Bài giảng Môn Tin học lớp 12 - Câu hỏi trắc nghiệm

B Câu 3. hãy cho biết chức năng của nút lệnh

A_ sửa nhanh các lỗi cho bảng

B_ mở cửa sổ để chọn các bảng

C_ thêm bảng mới

D_ bổ sung dữ liệu vào bảng

 

doc15 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 4397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Tin học lớp 12 - Câu hỏi trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dùng thuật ngữ hệ cơ sở dữ liệu để chỉ một ..I.. cùng với ..II.. quản trị và khai thác CSDL đó.
A_ I là bộ quản lí dữ liệu; II là bộ xử lí truy vấn
B_ I là hệ QT CSDL; II là bộ quản lí tệp
C_ I là CSDL; II là bộ quản lí dữ liệu
D_ I là CSDL; II là hệ QT CSDL
B Câu 8. hãy chọn đúng tên các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu. có các mức:
A_ vật lí, lí thuyết, khung nhìn 
B_ khung nhìn, vật lí, khái niệm
C_ khái niệm, khung hình, vật lí
D_ chi tiết, khái niệm, quản trị
B Câu 9. đối với người dùng thì CSDL được thể hiện ở mức nào?
A_ khung nhìn
B_ khái niệm
C_ vật lí
D_ quản trị
B Câu 10. đối với người quản trị hệ CSDL thì CSDL được thể hiện ở mức nào?
A_ lí thuyết
B_ vật lí
C_ khái niệm
D_ khung hình
B Câu 11. qui định điểm số của học sinh là từ 0 đến 10; thuộc về yêu cầu nào của hệ CSDL?
A_ tính cấu trúc
B_ tính độc lập
C_ tính nhất quán
D_ tính toàn vẹn
B Câu 12. yêu cầu nào của hệ CSDL đươc thể hiện khi có sự cố xảy ra.
A_ tính cấu trúc
B_ tính nhất quán
C_ tính an toàn và bảo mật
D_ tính toàn vẹn
B Câu 13. 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu . 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu . 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Bài 2. hệ qt csdl.
B Câu 1. hệ quản trị CSDL có những thành phần nào?
A_ bộ quản lí tệp và bộ quản lí dữ liệu.
B_ bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí tệp.
C_ bộ quản lí tệp và hệ điều hành.
D_ bộ quản lí dữ liệu và bộ xử lí truy vấn.
B Câu 2. người quản trị CSDL được hiểu là ..I.. hay một nhóm người được trao quyền điều hành ..II...
hãy chọn từ thích hợp điền vào chổ trống.
A_ I là một người; II là hệ CSDL.
B_ I là tổ chức; II là toàn bộ chương trình.
C_ I là một tập thể; II là CSDL.
D_ I là một hệ CSDL; II là hệ thống máy tính.
B Câu 3. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về hệ quản trị CSDL.
A_ hệ quản trị CSDL là một máy tính chuyên dùng để quản lí.
B_ hệ quản trị CSDL là chương trình cho phép ta kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
C_ hệ quản trị CSDL có thể trực tiếp tìm kiếm và lấy các tệp cần thiết.
D_ hệ quản trị CSDL luôn cần có sự giúp đở của các trình ứng dụng.
B Câu 4. nhập dữ liệu cho CSDL là công việc của bước nào trong xây dựng CSDL?
A_ thiết kế
B_ khảo sát
C_ kiểm thử
D_ một bước khác các bước kia
B Câu 5. lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai là công việc của bước nào trong xây dựng CSDL?
A_ thiết kế
B_ khảo sát
C_ kiểm thử
D_ một bước khác các bước kia
Câu . 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu . 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu . 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Bài 3. giới thiệu access
B Câu 1. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ muốn tạo đối tượng mới ta có thể dùng các mẫu dựng sẵn.
B_ thuật sĩ là phần cứng hướng dẫn từng bước giúp tạo các đối tượng của CSDL.
C_ thông thường người ta thiết kế đối tượng xong mới dùng thuật sĩ sửa lại cho phù hợp.
D_ các phát biểu kia đều sai.
B Câu 2. trong bài giới thiệu access, khi muốn tổng hợp dữ liệu, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra ta dùng đối tượng nào?
A_ bảng
B_ biểu mẫu
C_ mẫu hỏi
D_ báo cáo 
B Câu 3. hãy cho biết lệnh File à Open dùng để làm gì?
A_ mở đối tượng trong CSDL
B_ mở CSDL mới (tạo CSDL mới)
C_ mở CSDL đã có
D_ một lựa chọn khác các lựa chọn kia
B Câu 4. về các chế độ làm việc của access, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ trong chế độ trang dữ liệu dùng để tạo CSDL mới.
B_ trong chế độ trang dữ liệu dùng để xem, xóa các dữ liệu.
C_ trong chế độ thiết kế dùng để cập nhật dữ liệu.
D_ trong chế độ thiết kế không thể sửa đổi cấu trúc đối tượng báo cáo.
B Câu 5. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ access có chương trình hướng dẫn từng bước để tạo các đối tượng.
B_ không thể chuyển đổi qua lại giữa hai chế độ thiết kế và trang dữ liệu.
C_ access chỉ có duy nhất một chế độ làm việc.
D_ mỗi công việc trong access luôn chỉ có một cách để thực hiện.
B Câu 6. hãy chọn nút lệnh (hoặc lệnh) chuyển từ chế độ thiết kế qua chế độ trang dữ liệu.
A_ 
B_ view à datasheet view
C_ edit à view
D_ một lựa chọn khác ba lựa chọn kia
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Bài 4. cấu trúc bảng. 
B Câu 1. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ trường là một hàng trong bảng
B_ bản ghi là một cột của bảng
C_ bảng dùng để lưu dữ liệu ở dạng hàng và cột
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 2. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ một trường là một cột trong bảng
B_ một bản ghi là nhiều cột của bảng
C_ bảng dùng để lưu dữ liệu không có dạng hàng và cột
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 3. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
B_ kiểu text có thể lưu trữ rất nhiều dữ liệu (hơn 255 kí tự)
C_ người dùng phải nhập dữ liệu vào trường kiểu autoNumber
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 4. trường đoàn viên có giá trị là có hoặc không, nên chọn kiểu dữ liệu nào cho phù hợp?
A_ Number
B_ Text
C_ Date/time
D_ Yes/No
B Câu 5. khi nội dung của cột vừa có số vừa có chữ, ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho phù hợp?
A_ Number
B_ Text
C_ Date/time
D_ Yes/No
B Câu 6. khi tạo trường mới ta có thể bỏ bước nào?
A_ gõ tên trường vào cột field name
B_ mô tả nội dung trường trong description
C_ chọn kiểu dữ liệu trong data type
D_ lựa chọn tính chất trong field properties
B Câu 7. trong cửa sổ thiết kế bảng, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ các tính chất sẽ thay đổi theo kiểu của trường
B_ tính chất format dùng để thay đổi kích thước trường
C_ tính chất field size qui định cách hiển thị và in dữ liệu
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 8. edit à primary key dùng để làm gì?
A_ chỉ định bản ghi làm khóa chính.
B_ xóa trường.
C_ đổi tên bảng.
D_ chỉ định hoặc thay đổi khóa chính.
Câu 9. khóa chính là gì?
A_ hàng mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi cột của bảng.
B_ trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.
C_ hàng mà giá trị không trùng lại (hay lặp lại).
D_ phải từ hai trường trở lên mà giá trị không trùng lại.
Câu 10. trong các thao tác sau, hãy chọn đúng thao tác được xem là thay đổi cấu trúc bảng.
A_ thêm trường, thay đổi khóa chính
B_ xóa bảng, thay đổi thứ tự các trường
C_ xóa dữ liệu trong bảng, xóa trường
D_ đổi tên bảng, thêm bản ghi
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Bài 5. các thao tác cơ bản trên bảng
B Câu 1. hãy cho biết chức năng của nút lệnh 
A_ lọc theo mẫu.
B_ lọc theo giá trị được chọn.
C_ sắp xếp nhanh.
D_ xóa nhanh.
B Câu 2. hãy cho biết chức năng của nút lệnh 
A_ sắp xếp.
B_ lọc dữ liệu.
C_ xóa bản ghi.
D_ thêm bản ghi mới.
B Câu 3. hãy cho biết chức năng của nút lệnh 
A_ tạo đối tượng mới.
B_ sửa đối tượng đã có.
C_ xóa mẫu.
D_ lọc theo mẫu.
B Câu 4. hãy chọn nút lệnh sắp xếp giảm.
A_ là 
B_ là 
C_ là 
D_ là 
B Câu 5. hãy cho biết chức năng của nút lệnh 
A_ khởi động access
B_ đặt mật khẩu cho CSDL
C_ chỉ định khóa chính cho trường
D_ một chức năng khác các các chức năng kia
B Câu 6. nút lệnh có chức năng gì?
A_ lọc nhanh.
B_ lọc/hủy bỏ lọc.
C_ trở về dữ liệu ban đầu.
D_ chức năng khác ba chức năng kia.
B Câu 7. có chức năng gì?
A_ thoát khỏi access
B_ đóng cửa sổ CSDL
C_ xóa trường
D_ xóa bản ghi được chọn
B Câu 8. muốn tìm kiếm đơn giản trong access ta làm gì?
A_ bấm tổ hợp phím Ctrl + F
B_ chọn File à Find
C_ chọn start à search
D_ bấm tổ hợp phím Alt + S
B Câu 9. muốn in nhanh tất cả các trang ta làm gì?
A_ chọn File à Print
B_ Bấm Ctrl _ P
C_ chọn nút lệnh Print
D_ một lựa chọn khác	
B Câu 10. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ trong access không có nút lệnh phục hồi (undo) lại bản ghi đã xóa
B_ khi cần lọc với rất nhiều điều kiện ta dùng thao tác lọc theo giá trị trong ô
C_ ta có thể bỏ trống dữ liệu ở trường làm khóa chính
D_ trong access không thể in một phần dữ liệu của bảng
Bài 6.biểu mẫu
B Câu 1. chọn phát biểu đúng về biểu mẫu, trong các phát biểu sau:
A_ biểu mẫu không phải là đối tượng trong access
B_ biểu mẫu thường dùng để tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
C_ không thể tạo biểu mẫu trong chế độ thiết kế
D_ cập nhật dữ liệu thông qua biểu mẫu sẽ thuận tiện
B Câu 2. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về biểu mẫu:
A_ dữ liệu nguồn cho biểu mẫu có thể là mẫu hỏi
B_ biểu mẫu thường hiển thị nhiều bản ghi cùng lúc
C_ không thể thay đổi nội dung các tiêu đề trong biểu mẫu
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 3. trong các phát biểu sau, hãy chọn phát biểu đúng về biểu mẫu
A_ ta có thể thực hiện thao tác qua nút lệnh trên biểu mẫu
B_ biểu mẫu không thể thể hiện dữ liệu ở dạng hàng, cột
C_ không thể thay đổi kích thước trường của biểu mẫu
D_ các phát biểu kia đều đúng
B Câu 4. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu về biểu mẫu
A_ ta không thể chuyển từ chế độ thiết kế qua chế độ biểu mẫu
B_ không thể chuyển từ chế độ biểu mẫu qua chế độ thiết kế
C_ trong chế độ thiết kế biểu mẫu ta có thể cập nhật dữ liệu
D_ thực chất cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
B Câu 5. dùng làm gì với biểu mẫu?
A_ mở biểu mẫu trong chế độ thiết kế
B_ mở (tạo) biểu mẫu mới
C_ mở biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu
D_ các lựa chọn kia đều sai
B Câu 6. muốn định dạng phông chữ (font) cho các trường của biểu mẫu, ta dùng chế độ làm việc gì? Chế độ
A_ biểu mẫu
B_ thiết kế
C_ trang dữ liệu
D_ một chế độ khác các chế độ kia
B Câu 7. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu về biểu mẫu
A_ biểu mẫu không có nhiểu kiểu (style) để chọn
B_ ở bước cuối tạo biểu mẫu ta luôn không chọn: modify the form’s design
C_ biểu mẫu có thể lọc, tìm kiếm, sắp xếp dữ liệu
D_ các phát biểu kia đều sai
Câu 8.
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Bài 7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG
B Câu 1. khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép ..I..dữ liệu từ ..II.. bảng. Hãy chọn từ thích hợp vào chỗ trống.
A_ I là tổng hợp, II là một
B_ I là tổng hợp, II là nhiều
C_ I là tách, II là một
D_ các lựa chọn kia đều sai
B Câu 2. hãy cho biết chức năng của nút lệnh 
A_ sao chép nhanh một bảng thành hai bảng
B_ lấy dữ liệu của bảng này thêm vào bảng khác
C_ để liên kết các bảng
D_ một chức nằng khác các chức năng kia
B Câu 3. hãy cho biết chức năng của nút lệnh 
A_ sửa nhanh các lỗi cho bảng
B_ mở cửa sổ để chọn các bảng
C_ thêm bảng mới
D_ bổ sung dữ liệu vào bảng
B Câu 4. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về liên kết các bảng?
A_ có thể liên kết hai trường bất kì trong các bảng 
B_ ta chỉ liên kết được các bảng có trường giống nhau
C_ một bảng không thể liên kết cùng lúc với nhiều bảng
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 5. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về liên kết các bảng?
A_ liên kết các bảng không đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu
B_ ta không thể xóa các liên kết giữa các bảng
C_ liên kết các bảng giúp ta khắc phục được dư thừa dữ liệu
D_ các phát biểu kia đều sai
Câu 6. hãy cho biết lệnh tools à relationship… tương đương với nút lệnh nào?
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Câu .
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
BÀI 8. TRUY VẤN DỮ LIỆU
B Câu 1.muốn tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng để trả lời các câu hỏi phức tạp nên dùng loại đối tượng nào?
A_ Table
B_ Form
C_ report
D_ query
B Câu 2. xét trong access, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 
A_ hàm AVG cộng các trường
B_ tên trường trong biểu thức phải đặt trong cặp ngoặc tròn ( và )
C_ hằng văn bản đặt trong cặp dấu nháy kép
D_ một lựa chọn khác
B Câu 3. trong query, hãy cho biết chức năng của hàm count?
A_ tính tổng
B_ tính trung bình
C_ tìm giá trị nhỏ nhất
D_ cho biết số lượng gía trị khác trống
B Câu 4. khi thiết kế query, hàng nào để ta điền điều kiện cho trường?
A_ total
B_ table
C_ criteria
D_ sort
B Câu 5. khi thiết kế query, hàng nào để ta chọn trường gộp nhóm và hàm tính toán?
A_ total
B_ table
C_ criteria
D_ sort
B Câu 6. khi thiết kế query, hàng hàng show dùng để làm gì?
A_ Khai báo tên các trường được chọn
B_ Thên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng
C_ Xác định trường xuất hiện trong mẫu hỏi
D_ Xác định trường cần sắp xếp
B Câu 7. trong mẫu hỏi, nút lệnh có chức năng gì?
A_ cảnh báo lỗi sai nếu có trong mẫu hỏi
B_ đánh dấu mẫu hỏi mà ta xem là đặc biệt
C_ thực hiện mẫu hỏi (ta xem được kết quả)
D_ một lựa chọn khác ba lựa chọn kia
B Câu 8. trong mẫu hỏi, nút lệnh có chức năng gì?
A_ chỉ dùng để tính tổng
B_ làm xuất hiện hàng total
C_ tương đương với lệnh view à datasheet view
D_ một chức năng khác ba chức năng kia
B Câu 9. khi thiết kế query, hàng hàng sort dùng để làm gì?
A_ Khai báo tên các trường được chọn
B_ Thên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng
C_ Xác định trường xuất hiện trong mẫu hỏi
D_ Xác định trường cần sắp xếp
BÀI 9. BÁO CÁO VÀ TRUY XUẤT BÁO CÁO
B Câu 1. cho biết loại đối tượng nào thích hợp cho việc trình bày, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng?
A_ bảng
B_ biểu mẫu
C_ báo cáo
D_ mẫu hỏi
B Câu 2. có chức năng gì trong báo cáo?
A_ in nhanh dữ liệu
B_ tìm kiếm dữ liệu
C_ sửa đổi cấu trúc
D_ xem kết quả
B Câu 3. hãy chọn phát biểu đúng về báo cáo.
A_ muốn báo cáo hiển thị đúng tiếng Việt ta sửa thêm trong chế độ thiết kế
B_ khi đang xem kết qủa báo cáo, ta có thể cập nhật cho dữ liệu
C_ ta không thể chọn trường gộp nhóm trong báo cáo
D_ báo cáo không thể lấy dữ liệu từ mẫu hỏi
B Câu. 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
B Câu. 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
B Câu. 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
B Câu. 
A_ 
B_ 
C_ 
D_ 
Bài 10. cơ sở dữ liệu quan hệ
Câu 1. Hãy chọn phát biểu đúng về mô hình dữ liệu?
A_ Là tập hợp các khái niệm dùng để mô tả: Cấu trúc dữ liệu, các thao tác và phép toán trên dữ liệu
B_ Là tập hợp các chức năng của hệ QT CSDL
C_ Là một dạng đặc biệt của mô hình quan hệ
D_ Là cơ sở để tạo ra hệ QT CSDL
Câu 2. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc mô hình dữ liệu?
A_ Mô hình tam cấp
B_ Mô hình xây dựng
C_ Mô hình hướng đối tượng
D_ Mô hình dữ liệu ràng buộc
Câu 3. “dữ liệu được thể hiện trong các bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?
A_ Về mặt ràng buộc dữ liệu
B_ Về mặt thao tác trên dữ liệu
C_ Về mặt đặc biệt nào đó
D_ Về mặt cấu trúc 
Câu 4. “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?
A_ Về mặt ràng buộc dữ liệu
B_ Về mặt thao tác trên dữ liệu
C_ Về mặt cấu trúc
D_ Về mặt đặc biệt nào đó
Câu 5. Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? Là
A_ CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
B_ CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát
C_ Mô hình dữ liệu quan hệ
D_ CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
Câu 6. Hệ QT CSDL quan hệ là gì? Là
A_ Chương trình tạo, cập nhật, khai thác CSDL 
B_ Hệ thống gồm có: hệ CSDL quan hệ và CSDL quan hệ
C_ CSDL quan hệ có các tính chất quan hệ
D_ Hệ QT CSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
Câu 7. Chọn đúng đặc trưng trong hệ CSDL quan hệ.
A_ Có phân biệt thứ tự các bộ
B_ Các thuộc tính không có tên phân biệt
C_ Quan hệ không có tính đa trị hay phức hợp
D_ Quan hệ là liên kết các bảng với nhau
Câu 8. Chọn đúng đặc trưng trong hệ CSDL quan hệ.
A_ Mỗi quan hệ có tên để phân biệt với tên các quan hệ khác
B_ Thứ tự các thuộc tính là quan trọng
C_ Mỗi bộ có tên để phân biệt với tên các bộ khác
D_ Không được có nhiều hơn một bộ
Câu 9. “Khóa là một tập thuộc tính ……… để phân biệt được các bộ”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chổ trống cho đúng với khái niêm khóa?
A_ gồm tất cả thuộc tính
B_ vừa đủ
C_ tùy ý
D_ một cụm từ khác các cụm từ kia
Câu 10. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về khóa và khóa chính?
A_ Một bảng không thể có nhiều khóa
B_ Khi nhập dữ liệu cho cho một bảng, dữ liệu tại các cột khóa chính được để trống
C_ Việc xác định khóa phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
D_ Mỗi bảng có ít nhất một khóa 
Câu 11. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?
A_ Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau
B_ Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng
C_ Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
D_ Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng
Bài 11. các thao tác với CSDL quan hệ
Câu 1. Các công cụ của một hệ QT CSDL quan hệ không cho phép thực hiện việc gì?
A_ Tạo lập CSDL
B_ Cập nhật CSDL
C_ Khai thác CSDL
D_ Tạo lập hệ CSDL
Câu 2. Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì?
A_ Xác định số lượng bản ghi của bảng 
B_ Đặt tên các trường
C_ Khai báo kích thước của trường
D_ Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu . Khi tạo lập csdl ta có thể làm điều gì?
A_ Tạo một csdl con
B_ Không cần chọn kiểu dữ liệu cho trường
C_ Chọn một số trường vừa đủ để làm khóa chính cho bảng
D_ Khai thác csdl
Câu . hãy chọn phát biểu đúng khi nói về tạo lập csdl
A_ Hệ QT csdl không thể tự động chọn khóa chính cho bảng
B_ Ta không thể sửa cấu trúc bảng
C_ Có thể đặt cùng tên cho hai bảng
D_ Ta có thể chọn cùng kiểu dữ liệu cho nhiều trường
Câu 3. Chọn phát biểu sai khi nói về cập nhật dữ liệu.
A_ Xóa bản ghi là việc xóa một hoặc nhiều bộ của bảng
B_ Hệ QT CSDL không kiểm soát quá trình cập nhật dữ liệu
C_ Biểu mẫu giúp việc cập nhật dữ liệu trở nên dễ dàng hơn
D_ Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc nhiều bộ dữ liệu vào bảng
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL
A_ Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị csdl
B_ Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
C_ Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường
D_ Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn
Bài 12. các loại kiến trúc của hệ CSDL
Giảm tải. bỏ. Câu 1. “một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?
Tập trung
Phân tán
Vừa tập trung vừa phân tán
Kiểu kiến trúc nhiều tầng
Giảm tải. bỏ. Câu 2. Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?
Hệ CSDL phân tán
Hệ CSDL trung tâm
Hệ CSDL cá nhân
Hệ CSDL khách chủ
Câu 3. CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QT CSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
A_ Hệ CSDL phân tán
B_ Hệ CSDL khách-chủ
C_ Hệ CSDL trung tâm
D_ Hệ CSDL cá nhân
Câu 4. Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
A_ Hệ CSDL phân tán
B_ Hệ CSDL khách-chủ
C_ Hệ CSDL trung tâm
D_ Hệ CSDL cá nhân
Câu 5. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung.
A_ Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng 
B_ Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
C_ Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
D_ Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
Câu 6. CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chổ trống.
A_ I là lí thuyết,	II là vật lí
B_ I là logic,	II là hình thức
C_ I là tổ chức,	II là cài đặt
D_ I là logic,	II là vật lí
Câu 7. Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chổ trống.
A_ I là hệ csdl,	II là CSDL
B_ I là phần mềm, 	II là CSDL phân tán
C_ I là chương trình,	II là hệ CSDL
D_ I là CSDL,	II là CSDL phân tán
Câu 8. Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?
A_ Hệ CSDL cá nhân
B_ Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
C_ Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
D_ Hệ QT CSDL phân tán
Câu 9. Hãy chọn phát biểu sai khi nói về hệ CSDL phân tán.
A_ Cấu trúc phân tán dữ liệu thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng
B_ Dữ liệu được chi sẻ trên mạng, không thể quản trị dữ liệu địa phương
C_ Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh hoạt
D_ Dữ liệu có tính tin cậy cao
Câu 10. Chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL phân tán.
A_ Hệ thống đơn giản vì dữ liệu được phân tán nhỏ ra nhiều nơi
B_ Hiệu năng của hệ CSDL tập trung cao hơn hệ CSDL phân tán 
C_ Chi phí thiết kế CSDL phân tán thấp
D_ 

File đính kèm:

  • doccau hoi trac nghiem tin hoc lop 12 theo tung bai rat de dung muc do biet dung de kiem tra 15 1 tiet thi.doc