Bài giảng Môn Tin học lớp 10 - Tuần 16 - Tiết 31 - Bài tập và thực hành 5
Thực hiện minh họa các thao tác và kết hợp giảng.
Thực hiện minh họa các thao tác với bảng chọn File
Quan sát và hướng dẫn HS thực hiện thông qua netop school.
Tuần: 16 Tiết: 31 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 26/11/2008 Ch¬ng II: HÖ ®IÒU HµNH Bµi tËp vµ thùc hµnh 5 (T1) I. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP; Nắm được các bước thực hiện một số thao tác với tệp và thư mục. 2. Kỹ năng Rèn luyện các thao tác giao tiếp với máy tính thông qua hệ điều hành; Thực hiện một số thao tác với tệp và thư mục; Phương pháp - phương tiện dạy học: Thực hành, thực hiện thao tác minh họa; kết hợp giảng; viết bảng. Giáo viên chuẩn bị: Giáo án, phòng máy nối mạng LAN, cài netop school; Học sinh chuẩn bị: Xem trước nội dung bài thực hành, sách giáo khoa, vở ghi, … III. NộI dung dạy – học: Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn định lớp. Ghi sổ đầu bài. Chào thầy Báo cáo sĩ số 1. Xem nội dung đĩa, thư mục Nháy đúp biểu tượng My Computer trên MH nền để xem các biểu tượng đĩa: • Xem nội dung đĩa: Nháy đúp biểu tượng đĩa C, khi đó cửa sổ nội dung thư mục gốc của đĩa C được mở ra. • Xem nội dung thư mục: Nháy đúp biểu tượng thư mục muốn xem. Thực hiện thao tác và kết hợp giảng. Để xem nội dung một đĩa/thư mục ta nháy đúp lên biểu tượng đĩa hay thư mục đó. Chú ý: - Nội dung thư mục có thể được hiển thị dưới dạng biểu tượng dạng danh sách tên tệp hoặc một số dạng khác theo tuỳ chọn trong bảng chọn View. - Nếu cửa sổ không đủ lớn để chứa hết nội dung thư mục, ta có thể kéo thanh cuộn ở cạnh phải (thanh cuộn dọc) hoặc thanh cuộn ở cạnh dưới cửa sổ (thanh cuộn ngang) để xem phần còn lại. - Có thể trở về thơ mục mẹ bằng cách nháy chuột lên biểu tượng Quan sát và hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu trong sách Chú ý lắng nghe, quan sát, ghi nhớ. Chú ý quan sát và ghi nhớ sau đó thực hiện. Thực hiện các thao tác theo yêu cầu trong sách. 2. Tạo thư mục mới, đổi tên tệp/thư mục a. Tạo thư mục mới B1: Mở cửa sổ sẽ chứa thư mục mới; B2: Nháy chuột phải tại vùng trống trong cửa sổ, trỏ chuột xuống mục New B3: Gõ tên thư mục rồi nhấn Enter. b. Đổi tên tệp/thư mục B1:Nháy chuột vào tên của tệp/thư mục; B2: Nháy chuột vào tên một lần nữa; B3: Gõ tên mới rồi nhấn phím Enter Thực hiện minh họa các thao tác và kết hợp giảng. Thực hiện minh họa các thao tác với bảng chọn File. Quan sát và hướng dẫn HS thực hiện thông qua netop school. Chú ý quan sát và ghi nhớ sau đó thực hiện. Đặt câu hỏi với GV để được hướng dẫn. 3. Sao chép, di chuyển, xóa tệp/thư mục a. Sao chép tệp/thư mục B1: Chọn tệp/thư mục cần sao chép; B2: Chọn mục Edit, chọn mục Copy; B3: Chọn thư mục sẽ chứa tệp/thư mục cần sao chép; B4: Chọn mục Edit, chọn mục Paste. b. Xoá tệp/thư mục B1: Chọn tệp/thư mục cần xoá; B2: Nhấn phím Delete, Nháy nút Yes. c. Di chuyển tệp/thư mục B1: Chọn tệp/thư mục cần di chuyển; B2: Chọn mục Edit, chọn mục Cut; B3: Chọn thư mục sẽ chứa tệp/thư mục cần di chuyển tới; B4: Chọn mục Edit, chọn mục Paste. d. Tìm kiếm tệp/thư mục B1: Chọn nút Search trên thanh công cụ rồi chọn All files and folders; B2: Nhập tên tệp/thư mục cần tìm vào ô All or part of the file name. B3: Chọn nút Search để tìm, kết quả sẽ hiện ở ô bên phải cửa sổ. Thực hiện minh họa từng thao tác. Chọn một đối tượng: Nháy chuột vào biểu tượng tương ứng. Chọn nhiều đối tượng: Kéo thả chuột lên những đối tượng cần chọn hoặc nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột lên từng đối tượng cần chọn. Nếu chỉ nhấn phím Delete, tệp/thơ mục đang chọn được đưa vào thùng rác, chỉ khi nào ta xoá nó trong thùng rác hoặc thùng rác đầy thì tệp/thơ mục mới bị xoá thực sự. Nếu dùng tổ hợp phím Shift+Delete để xoá thì tệp/thơ mục đang chọn bị xoá thực sự. Quan sát và hướng dẫn HS thực hiện. Chú ý quan sát, lắng nghe, ghi nhớ. Thực hiện các thao tác theo yêu cầu và hướng dẫn trong sách. Đặt câu hỏi để được giáo viên chỉ dẫn. IV. Củng cố: HD HS thực hiện thao tác tắt máy? V. Dặn dò: Xem trước nội dung còn lại của bài bài thực hành số 5.
File đính kèm:
- T31.doc