HS. * Hàm trung bình cộng. + GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu. - Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c…) + GV: Theo em chức năng của hàm AVERAGE là gì? + GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ. + GV: Hàm AVERAGE có thể sử dụng kết hợp các số và địa chỉ được không? + GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm AVERAGE qua các ví dụ. + GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện. * Hàm xác định giá trị lớn nhất. + GV : Hướng dẫn tìm hiểu hàm. + GV: Giáo viên đưa ra ví dụ: =MAX(45, 56, 65, 24). + GV: Cú pháp thực hiện? + GV: Theo em chức năng của hàm là gì? + GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm MAX qua các ví dụ. + GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện. * Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. + GV: Hướng dẫn tìm hiểu hàm. + GV: Đưa ra ví dụ minh họa. + GV: Cú pháp: =MIN(a, b, c...); + GV: Theo em chức năng của hàm là gì? + GV: Yêu cầu HS tìm một số ví dụ minh họa. + GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm MAX qua các ví dụ. + GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Đọc và tìm hiểu SGK. + HS: Học sinh chú ý lắng nghe à ghi nhớ kiến thức. + HS: Một số em nhắc lại cú pháp và cách sử dụng và chức năng của hàm tính tổng. + HS: Các bạn khác chú ý lắng nghe nhận xét kết quả trả lời của bạn, bổ sung thiếu sót. + HS: =SUM(10, 34, 25); kết quả là 69. + HS: =SUM(A2,B8); kết quả là 25. + HS : Thực hiện theo yêu cầu kết quả đạt được là 150. Kết quả này cho thấy các biến số và địa chỉ ô tính có thể dùng kết hợp. + HS: Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính. + HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân. + HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước. + HS: Sửa các lỗi các em gặp. + HS: Trả lời theo yêu cầu: + HS: Tập trung quan sát và nhận biết cú pháp thực hiện. + HS: Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến. + HS =AVERAGE(A1,A5); =AVERAGE(A1,A5,5); + HS: Tương tự như hàm SUM hàm AVERAGE cũng thực hiện được sự kết hợp này. + HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân. + HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước. + HS: Tập trung quan sát. + HS: Tìm hiểu ví dụ của GV đưa ra nhận biết và rút ra kết luận. + HS: =MAX(a,b,c…). a,b,c,… là các số hay địa chỉ của các ô tính. + HS: Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến. + HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân. + HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước. + HS: Chú ý lắng nghe . + HS: Chú ý, quan sát à rút ra cú pháp thực hiện. + HS: Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến. + HS: =MIN(47,5,64,4,13,56) = MIN(B1:B4,B6,10). + HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân. + HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước. + HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ. 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: a) Hàm tính tổng: - Cú pháp: SUM(a,b,c…) - Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến. b) Hàm tính trung bình cộng: - Cú pháp: AVERAGE(a,b,c…) - Chức năng: Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến. c) Hàm xác định giá trị lớn nhất: - Cú pháp: MAX(a,b,c…); - Chức năng: Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến. d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: - Cú pháp: MIN(a,b,c...); - Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung tiết học. 5. Dặn dò: - Xem trước nội dung của bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tuan 10 tiet 19 tin 7 2014 2015.doc