Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Sử dụng các hàm để tính toán (tiếp)
HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm Max trong giải quyết bài toán.
Câu hỏi
ND3.DT.NB.*
GV: Nguyễn Thị Thu Huyền Trường THCS Yên Định ------------------------------------- Bước 1: Lựa chọn chủ đề Sử dụng các hàm để tính toán ( tin học 7) Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới của chủ đề a) Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành Trong CTGDPT môn tin học hiện hành, nội dung ‘’Sử dụng hàm để tính toán ‘’có yêu cầu như sau: Kiến thức Biết sử dụng một số hàm cơ bản như SUM,AVERAGE,MAX,MIN. Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. Kĩ năng Biết hàm là một dạng đặc biệt của công thức đã được xây dựng sẵn. Biết hai cách nhập hàm: Gõ từ bàn phím như công thức hoặc sử dụng nút lệnh trên thanh công thức. Viết đúng cú pháp và tính toán được kết quả đối với các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. Sử dụng được địa chỉ khối làm tham số của hàm. b) Năng lực hướng tới - Sử dụng thành thạo các hàm vận dụng vào các bài tập thực tế. Bước 3: Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề Nội dung Loại câu hỏi/bài tập Nhận biết (Mô tả yêu cầu cần đạt) Thông hiểu (Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng thấp (Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng cao (Mô tả yêu cầu cần đạt) 1.Hàm tính tổng (Sum) Câu hỏi/bài tập định tính HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm tính tổng trong giải quyết bài toán. Câu hỏi ND1.DT.NB.* HS chỉ ra và giải thích được cách sử dụng hàm Sum trong một tình huống cụ thể. Câu hỏi ND1.DT.TH.* HS xác định và vận dụng được hàm Sum để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc. Câu hỏi ND1.DT.VDT.* Bài tập định lượng HS biết sử dụng hàm Sum để tính tổng trong bài toán quen thuộc Câu hỏi ND1.ĐL. VDT.* Bài tập thực hành HS biết sử dụng hàm Sum kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc Câu hỏi ND1.TH. VDT.* HS biết sử dụng hàm Sum kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới Câu hỏi ND2.TH.VDC.* 2. Hàm tính trung bình cộng Câu hỏi/bài tập định tính HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm tính trung bình cộng trong giải quyết bài toán. Câu hỏi ND2.DT.NB.* HS chỉ ra và giải thích được cách sử dụng hàm tính trung bình cộng trong một tình huống cụ thể. Câu hỏi ND2.DT.TH.* HS xác định và vận dụng được hàm tính trung bình cộng để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc. Câu hỏi ND2.DT.VDT.* Bài tập định lượng HS biết sử dụng hàm Average kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc Câu hỏi ND2.DL.VDT.* HS biết sử dụng hàm Average kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới Câu hỏi ND2.DL.VDC.* Bài tập thực hành HS biết sử dụng hàm Average kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc. Câu hỏi ND2.TH.VDT.* HS biết sử dụng hàm Average kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới Câu hỏi ND2.TH.VDC.* 3. Hàm Max Câu hỏi/bài tập định tính HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm Max trong giải quyết bài toán. Câu hỏi ND3.DT.NB.* HS chỉ ra và giải thích được cách sử dụng hàm Max trong một tình huống cụ thể. Câu hỏi ND3.DT.TH.* Bài tập định lượng HS biết sử dụng hàm Max để tìm giá trị lớn nhất trong bài toán quen thuộc Câu hỏi ND3.DL.VDT.* Bài tập thực hành HS biết sử dụng hàm Max kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc Câu hỏi ND3.TH.VDT.* HS biết sử dụng hàm Max kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới Câu hỏi ND3.TH.VDC.* 4. Hàm Min Câu hỏi/bài tập định tính HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm Min trong giải quyết bài toán. Câu hỏi ND4.DT.NB.* HS chỉ ra và giải thích được cách sử dụng hàm Min trong một tình huống cụ thể. Câu hỏi ND4.DT.TH.* Bài tập định lượng HS biết sử dụng hàm Mim để tìm GTNN trong bài toán quen thuộc Câu hỏi ND4.DL.VDT.* Bài tập thực hành HS biết sử dụng hàm Min kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc Câu hỏi ND4.TH.VDT.* HS biết sử dụng hàm Min kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới Câu hỏi ND4.TH.VDC.* Bước 4. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả Câu ND1.DT.NB.1: Công dụng của hàm SUM là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND1.DT.TH.1: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng: A. = Sum(5,A3,B1) B. =Sum(5,A3,B1) C. =Sum (5,A3,B1) D. =SUM(5,A3,B1) (Nhận dạng cú pháp cách nhập đúng cuả một hàm) Giả sử ta có bảng tính sau: (Hình 1) Câu ND1.DL.VDT1: Tại ô D7 (hình 1) ta gõ công thức = Sum(D3,D5) thì kết quả sẽ cho là: A. 11 B. 19 C. 6 D. 5 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Cho bảng tính có tên "Danh sach lop em.xls "như sau: (Hình 2) Câu ND1.TH.VDT.1. Tính tổng điểm cho từng môn. (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND2.DT.NB.1: Công dụng của hàm AVERAGE là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND2.DT.TH.1 Tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Hoàng Anh (hình 1) , Hàm nào dưới đây viết đúng cú pháp A. = AVERAGE(B3,C3,D3) B. =AVERAGE(B3:D3) C. =AVERAGE(6,7,9) D. =AVERAGE(B3,D3) (Nhận dạng cú pháp cách nhập đúng cuả một hàm) Câu ND2.DL.VDT1: Tại ô G4 (hình 1) ta gõ công thức = AVERAGE(B4,E4) thì kết quả sẽ cho là: A. 11 B. 19 C. 6 D. 5 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND2.TH.VDC.1: Điểm TB môn được tính như sau: Văn, Toán nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ số 1. Hãy viết hàm tổng quát tính điểm TB môn cho bạn Phương Anh (hình 1). ............................................................................................................................................. (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống mới) Câu ND3.DT.NB.1: Công dụng của hàm MAX là: A. Tính trung bình cộng dãy số B. Tính tổng dãy số C. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND3.DT.TH.2: Để xác định điểm TB cao nhất của 5 bạn HS trên hình 1 em dùng công thức nào? A. = Max(G2:G6) B. =Max(B2:G6) C. =Max(B2: F6) D. =Max(F2:G6) (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND3.DL.TH.1:Tại ô E7 (hình 1)ta gõ công thức = Max (E2: E6) kết quả sẽ cho là: A.5 B. 6 C. 9 D. 7 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND3.DL.VDT.1). Hãy cho biết trong bảng sau điểm trung bình của bạn Hồ Bảo Nhi là bao nhiêu? Điểm trung bình của bạn Hồ Bảo Nhi có phải cao nhất không? (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND3.TH.VDT.1). (Hình 2) Xác định điểm trung bình lớn nhất của lớp 7A (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND4.DT.NB.1: Công dụng của hàm MIN là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND4.DT.TH.2: Viết công thức hàm Min. (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND4.DL.TH.1:Tại ô C7 (Hình 1) ta gõ công thức = Min(B2:F2) kết quả cho là: A. 9 B. 8 C. 5 D. 4 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND4.TH.VDT.1. (hình 2) Xác định điểm trung bình nhỏ nhất của lớp 7A (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc)
File đính kèm:
- de kiem tra tin 7 theo dinh huong nang luc.doc