Bài giảng Môn tiếng việt lớp 1 - Bài 39 : Au - Âu
đ).H.dẫn cho HS về “mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ”
- GV dùng mô hình tròn để HS quan sát và thực hiện trả lời:
- GV vừa làm và hỏi:
+ Có 2 hình tròn thêm 2 hình tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ?
b. Thực hành: - GV h.dẫn cho HS làm các bài tập lần lượt. + Bài 1: - GV cho HS nêu y/c và làm bài tập. - GV h.dẫn cho HS ghi các phép tính đúng y/c. - GV cho HS nhận xét các k.quả của các phép tính trên - Rèn kỹ năng tính cho HS. + Bài 2: - GV hướng dẫn cho HS nêu y/c bài vàlàm bài tập. - GV hướng dẫn cho HS lên bảng làm bài tập + SGK. - GV cho HS nêu cách tính. - GV cho HS nhận xét k.quả bài làm. - GV cho HS nhận xét qua bài làm của HS. + Bài 3: - GV cho HS nêu y/c bài làm. - GV cho HS và làm bài tập theo y/c của GV. - GV cho HS làm trên bảng. - GV cho HS nhận xét. + Bài 4: - GV cho HS nêu y/c bài làm. - GV cho HS quan sát tranh và nêu đề bài theo tình huống tranh a, b. - GV cho HS thực hiện phép tính theo tình huống tranh đã nêu. - GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn. 4. Củng cố- dặn dị: - GV nhận xét tiết học - GV dặn dị tiết học sau. * HS thực hành làm bài tập: - HS làm bài tập theo h.dẫn. + Bài 1: - HS nêu y/c và làm bài tập.Tính k.quả theo hàng ngang. 1 + 1 = 1 + 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = 2 + 1 = 3 – 2 = + Bài 2: - HS nêu y/c bài và làm bài tập theo y/c. - HS tính k.quả và điền số thích hợp vào ơ trống. 3 3 -1 -2 2 2 -1 +1 + Bài 3: - HS nêu y/c bài làm điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.(+,-) 2 … 1 = 3 1 … 2 = 3 3 … 2 = 1 3 … 1 = 2 + Bài 4: - HS nêu y/c bài làm: Viết phép tính thích hợp: a) Lúc đầu anh cĩ 2 quả bĩng bay, sau đĩ lấy cho em 1 quả bĩng . Hỏi cịn lại bao nhiêu quả bĩng ? - HS tự làm phép tính. 2 - 1 = 1 b) Lúc đầu trên bờ cĩ 3 con ếch , sau đĩ cĩ 2 con ếch nhảy xuống ao . Hỏi trên bờ cịn lại bao nhiêu con ếch ? - HS tự làm phép tính. 3 - 2 = 1 BUỔI CHIỀU: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT RÈN LUYỆN - BỒI DƯỠNG I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục rèn luyện, củng cố cho HS nắm đọc được các tiếng, từ của bài 39 - 40. - Rèn luyện kỹ năng đánh vần, đọc trơn cho HS qua bài học 39 - 40. - Rèn kỹ năng luyện viết cho HS (chú ý học sinh cịn yếu) * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc , viết và cách trình bài bày viết, chữ viết. - Rèn HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn qua bài 39 - 40 đã chọn lọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, Bộ thực hành. - HS: Bảng con, vở ghi chép , bộ thực hành T.Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Luyện đọc: - GV lần lượt cho HS đọc các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng của bài 39 - 40 - Giúp HS p.tích các tiếng, từ một cách chắc chắn qua bài đã học. - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS . * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi luyện đọc trơn qua bài học 39 - 40. 2. Luyện viết: - Giúp cho HS chậm- yếu luyện viết qua các tiếng, từ đã được học ở bài 39 - 40. - Rèn HS viết liền nét các con chữ. - Rèn kỹ năng trình bày chữ viết đúng, đủ và liền nét theo y/c. * Bồi dưỡng HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc viết lần lượt. - GV theo dõi giúp đỡ HS qua phần luyện viết. - GV nhận xét tiết học. Dặn dị HS c.bị bài sau. LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT RÈN LUYỆN - BỒI DƯỠNG I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục rèn luyện, củng cố cho HS nắm đọc được các tiếng, từ của một số bài đã học để chuẩn bị kiểm tra GHK1 . - Rèn luyện kỹ năng đánh vần, đọc trơn cho HS qua bài học để chuẩn bị kiểm tra GHK1 . - Rèn kỹ năng luyện viết cho HS (chú ý học sinh cịn yếu) * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc , viết và cách trình bài bày viết, chữ viết. - Rèn HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn qua bài đã chọn lọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, Bộ thực hành. - HS: Bảng con, vở ghi chép , bộ thực hành T.Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Luyện đọc: - GV lần lượt cho HS đọc các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng của bài đã chọn lọc - Giúp HS p.tích các tiếng, từ một cách chắc chắn qua bài đã học. - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS . * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi luyện đọc trơn qua bài học chọn lọc. 2. Luyện viết: - Giúp cho HS chậm- yếu luyện viết qua các tiếng, từ đã được học GV chọn lọc. - Rèn HS viết liền nét các con chữ. - Rèn kỹ năng trình bày chữ viết đúng, đủ và liền nét theo y/c. * Bồi dưỡng HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc viết lần lượt. - GV theo dõi giúp đỡ HS qua phần luyện viết. - GV nhận xét tiết học. Dặn dị HS c.bị bài sau. THỦ CƠNG TIẾT 10: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON. I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU : - Kiến thức: HS biết cách xé dán hình con gà con.. - Kĩ năng : Xé, dán được hình con gà con. Đường xé cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà cĩ thể dùng bút chì để vẽ. - Với HS khéo tay : Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt và chân gà cĩ thể dùng bút màu để vẽ. + Cĩ thể xe được thêm hình con gà cĩ hình dạng, kích thước, màu sắc khác. + Cĩ thể kết hợp trang trí hình con gà con. - Thái độ : Giúp GS biết yêu thích học mơn Thủ cơng, biết thực hành cẩn thận và biết thu dọn giấy vụn sau khi làm xong sản phẩm. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bài làm mẫu về xé, dán hình con gà con. + Giấy màu, hồ dán, giấy làm nền. - Học sinh: Giấy màu các loại, bút chì, hồ dán, khăn lau, vở thủ cơng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định lớp : - Nhận lớp, ổn định HS. 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập Mơn Thủ cơng của HS. - GV hỏi:”Tiết trước học bài gì?” - Gọi vài HS nêu các bước xé dán hình cây đơn giản. - Nhận xét chung. 3. Dạy bài mới : Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu và giới thiệu bài: Xé, dán hình con gà con. b. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: * Hoạt động 1: Quan sát mẫu: Cho HS xem bài mẫu và hỏi: - Em thấy con gà con như thế nào? (to hay nhỏ) - Đầu nĩ cĩ hình gì? - Tồn thân nĩ cĩ màu gì? - Em hãy kể ra các bộ phận của con gà con?(mắt, mỏ, cánh, chân, đuơi - Em cĩ biết con gà con cĩ gì khác với gà lớn (màu lơng, đầu, thân, cánh, đuơi …)? * Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác mẫu. + Xé hình thân gà : - Lấy tờ giấy màu vàng lật ra mặt sau đếm ơ, đánh dấu và vẽ 1 hình chữ nhật cĩ cạnh dài 10 ơ, ngắn 8 ơ. - Xé hình chữ nhật ra khởi tờ giấy màu. - Xé 4 gĩc của hình chữ nhật. - Sau đĩ tiếp tục xé, chỉnh, sửa cho giống hình thân gà. + Xé hình đầu gà: - Tiếp tục lật giấy ra sau và vẽ, xé rời mẫu giấy hình vuơng cĩ cạnh 5 ơ. - Vẽ và xé 4 gĩc của hình vuơng. - Chỉnh, sửa cho giống hình đầu gà. + Xé hình đuơi gà: Tíếp tục lật tờ giấy màu vàng ra mặt sau vẽ và xé 1 hình vuơng cĩ cạnh 4 ơ. Vẽ và xé thành hình tam giác. + Vẽ và xé hình mỏ, chân và mắt gà: - Dùng giấy khác màu để xé và vẽ hình mỏ, mắt, và chân gà(theo ước lượng ) * Lưu ý: Vì mắt gà rất nhỏ cĩ thể dùng bút màu để tơ mắt gà . - HS nhắc lại tên bài. - HS quan sát mẫu. - HS trả lời. - HS thực hiện. - HS lấy giấy màu và xé hình thân gà như hướng dẫn. - HS tiếp tục xé hình đầu gà. - HS xé tiếp đuơi gà. - HS tiếp tục xé hình mỏ và chân gà. - HS dùng bút để tơ vẽ mắt gà. BUỔI SÁNG: Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011. MƠN: TIẾNG VIỆT Bài : ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: - Đọc được các âm, vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Tốc độ đọc 15 tiếng/1 phút - Viết được các âm, vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.Tốc độ viết 15 chữ /15 phút - Nĩi được từ 2 - 3 câu theo các chủ đề đã học. - Rèn các kỹ năng đọc đúng, đọc trơn cho HS qua các bài đã được học. - Rèn kỹ năng viết đúng, đủ độ cao và khoảng cách các con chữ theo y/c chuẩn KT- KN. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Luyện đọc: - GV ơn lại cho HS đọc lại lần lượt bảng ơn đã được thống kê tổng hợp (Bảng chữ cái âm, vần.) - GV rèn kỹ năng đọc trơn cho HS các bài đã được học. - Rèn đọc trơn các từ, câu ứng dụng đã được chọn lọc. - Rèn các kỹ năng phát âm cho HS. 2. Luyện viết: - GV cho HS luyện viết lần lượt các âm, vần đã được chọn lọc ơn tập. - GV rèn kỹ năng nghe đọc viết lần lượt với tốc độ chậm vừa phải. - Rèn kỹ năng trình bày bài viết đúng khoảng cách các con chữ, đủ độ cao … - GV theo dõi giúp đỡ HS cịn chậm, yếu - GV theo dõi nhận xét cho HS . 3. Tìm ghép- nối các tiếng, từ thích hợp: - GV giúp các em tìm các tiếng ở cột a nối với các tiếng ở cột b sau cho thích hợp. - GV giúp các em nhận biết từ và nối với tranh thích hợp. - GV theo dõi giúp đỡ HS thực hiện. - Rèn kỹ năng nối sau cho thẳng . 4. Củng cố- dặn dị: - GV nhận xét tiết học, dặn dị tiết học sau. - GV nhận xét chung tiết học. MƠN: TỐN Tiết 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: -Nhận biết và thuộc bảng trừ trong phạm vi 4; biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS làm đầy đủ 3 bài tập: 1 (Cột 1, 2) 2 , 3. * Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật. - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 1. K.tra bài cũ: - GV cho HS làm các phép tính: 2 + 1 = 3 – 1 = 2. Dạy- học bài mới: 2.1.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ : a) Hướng dẫn học phép trừ 4 - 1 = 3 * Bước 1: (Gắn mô hình) - GV cài lên bảng mô hình con gà và cho HS quan sát và giải quyết vấn đề. + Có 4 con gà, lấy bớt ra1 con gà . Hỏi còn lại bao nhiêu con gà? - GV cho HS nhắc lại. * Bước 2: (Nhận biết và trả lời) - GV vừa chỉ vào mô hình vừa nói: “ Bốn con gà bớt một con gà. Vậy còn lại 3 con gà”. Vậy “ Bốn bớt một còn ba” - Cho HS nhắc lại. * Bước 3: (Ghi phép tính và đọc kết quả) - GV nói: “ Ta viết: Bốn bớt một còn ba như sau” GV ghi bảng. 4 - 1 = 3 + Dấu - gọi là trừ + Đọc là 4 - 1 = 3 - GV vừa đọc vừa chỉ vào 4 - 1 = 3 - GV cho HS đọc lại k.quả - GV cho HS lên bảng ghi lại 4 - 1 = 3 - GV nhận xét k.quả b) Hướng dẫn vàhình thành phép trừ :4 - 2 = 2; 4 – 3 = 1 - GV sử dụng mô hình ô tô gắn lên bảng để hìmh thành - GV thực hiện qua 3 bước như trên (4 - 1 = 3 ) c) Hướng dẫn và hình thành cho HS qua phép trừ ngược lại 4 – 3 = 1 GV hdẫn tương tự như phần trên cần lưu ý một điểm như sau. d).H.dẫn cho HS về “mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ” - GV dùng mô hình tròn để HS quan sát và thực hiện trả lời: - GV vừa làm và hỏi: + Có 3 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ? + GV nói: 3 thêm 1 ta viết như sau: 3 + 1 = 4 - GV từ mô hình đó GV hình thành ngược lại để có phép tính: 1 + 3 = 4 - Từ mô hình trên GV hình thành để có các phép tính: 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Từ các phép tính đã lập như: 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4. 4 – 1 = 3 ; 4 – 3 = 1 - GV giải thích cho HS nắm và chỉ rõ cho HS thấy được mối quan hệ cộng và trừ từ bộ 3 (2, 1, 3) * Hệ thống bảng cộng - bảng trừ cho HS luyện đọc thuộc. 4 – 1 = 3 3 + 1 = 4 4 – 2 = 2 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 - GV cho HS đọc lại k.quả. đ).H.dẫn cho HS về “mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ” - GV dùng mô hình tròn để HS quan sát và thực hiện trả lời: - GV vừa làm và hỏi: + Có 2 hình tròn thêm 2 hình tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ? + GV nói: 2 thêm 2 ta viết như sau: 2 + 2 = 4 - GV từ mô hình đó GV hình thành ngược lại để có phép tính: 4 - 2 = 2 - Từ mô hình trên GV hình thành để có các phép tính: 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 2.2: Hướng dẫn thực hành: + Bài 1: - GV cho HS nêu y/c bài làm - GV cho HS thực hành bài tập trong SGK bảng con. - Rèn kỹ năng cho HS tính cho HS. + Bài 2: - GV cho nêu y/c bài làm. - GV cho HS lên bảng làm bài lần lượt. - GV y/c HS quan sát bạn thực hiện . - GV theo dõi HS làm. + Bài 3: - GV h.dẫn cho nêu y/c bài làm. - GV cho HS làm bài. - GV theo dõi HS thực hiện - GV cho HS nhận xét k.quả bài làm của bạn. 3. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học - GV giúp HS nắm vững mối quan hệ của phép cộng và phép trừ . - GV dặn dò tiết học sau. - HS học : 4 - 1 = 3 - Có bốn con gà bớt 1 con gà.Vậy còn lại 3 con gà. - HS nhắc lại cá nhân. - HS nhắc lại lần lượt cá nhân . “Bốn bớt một còn ba ” - HS đọc lại k.quả lần lượt. - HS lên bảng ghi lại 4 - 1 = 3 * HS học phép trừ : 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 - HS nghe GV giải thích * HS cùng thực hành + Bài 1: - HS nêu y/c bài làm. - HS tính kết quả theo hàng ngang. 4 – 1 = 4 – 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 4 – 3 = + Bài 2: - HS chú ý nghe GV nêu y/c. - HS nêu tính k.quả theo cột dọc. - - - - - - + Bài 3: . - HS nêu y/c bài làm theo tranh. + Lúc đầu có 4 bạn đang chơi nhảy dây, sau đó nhảy bớt ra 1 bạn. Hỏi còn lại mấy bạn ? 4 - 1 = 3 BUỔI SÁNG: Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011 MƠN: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: - Đọc được các âm, vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Tốc độ đọc 15 tiếng/1 phút - Viết được các âm, vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.Tốc độ viết 15 chữ /15 phút - Rèn các kỹ năng đọc đúng, đọc trơn cho HS qua các bài đã được học. - Rèn kỹ năng viết đúng, đủ độ cao và khoảng cách các con chữ theo y/c chuẩn KT- KN. II. CHUẨN BỊ : - GV: Chuẩn bị cho HS mỗi em một đề kiểm tra viết và phần bài đọc. - HS: Mỗi em chuẩn bị dụng cụ học tập. III. NỘI DUNG KIỂM TRA: (2 PHẦN: ĐỌC và VIẾT) * Đề kiểm tra: MƠN TỐN Tiết 39: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - HS làm đầy đủ các bài tập: 1, 2 ( bài 2 dịng 1) 3, 5a * Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật. - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 1. K.tra bài cũ: - GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết 38 (cĩ chọn lọc). 2. Dạy- học bài mới: a. Giới thiệu: b. Thực hành: - GV h.dẫn cho HS làm các bài tập lần lượt. + Bài 1: - GV cho HS nêu y/c và làm bài tập. - GV h.dẫn cho HS ghi các phép tính đúng y/c. - GV cho HS nhận xét các k.quả của các phép tính trên - Rèn kỹ năng tính , kỹ năng ghi k.quả thẳng cột . + Bài 2: - GV hướng dẫn cho HS nêu y/c bài vàlàm bài tập. - GV hướng dẫn cho HS lên bảng làm bài tập + SGK. - GV cho HS nêu cách tính. - GV cho HS nhận xét k.quả bài làm. - GV cho HS nhận xét qua bài làm của HS. + Bài 3: - GV cho HS nêu y/c bài làm. - GV cho HS và làm bài tập theo y/c của GV. - GV cho HS làm trên bảng. - GV cho HS nhận xét. + Bài 5: (Nếu cịn thời gian cho HS làm cả câu a). - GV cho HS nêu y/c bài làm. - GV cho HS quan sát tranh và nêu đề bài theo tình huống tranh a, b. - GV cho HS thực hiện phép tính theo tình huống tranh đã nêu. - GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn. 4. Củng cố- dặn dị: - GV nhận xét tiết học - GV dặn dị tiết học sau. * HS thực hành làm bài tập: - HS làm bài tập theo h.dẫn. + Bài 1: - HS nêu y/c và làm bài tập.Tính k.quả theo cột dọc. - - - - - - + Bài 2: - HS nêu y/c bài và làm bài tập theo y/c. - HS tính k.quả và điền số thích hợp vào ơ trống. 4 4 -1 -3 3 3 -2 -1 + Bài 3: - HS nêu y/c bài làm 4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 = + Bài 5: - HS nêu y/c bài làm: Viết phép tính thích hợp: b) Lúc đầu Dưới ao cĩ 4 con vịt đang bơi, sau đĩ cĩ 1 con chạy lên bờ. Hỏi dưới ao cịn lại mấy con vịt ? - HS tự làm phép tính. 4 - 1 = 3 a) Dưới ao cĩ 3 con vịt đang bơi, cĩ thêm 1 con vịt xuống bơi nữa . Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con vịt dưới ao ? - HS tự làm phép tính. 3 + 1 = 4 BUỔI CHIỀU: LUYỆN TẬP TỐN RÈN LUYỆN -THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại cho HS nắm vững bảng cộng trong phạm vi 5 và phép trừ trong phạm vi 3. - GV củng cố cho HS nắm vững số 0 trong phép cộng. - GV củng cố cho HS nắm vững cách so sánh các số trong phạm vi 5. - Tiếp tục rèn luyện và bồi bưỡng HS thực hành qua các dạng tốn đã được học trong phạm Vi 5 và phép trừ trong phạm vi 3. - Tiếp tục rèn luyện và bồi bưỡng HS cĩ kỹ năng giải tốn theo tình huống tranh và cách trình bày bài giải cho phù hợp.(Lưu ý HS đối với bài tốn cĩ số 0 trong phép cộng) - Giáo dục HS cĩ tính nhanh nhẹn và cẩn thận trong giải tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, tranh, vật mẫu. - HS: Bảng con, dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: - GV h.dẫn lần lượt cho HS làm bài tập qua các dạng tốn mà các em đã được học trong phạm vi 5 và phép trừ trong phạm vi 3. + Dạng 1: Tính kết quả phép cộng theo hàng ngang trong phạm vi 5 và phép trừ trong phạm vi 3 . + Dạng 2: tính kết quả theo cột dọc phép cộng và phép trừ trong phạm vi 3 . + Dạng 3: Tính lần lượt k.quả theo hàng ngang phép cộng trong phạm vi 5 và phép trừ trong phạm vi 3 . + Dạng 4: Điền số thích hợp vào ơ trống.(chỗ chấm và lưu ý HS các phép tính cĩ số 0) + Dạng 5: So sánh và điền dấu thích hợp vào ơ trống (Dấu chấm thích hợp): + Dạng 6: Biết nêu bài tốn qua tình huống tranh và thực hiện giải tốn theo tình huống tranh đã nêu phép cộng trong phạm vi 5 và phép trừ trong phạm vi 3 . - GV theo dõi giúp đỡ HS làm lần lượt từng dạng tốn. - GV nhận xét- uốn nắn cho HS khi thực hành và cách trình bày bài tốn. - GV nhận xét chung tiết học. Dặn dị tiết học sau. LUYỆN TẬP TỐN RÈN LUYỆN -THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại cho HS nắm vững bảng cộng , bảmg trừ trong phạm vi 4 - GV củng cố cho HS nắm vững số 0 trong phép cộng. - GV củng cố cho HS nắm vững cách so sánh các số trong phạm vi đã học . - Tiếp tục rèn luyện và bồi bưỡng HS thực hành qua các dạng tốn đã được học trong phạm Vi. - Tiếp tục rèn luyện và bồi bưỡng HS cĩ kỹ năng giải tốn theo tình huống tranh và cách trình bày bài giải cho phù hợp. - Giáo dục HS cĩ tính nhanh nhẹn và cẩn thận trong giải tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, tranh, vật mẫu. - HS: Bảng con, dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: - GV h.dẫn lần lượt cho HS làm bài tập qua các dạng tốn mà các em đã được học trong phạm vi 4 phép cộng và phép trừ trong phạm vi 4. + Dạng 1: Tính kết quả theo hàng ngang trong phạm vi 4 + Dạng 2: tính kết quả theo cột dọc trong phạm vi 4 + Dạng 3: Tính lần lượt k.quả theo hàng ngang trong phạm vi 4 đã học. + Dạng 4: Điền số thích hợp vào ơ trống.(chỗ chấm và lưu ý HS các phép tính cĩ số 0) + Dạng 5: So sánh và điền dấu thích hợp vào ơ trống (Dấu chấm thích hợp): + Dạng 6: Biết nêu bài tốn qua tình huống tranh và thực hiện giải tốn theo tình huống tranh đã nêu trong phạm vi 4. - GV theo dõi giúp đỡ HS làm lần lượt từng dạng tốn. - GV nhận xét- uốn nắn cho HS khi thực hành và cách trình bày bài tốn. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn dị tiết học sau. BUỔI SÁNG: Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011. MƠN : TIẾMG VIỆT Bài 41 : iêu - yêu I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Đọc được: iêu, yêu , diều sáo, yêu quý ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được: iêu, yêu , diều sáo, yêu quý. - Luyện nĩi từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học. - HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 1. Ổn định: 2. K.Tra bài cũ: - GV cho HS đọc, viết bài 40 ( cĩ chọn lọc.) 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu: 3.2. Hướng dẫn dạy vần: * Dạy vần iêu : a. Nhận diện vần iêu - ghép bảng cài: - GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo và ghép vần vào bảng cài. b. Đánh vần: - GV h.dẫn cho HS đánh vần. - GV uốn nắn giúp đỡ HS. * Đọc tiếng khoá: - GV gợi y
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 10.doc