Bài giảng Môn: Tập viết Bài dạy: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc

Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang phải. Hai đường kẻ gặp nhau tại đâu ta được điểm C và được hình chữ nhật ABCD

- Cho HS kẻ, cắt hình chữ nhật theo cách 1

- Cho HS kẻ, cắt hình chữ nhật theo cách đơn giản

- Cho HS thi đua kẻ, cắt hình chữ nhật theo cách 1

- Nhận xét tiết học

 Dặn HS về nhà tập kẻ, cắt hình chữ nhật

 

doc369 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn: Tập viết Bài dạy: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Cả lớp hát
- 2 Hs làm trên bảng lớp, cả lớp làm trên bảng con
- Lắng nghe
- Viết số
- Viết vào bảng con, 3 HS viết trên bảng lớp
- 3 HS đọc
- Số 30, 20, 10 là số tròn chục, vì tận cùng là 0
- Viết ( theo mẫu )
- 1 HS đọc mẫu
- Đếm thêm 1 ; cộng thêm 1
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc bài làm
- Điền dấu > , < , =
- Làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Giải thích
- Viết ( theo mẫu )
- 1 HS đọc mẫu
- Quan sát, lắng nghe
- Làm vào sách
- Lần lượt 3 HS lên bảng, viết vào bảng phụ
- 55
- 5 chục và 5 đơn vị
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Tiết: 4/27	Môn: Mĩ thuật
	Tiết: 5/27	Môn: TN – XH
	Bài dạy: Con mèo
I/ Mục tiêu:
	- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo
	- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ
	* HS khá, giỏi nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai, mũi thính, răng sắc, móng vuốt nhọn, chân có đệm thịt đi rất êm
II/ Chuẩn bị :
GV: Hình vẽ con mèo
HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy-học :
ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Tìm hiểu các bộ phận bên ngoài của con mèo
HĐ2: Biết ích lợi của việc nuôi mèo
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- H: + Cơ thể gà có những bộ phận nào ?
 + Người ta nuôi gà để làm gì ?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Con mèo
- Cho HS quan sát các hình con mèo trong SGK và thảo luận:
 + Mèo có lông màu gì ?
 + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo 
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- H: + Khi vuốt ve bộ lông mèo em cảm thấy lông mèo thế nào ?
 + Mèo di chuyển bằng gì ?
 + Bước đi của mèo như thế nào ?
- Hướng dẫn HS thảo luận:
 + Người ta nuôi mèo để làm gì ?
 + Mèo ăn thức ăn gì ?
- Gọi HS trình bày
- H: Hình nào cho biết con mèo đang rình mồi ?
 + Hình nào cho biết mèo săn được mồi ?
 + Nhờ đâu mèo săn mồi tốt ?
- H: + Cơ thể mèo có những bộ phận nào ?
 + Người ta nuôi mèo để làm gì ?
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài : Con muỗi
- Cả lớp hát
- Đầu, mình, 2 chân, 2 cánh
- Ăn thịt và trứng
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Lắng nghe, bổ sung
- mềm và mượt
- Mèo đi bằng 4 chân
 - nhẹ nhàng
- Thảo luận theo nhóm 3
- Lắng nghe, bổ sung
- Hình 1
- Hình 3
- mắt tinh, mũi thính, răng sắc, móng vuốt nhọn
- Đầu, mình, đuôi và 4 chân
- Bắt chuột
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
Thứ tư: 
	Tiết: 1, 2 /15, 16	Môn: Tập đọc
	Bài dạy: Ai dậy sớm
I/ Mục tiêu:
	- Đọc trơn cả bài
	- Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ ngơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ…
	- Hiểu ND bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời
	 Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài ( SGK )
	- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ
	* HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ
II/ Chuẩn bị: 
GV: SGK
HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy-học :
ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc
HĐ2: Ôn các vần ươn, ương
HĐ1: Tìm hiểu bài
HĐ2: Học thuộc lòng bài thơ
HĐ3: Luyện nói
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Gọi HS đọc bài: Hoa ngọc lan và TLCH trong SGK
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ai dậy sớm
- Đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc các từ khó: dậy sớm. ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón
- Cho HS đọc từng câu
- Gọi HS đọc từng khổ thơ
- Gọi HS đọc cả bài thơ
- Cho HS thi đọc
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương
- Cho HS nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương
Tiết 2
- Đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc khổ thơ 1
- H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2
- H: Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón ?
- Gọi HS đọc khổ thơ cuối
- H: Cả đất trời chờ đón em ở đâu ?
- Cho HS đọc bài thơ, xoá dần các tiếng, chỉ giữ lại tiếng đầu câu
- Nêu đề tài
- Gọi HS đọc câu mẫu
- Cho HS hỏi – đáp theo đề tài 
- Gọi HS đọc thuộc lòng cả bài thơ
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài : Mưu chú Sẻ
- Báo cáo sĩ số
- Lần lượt đọc bài và TLCH
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Lần lượt đọc
- 1 em đọc 1 câu, 1 bàn đọc 1 câu
- 1 HS đọc 1 khổ thơ, 1 tổ đọc 1 khổ thơ
- 3 HS đọc
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi đọc
- vườn, hương
- Nêu miệng
- Theo dõi
- 3 HS đọc
- Hoa ngát hương
- 3 HS đọc
- Có vừng đông đang chờ đón
- 3 HS đọc
- Ở trên đồi
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
- 1 HS đọc
- 1 HS hỏi – 1 HS đáp
- 3 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Tiết: 3/27	Môn :Thủ công
	Bài dạy: Cắt, dán hình vuông ( T2 )
I/ Mục tiêu:
	- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông
	- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
	* HS khéo tay:
	- Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng
	- Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vuông có kích thước khác
II/ Chuẩn bị:
GV: Hình mẫu
HS: giấy thủ công, bút chì, thước, kéo, hồ
III/ Các hoạt động dạy-học :
ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Quan sát mẫu
HĐ2: Thực hành
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- H: + Hình vuông có mấy cạnh?
 + Các cạnh của hình vuông như thế nào?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Cắt, dán hình vuông 
( T2 )
- Đính hình vuông lên bảng
- Gọi HS nêu cách vẽ hình vuông
- H: Muốn kẻ, cắt, dán hình vuông ta dùng dụng cụ gì?
- Cho HS kẻ, cắt, dán hình vuông
- Nhắc HS lật mặt có kẻ ô của tờ giấy màu để kẻ
- Cho HS cắt rời hình vuông và dán sản phẩm
- Chấm 1 số bài
- Nhận xét
- Cho HS thi đua cắt hình vuông
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS chuẩn bị tiết sau: giấy thủ công, thước, kéo, bút chì để học bài. Cắt, dán hình tam giác
- Cả lớp hát
- 4 cạnh
- Bằng nhau
- Quan sát
- Lắng nghe, bổ sung
- bút chì, thước, kéo, hồ
- Cả lớp thực hành
- Dán vào vở
- Lắng nghe
- Mỗi đội cử 1 đại diện
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Tiết: 4/106	Môn: Toán
	Bài dạy: Bảng các số từ 1 đến 100
I/ Mục tiêu:
	- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99
	- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100
	- Biết một số đặc điểm các số trong bảng
	- Làm bài tập : 1, 2, 3
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, bảng, phấn, bút
III/ Các hoạt động dạy-học :
ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu số 100
HĐ2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
HĐ3: Giới thiệu một số đặc điểm các số trong bảng các số từ 1 đến 100
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Đọc cho HS viết các số: bốn mươi, sáu mươi sáu, năm mươi hai, mười chín, tám mươi lăm
- Điền dấu > , < , = 
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Bảng các số từ 1 đến 100
- Hướng dẫn HS làm bt 1
- Nêu: số 100 là số có ba chữ số: chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1, số 100 là số liền sau của 99
- Gọi HS đọc số 100
- Hướng dẫn HS viết các số còn thiếu vảo ô trống ở từng dòng của bảng
- Gọi HS đọc các số trong bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu của bt
- Gọi HS đọc nội dung bt
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- H: Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Gọi HS đọc lại bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài: Luyện tập
- Cả lớp hát
- Cả lớp viết vào bảng con
- 2 HS làm trên bảng lớp
- Lắng nghe
- Làm vào sách
- Lắng nghe
- Một trăm
- Làm vào sách
- Lần lượt đọc
- 1 HS đọc
- Đọc lần lượt từng câu 
- Làm vào sách
- Đọc từng câu
- Số 9
- 1 HS đọc 2 dòng
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
Thứ năm: 
	Tiết: 2/6	Môn: Thể dục
	Tiết: 2/6	Môn: Chính tả
	Bài dạy : Câu đố
I/ Mục tiêu:
	- Nhìn sách chép lại đúng bài Câu đố về con ong
	- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống
	 Bài tập 2 a
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, bảng, phấn, vở
III/ Các hoạt động dạy-học :
ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép
HĐ2: Làm BT Bài tập 2a
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Cho HS viết: ngoại, thoảng
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Câu đố
- Treo bảng phụ, đọc câu đố
- Gọi HS đọc câu đố
- H: Con vật được nói trong bài là con gì ?
- Cho HS viết các từ khó: chăm chỉ, suốt ngày, khắp
- Cho HS ghép bài chính tả
 + Nhắc HS các chữ đầu dòng đều phải viết hoa
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
- Hướng dẫn HS ghi số lỗi ra lề vở
- Chấm điểm 1 số bài
- Nhận xét bài viết của HS 
- Cho HS mở SGK/69
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cho HS viết lại những chữ các em vừa viết sai
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS: Những em nào viết bài mắc từ 3 lỗi trở lên, về nhà viết lại bài
- Báo cáo sĩ số
- Viết vào bảng con
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- Con ong
- Viết vào bảng con
- Chép vào vở
- Tự soát lỗi
- Lắng nghe, thực hiện
- Lắng nghe
- Điền chữ: tr hay ch
- Làm vào sách
- Đọc kết quả
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Tiết: 3/107	Môn: Toán
	Bài dạy : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	- Viết được số có hai chữ số
	- Viết được số liền trước, số liền sau của một số
	- So sánh các số, thứ tự số
	- Làm bài tập 1, 2, 3
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, bút, bảng, phấn
III/ Các hoạt động dạy-học :
 ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- H: Những số nào là số tròn chục ?
- Giới thiệu bài, ghi tựa; Luyện tập
- Cho HS mở SGK/146
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đọc số cho HS viết số
- Gọi HS đọc lại các số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Muốn tìm số liền trước của một số, ta làm như thế nào?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cho HS tìm số liền trước, số liền sau của 59
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài: Luyện tập chung
- Cả lớp hát
- 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- Lắng nghe
- Viết số
- 1 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Viết số
- Bớt 1
- Làm vào sách
- Đọc kết quả
- Viết các số
- Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- 58, 60
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Tiết: 4/3	Môn: Kể chuyện
	Bài dạy: Trí khôn
I/ Mục tiêu:
	- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh
	- Hiểu ND của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK
HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy-học :
 ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: GV kể chuyện
HĐ2: HS kể chuyện
HĐ3: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện: Rùa và Thỏ
- Giới thiệu câu chuyện: Trí khôn
- Kể câu chuyện lần 1
- Kể câu chuyện lần 2, kết hợp tranh minh hoạ
- Cho HS xem tranh, đọc câu hỏi dưới tranh
- Cho HS kể lại từng đoạn của câu chuyện
- Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu: Câu chuyện này cho ta biết 
 + Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì ?
 + Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn 
 + Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài
- Gọi HS kể lại toàn câu chuyện 
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe, xem trước tranh minh hoạ truyện: Bông hoa cúc trắng
- Cả lớp hát
- 4 HS: 1 em kể 1 đoạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Lần lượt đọc
- Kể trong nhóm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe, nhận thức
- 1 HS kể
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
Thứ sáu:
	Tiết: 1, 2/17, 18	Môn: Tập đọc
	Bài dạy : Mưu chú Sẻ
I. Mục tiêu:
	- Đọc trơn cả bài
	- Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
	- Hiểu được ND bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn
	 Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy-học :
 ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc
HĐ2: Ôn các vần uôn, uông
HĐ1: Tìm hiểu bài
HĐ2: Xếp ô chữ
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài Ai dậy sớm và TLCH trong SGK
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Mưu chú Sẻ
- Đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc các từ khó: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép
- Giải nghĩa từ :
 + Chộp: bắt được
 + Lễ phép: ngoan ngoãn,
- Gọi HS đọc từng câu
- Hướng dẫn HS ngắt hơi câu: Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh/ trước khi ăn sáng lại không rửa mặt
- Gọi HS đọc từng đoạn
- Gọi HS đọc cả bài
- Cho HS thi đọc
- Cho HS tìm trong bài tiếng có vần uôn
- Cho HS tìm ngoài bài tiếng có vần uôn
- Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông
Tiết 2
- Đọc mẫu toàn bài
- Gõi HS đọc đoạn 1 và 2
- H: Khi Sẻ bị Mèo chộp được. Sẻ đã nói gì với Mèo? Chọn ý trả lời đúng 
- Gọi HS đọc đoạn cuối
- H: Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?
- Nêu yêu cầu
- Gọi HS đọc các thẻ từ
- Gọi HS đọc mẫu
- Cho HS lên bảng xếp đúng các thẻ từ
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài: Ngôi nhà
- Báo cáo sĩ số
- Lần lượt đọc bài và TLCH
- Lắng nghe
- Theo dõi
- 4 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
- 1 HS đọc 1 câu, 1 bạn đọc 1 câu
- Lắng nghe, quan sát
- 1 em đọc 1 đoạn, 1 tổ đọc 1 đoạn
- 2 HS đọc
- 1 tổ cử 1 đại diện thi đọc
- muộn
- cuộn dây…rau muống
- Nêu miệng
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- Ý a: Sao anh không rửa mặt ?
- 2 HS đọc
- Sẻ vụt bay đi
- Lắng nghe
- 3 HS đọc
- 1 HS đọc
- 2 HS thi đua
- 3 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Tiết: 3/27	Môn: Âm nhạc
	Bài dạy: Học hát: Bài Hoà bình cho bé ( tt )
I/ Mục tiêu:
	- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
	- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
II/ Chuẩn bị:
	Hát chuẩn xác bài hát
III/ Các hoạt động dạy-học :
 ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Ôn tập bài hát
HĐ2: Vận động phụ hoạ
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Nhắc HS ngồi ngay ngắn
- Gọi HS hát lại bài Hoà bình cho bé
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Hoà bình cho bé ( tt )
- Cho HS hát lại bài hát Hoà bình cho bé, 3 lượt 
- Cho các nhóm hát 3 lượt
- Cho các tổ hát nối tiếp từng câu hát
- Cho HS hát kết hợp gõ đệm
- Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Cho HS biển diễn
- Gọi HS hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà tập hát kết hợp vận động phụ hoạ 
- Thực hiện
- 4 HS lần lượt hát
- Cả lớp cùng hát
- Các nhóm luân phiên hát
- 1 tổ hát một câu
- Cả lớp hát
- Cả lớp thực hiện
- Lần lượt từng tổ lên biểu diễn
- 3 HS thực hiện
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Tiết: 4/108	Môn: Toán
	Bài dạy: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
	- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
	- Biết giải toán có một phép tính cộng
	- Làm các bài tập: 1, 2, 3 ( b, c ) , 4, 5
II/ Chuẩn bài:
GV: Bảng phụ
HS: SGKm bút, vở
III/ Các hoạt động dạy-học :
 ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3 ( b, c )
Bài tập 4
Bài tập 5
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Gọi HS lên bảng viết số
- H: + Số liền trước của 79 là số nào ?
 + Số liền sau của 90 là số nào?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung
- Cho HS mở SGK/147
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS đọc bài tập
- Gọi HS đọc các số đã cho
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS đọc bài toán
- H: + Bài toán cho biết gì ?
 + Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán
- Chữa bài
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS viết số
- H: Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
- H: Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài : Giải toán có lời văn ( tiếp theo )
- Cả lớp hát
- 2 HS lên bảng
- 78
- 91
- Lắng nghe
- Viết các số
- Lắng nghe
- Làm bài vào sách
- Đọc các số
- 1 HS đọc
- Đọc theo bàn
- Điền dấu > , < , =
- Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- 2 HS đọc bài toán
- Có 10 cây cam, 8 cây chanh
- Có tất cả bao nhiêu cây?
- Cả lớp làm vào vở, 1 em làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Viết số lớn nhất có hai chữ số
- Viết vào bảng con
- Số 10
- Số 9
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Sinh hoạt lớp:
Thứ hai:
	Tiết: 2/28	Môn: Đạo đức
	Bài dạy: Chào hỏi và tạm biệt ( T 1 )
I/ Mục tiêu:
	- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt
	- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày
	- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi ; thân ái với bạn bè và em nhỏ
	* HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp
II/ Chuẩn bị:
GV: Vở bài tập ĐĐ
HS: Vở bài tập ĐĐ
III/ Các hoạt động dạy-học :
 ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Thảo luận bt1
HĐ2: Trò chơi sắm vai
HĐ3: Làm bt2
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- H: + Khi nào phải nói lời cảm ơn ?
 + Khi nào phải nói lời xin lỗi ?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Chào hỏi và tạm biệt 
- Cho HS quan sát tranh 1, 2 và thảo luận
 + Trong tranh có ai ?
 + Chuyện gì đã xảy ra ?
 + Các bạn đã làm gì ?
- Gọi HS trình bày ý kiến
- Yêu cầu HS thể hiện việc chào hỏi hay tạm biệt đối với bạn bè, bác hàng xóm
- Gọi HS lên sắm vai
- Cho HS quan sát tranh, thảo luận
 + Trong tranh các bạn gặp chuyện gì ?
 + Khi đó các bạn cần làm gì ?
- Gọi HS trình bày
- H: + Khi nào chào hỏi ?
 + Khi nào thì nói lời tạm biệt ?
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem lại bài
- Báo cáo sĩ số
- HS 1 trả lời
- HS 2 trả lời
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Lắng nghe, bổ sung
- Từng cặp HS chuẩn bị sắm vai
- Thảo luận theo nhóm 3
- Lắng nghe 
- Khi gặp gỡ 
- Khi chia tay
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
	Tiết: 3, 4/19, 20	Môn: Tập đọc
	Bài dạy: Ngôi nhà
I/ Mục tiêu:
	- Đọc trơn cả bài
	- Đọc đúng các từ: hàng xoan, xao xuyến, thơm phức, mộc mạc. Biết nghỉ ngơi ở mỗi dòng thơ, khổ thơ
	- Hiểu ND bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà
	 Trả lời câu hỏi 1 ( SGK )
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK
HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy-học :
 ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Ôn vần iêu, yêu
HĐ1: Tìm hiểu bài
HĐ2: Luyện nói
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Gọi HS đọc bài: Mưu chú Sẻ và TLCH trong SGK
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ngôi nhà
- Đọc mẫu
- Cho HS đọc các từ khó: hàng xoan, xao xuyến, thơm phức, mộc mạc
- Cho HS đọc từng dòng thơ
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Gọi HS đọc cả bài
- Cho HS thi đọc
- Gọi HS đọc những dòng thơ có tiếng yêu
- Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần iêu
- Cho HS nói câu chứa tiếng có vần iêu
Tiết 2
- Đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc 2 khổ thơ đầu
- H: Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ
 + Nhìn thấy gì ?
 + Nghe thấy gì ?
 + Ngửi thấy gì ?
- Gọi HS đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ
- Cho HS học thộuc lòng 1 khổ thơ
- Nêu yêu cầu
- Cho HS nói về ngôi nhà em mơ ước sau này
- Gọi HS đọc thuộc lòng khổ thơ mà em thích
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài: quà của bố 
- Cả lớp hát
- Lần lượt đọc bài và TLCH
- Theo dõi
- 4 HS đọc
- 1 em đọc 1 dòng thơ, 1 bàn đọc 1 dòng thơ
- 1 em đọc 1 khổ thơ, 1 bàn đọc 1 khổ thơ
- 3 HS đọc
- mỗi tổ cử 1 bạn thi đọc
- Đọc trong bài
- buổi chiều, hiểu bài…
- Nêu miệng
- 2 HS đọc
- Hàng xoan, hoa nở
- Tiếng chim lảnh lót
- Mùi rạ thơm phức
- Khổ thơ 3
- Cá nhân thực hiện
- Lắng nghe
- Suy nghĩ và nói về ngôi nhà mình mơ ước
- Lần lượt đọc
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm:
Thứ ba: 
	Tiết: 1/7	Môn: Chính tả
	Bài dạy: Ngôi nhà
I/ Mục tiêu:
	- Nhìn bảng chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà
	- Điền đúng vần iêu hay yêu ; chữ c hay k vào chỗ trống
	 Bài tập 2, 3 ( SGK )
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, bảng, phấn, vở, bút
III/ Các hoạt động dạy-học :
 ớuy
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn tập chép
HĐ2: Làm bt
HĐ3: Dạy quy tắc chính tả
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Cho HS viết: suốt ngày, vườn cây
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ngôi nhà
- Treo bảng phụ, đọc bài viết
- Cho HS viết các từ: mộc mạc, đất nước
- Cho HS chép bài chính tả vào vở
- Đọc lại bài cho HS soá

File đính kèm:

  • docGiáo án 2.doc