Bài giảng Môn : Học vần - Bài: Ôn tập Tiết: 57 - 58
HĐ4. Củng cố:
+ HS nhắc lại bài học.
+GV giáo dục.
HĐNT:Dặn dò:
- Chuẩn bị bài 26: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
hình tam giác 2. Đề kiểm tra : - Gv ghi đề kiểm tra lên bảng. Hs làm bài vào vở trắng - GV thu vở ghi điểm, nhận xét 1/ Số? (2đ) O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Số 2/ ? 3/ Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn: Số 4/ ? Có ……. hình vuông Có…….. hình tam giác - GV hướng dẫn HS biết yêu cầu của từng bài tập 3 . HĐ3: Củng cố: - GV thu bài chấm - Nhận xét bài làm HĐNT: Dặn dò: - Chuẩn tiết học sau . - Nhận xét tiết học Mơn :Học vần Bài: Ôn tập âm và chữ ghi âm Tiết : 59 - 60 I.Mục tiêu: - HS nắm vững các âm và chữ ghi âm ,đọc thuộc các từ ngữ,các câu ứng dụng . - HS ghép và viết các chữ đã học . - HS yêu thích môn học II.Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ,bảng chữ. - HS: Sgk,bảng con. -PP : Q.sát, giảng giải, thực hành, cá nhân, lớp III. Các hoạt động lên lớp : Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1:Bài cũ : - GV kiểm tra đọc,viết bài ôn tập - GV nhận xét đánh giá. HĐ2:Bài mới : - GV giới thiệu bài ghi bảng. - GV cho HS đọc bài - GV cho HS đọc theo cách phân nhóm - GV nhận xét và sửa sai cho HS - GV đọc âm ,từ cho HS viết vào bảng con. - GV nhận xét bài viết,sửa sai. Tiết : 2 HĐ3: Luyện tập: Luyện đọc: - GV cho HS thi đọc. - GV chọn một số từ choHS viết bài vở. - GV theo dõi và giúp HS viết HĐ4:Củng cố: - GV thu vở chấm ,nhận xét sửa sai. - Trò chơi :GV cho HS viết bảng tiếng có âm mà GV đưa ra - GV nhận xét lớp đọc từ viết đúng Tuyên dương và ghi điểm. HĐNT: Dặn dò: - Học bài - Chuẩn bị bài 28. - Nhận xét tiết học . - 2 HS đọc bài - HS nhắc tựa bài. - HS đọc cá nhân , nhóm ,đồng thanh - HS nhận xét về bài đọc của bạn mình - HS luyện viết bảng con. - HS thi đọc theo nhóm và cá nhân - HS viết bài vào vở trắng - Ví dụ :viết tiếng có âm u, o ….. Mơn :Tự nhiên xã hội Bài: Thực hành đánh răng, rửa mặt ( KNS , NL ) Tiết : 7 I.Mục tiêu: - Giúp hs biết cách đánh răng, rửa mặt - Đánh răng, rửa mặt đúng cách và thường xuyên để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.KNS: Kĩ năng tự phục vụ bản thân, kĩ năng ra quyết định, phát triển kĩ năng tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống. - Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. NL: HS biết đánh răng, rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nước II. Chuẩn bị : - GV: bàn chải, kem, mô hình răng, chậu, xà phòng, giấy… - HS: bàn chải, kem đánh răng, ly, khăn lau - PP : Q.sát, đàm thoại, thực hành III. Các hoạt động lên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: Chăm sóc và bảo vệ răng - Nhận xét - tuyên dương hs nói đúng, đủ 2/ Bài mới: a. Khám phá: (KTDH: đàm thoại–chia sẻ) HĐ1: Giới thiệu bài - Hỏi: Hằng ngày, em quen chải răng và rửa mặt như thế nào? - Giới thiệu bài: Em đã được học cách chăm sóc và bảo vệ răng, nhưng phải chải răng đúng cách thì răng các em mới khoẻ và đẹp được.Hôm nay cô sẽ cùng các em thực hành chải răng và rửa mặt đúng nhé. b. Kết nối: (KTDH: quan sát – hỏi đáp) HĐ2: Hướng dẫn cách đánh răng Mục tiêu: Biết đánh răng đúng cách Bước 1: - Đặt câu hỏi: + Ai có thể chỉ vào mô hình răng và nói đâu là: Mặt trong của răng? Mặt ngoài của răng? Mặt nhai của răng? - Mời 1 số hs trả lời và làm động tác chải răng Bước 2: - Giới thiệu mô hình răng, giúp hs biết các mặt răng, cách chải răng hàng ngày - Làm mẫu động tác đánh răng trên mô hình; nêu các bước chải răng: + Chuẩn bị cốc và nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống, từ dưới lên + Lần lượt cải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng + Súc miệng kỹ rồi nhổ ra, vài lần + Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng (cắm ngược bàn cải) -GV nêu câu hỏi: Em cần làm gì để tiết kiệm nước khi đánh răng, rửa mặt? -GV chốt : Tiết kiệm nước sẽ tiết kiệm được tiền của của gia đình, cộng đồng HĐ3: Hướng dẫn cách rửa mặt Mục tiêu: Hs biết rửa mặt đúng cách Bước 1: - Đặt câu hỏi: Rửa mặt như thế nào là đúng Cách và hợp vệ sinh nhất? Nói rõ vì sao? Bước 2: - Hướng dẫn hs thứ tự cách rửa mặt hợp vệ sinh: + Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch + Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt + Dùng 2 bàn tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt (nhớ nhắm mắt), xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, 2 má, miệng và cằm (làm như vậy vài lần) + Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau các nơi khác + Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ + Cuối cùng, giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng hoặc chỗ khô ráo, thoáng c. Thực hành: (KTDH: hoạt động cá nhân) HĐ4: Thực hành đánh răng và rửa mặt MT: Hs thực hành đánh răng và rửa mặt đúng cách - y/c hs thực hành đánh răng và rửa mặt theo các bước gv đã hướng dẫn - Theo dõi, giúp đỡ hs còn lúng túng Kết luận: - Nhắc nhở hs thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà đúng cách, hợp vệ sinh. - Nhắc nhở hs chú ý dùng nước tiết kiệm d. Vận dụng: - HS về nhà học bài. Thực hành giữ gìn vệ sinh răng miệng mỗi ngày - Chuẩn bị bài sau: Ăn, uống hằng ngày - Nhận xét tiết học - Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng - Trả lời câu hỏi của giáo viên - Trả lời câu hỏi của gv và làm thử động tác chải răng trên mô hình - Lớp nhận xét -HS trả lời - HS trả lời và làm động tác rửa mặt - Lớp nhận xét - Lần lượt từng hs thực hành đánh răng bằng bàn chải và kem theo chỉ dẫn của gv - Thực hành rửa mặt theo các bước như hướng dẫn của gv Thứ tư, ngày 01 tháng 10 năm 2014 Mơn :Toán Bài: Phép cộng trong phạm vi 3 Tiết: 26 I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 - Rèn hs tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị : - GV: Mô hình,BĐDHT. - HS: Sgk,bảng,que tính,vởBT. - PP: Quan sát ,động não,cá nhân,nhóm. III. Các hoạt động lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1:Bài cũ: Trả bài kiểm tra,nhận xét. HĐ2:Bài mới: 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3: a.Hướng dẫn HS học phép cộng :1 + 1= 2 - H.dẫnHS quan sát hình Sgk; GV nêu: - GV viết bảng: 1 + 1= 2 - Dấu + gọi là cộng - Đọc là: một cộng một bằng hai - Cho HS lên bảng viết lại - Hỏi HS: Một cộng một bằng mấy? b.Hướng dẫn HS học phép cộng :2 + 1= 3 - GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết. - Cho HS nêu câu trả lời - GV chỉ vào mô hình và nêu: Hai thêm một bằng ba - GV viết bảng: 2 + 1 = 3, gọi HS đọc lại - Gọi HS lên bảng viết và đọc lại c. Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3 (Tương tự câu a) d.GV chỉ vào công thức có trên bảng và nêu: 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - HS đọc các phép cộng trên bảng ,GV hỏi: + Một cộng một bằng mấy? + Hai cộng một bằng mấy? + Một cộng hai bằng mấy? + Hai bằng mấy cộng mấy? + Ba bằng mấy cộng mấy? đ.HS q.sát hình vẽ cuối cùng trong SGK và nêu câu hỏi: - 2 cộng 1 bằng mấy? - 1 cộng 2 bằng mấy? - Vậy: 2 + 1 có giống 1 + 2 không? HĐ3: Luyện tập-thực hành: Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS làm bài: 1 +1= 1 + 2 = 2 + 1= Bài 2: Tính - GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc và cách tính Các số viết thẳng cột Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp - Hướng dẫn HS cách làm bài, - GV và HS nhận xét: HĐ4. Củng cố: + HS nhắc lại bài học. +GV giáo dục. HĐNT:Dặn dò: - Chuẩn bị bài 26: Luyện tập - Nhận xét tiết học +HS nêu lại bài toán - Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà +HS nhắc lại: Một thêm một bằng hai - HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 1 + 1= 2 - 1 cộng 1 bằng2 - Có hai ô tô thêm một ô tô nữa. Hỏi có mấy ô tô? - Hai ô tô thêm một ô tô nữa được ba ô tô - HS nhắc lại + HS đọc: 2 côïng 1 bằng 3 + Viết 2 + 1 = 3 - HS đọc các phép tính: - HS trả lời: +Một cộng một bằng hai +Hai bằng một cộng một +Ba bằng một cộng hai Ba bằng hai cộng một - 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Giống vì cùng bằng 3 - HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = - HS làm vào bảng con - HS q. sát và theo dõi -HS làm bài vào vở trắng +1 cộng 2 bằng 3 + Nối 1 + 2 với số 3 - HS làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày - HS nhắc bài. Mơn : Học vần Bài: Chữ thường – Chữ hoa Tiết : 61 - 62 I/ Mục tiêu : - Giúp hs bước đầu nhận diện được chữ in hoa - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng; Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ba vì - Rèn hs tư thế đọc đúng, hs khá giỏi có thể đọc trơn II/ Chuẩn bị : - GV:Bảng Chữ thường – Chữ hoa - HS: Sgk,bảng con,vở BT. - PP: Quan sát,nhóm,cá nhân. III/ Các hoạt động lên lớp : TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Bài cũ: Ôn tập âm và chữ ghi âm - Đọc , viết bảng con - Nhận xét – ghi điểm. HĐ2.Bài mới: Giới thiệu bài: 1.Nhận diện chữ hoa: - Treo lên bảng lớp bảng Chữ hoa - Chữ thường - Đặt câu hỏi: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường? - Nhận xét, bổ sung. Kết luận, giúp hs biết: + Những chữ in hoa gần giống chữ in thường: + Những chữ in hoa không giống chữ in thường: 2 . Đọc chữ: - Chỉ vào chữ in hoa - Che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa Tiết: 2 HĐ3/ Luyện tập: 1.Luyện đọc. - Giới thiệu câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa - Giới thiệu để hs biết: + Chữ đứng đầu câu: Bố + Tên riêng: Kha, Sa Pa - Đọc mẫu - Giải thích: Sa Pa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào cai. Vì ở cao hơn mặt biển 1600 m nên khí hậu ở đây mát mẻ quanh năm. Mùa đông thường có mây mờ bao phủ, nhiệt độ có khi dưới 00c, có năm có tuyết rơi. Thời tiết ở đây, 1 ngày có tới 4 mùa. Sáng, chiều: mùa xuân, mùa thu; Trưa: mùa hạ; đêm đến: mùa đông. Sa Pa có nhiều cảnh đẹp tự nhiên như: thác Bạc, cầu Mây, cổng Trời, rừng Trúc… Tối thứ 7 hàng tuần, Sa Pa họp chợ rất đông vui và hấp dẫn. 2.Luyện nói : Chủ đề: Ba Vì - Giới thiệu về địa danh Ba Vì: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. Tương truyền, cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đã xảy ra ở đây. Sơn Tinh ba lần làm núi cao lên để chống lại Thuỷ Tinh và đã chiến thắng. Núi Ba Vì chia thành 3 tầng, cao vút, thấp thoáng trong mây. Lưng chừng núi là đồng cỏ tươi tốt, ở đây có Nông trường nuôi bò sữa nổi tiếng. Lên 1 chút nữa là rừng quốc gia Ba Vì. Xung quanh Ba Vì là thác, suối, hồ có nước trong vắt. Đây là 1 khu du lịch nổi tiếng - Gợi ý cho hs nói về Sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh… - Mở rộng chủ đề: các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở đất nước ta: Nha trang, Đà lạt, Hà Nội… HĐ4. Củng cố: - GV hỏi bài.liên hệ - HS đọc lại bài. HĐNT.Dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị bài sau: ia - Nhận xét tiết học. - Đọc: thợ nề, đi chợ, bế bé - Viết bảng con: gà ri, nhà trẻ, xẻ gỗ - Q. sát, đọc các chữ hoa, chữ thường theo hướng dẫn của gv - Thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi để nhận biết: + C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y + A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R - Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ, đọc cá nhân, đồng thanh - Nhận diện và đọc âm của chữ -Đọc các chữ ở bảng Chữ hoa-Chữ thường - Q. sát tranh, nêu nội dung tranh - Tìm chữ in hoa trong câu: Bố, Kha, Sa Pa - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát tranh, nói về sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, về nơi nghỉ mát, về bò sữa… - HS nhắc bài - Đọc lại toàn bài. Thứ năm, ngày 02 tháng 10 năm 2014 Mơn : Toán Bài: Luyện tập Tiết : 27 I.Mục tiêu: Giúp hs - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Rèn hs tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị : - GV: Mô hình,BĐDHT. - HS: Sgk,bảng,que tính,vởBT. - PP: Quan sát ,động não,cá nhân,nhóm. III. Các hoạt động lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Bài cũ: 1 + 1 = 2 + 1 = - GV nhận xét ghi điểm HĐ2: Luyện tập-thực hành : Bài 1: Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ +Chỉ vào 2 + 1 = 3 đọc: “hai cộng một bằng ba” - GV nhận xét. Bài 2: HS nêu cách làm bài - HS làm vào vở - GV thu vở chấm: Bài 3: Làm miệng - HS nêu cách làm bài - HS làm bài - GV có thể giúp HS nhận xét bài: 1 + 2 = 2 + 1 Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Bài 4: - GV hỏi: - GV y/c HS làm bài Sgk. - GV nhận xét. Bài 5: - GV nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài toán: + GV nêu: a.Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? - GV cho HS trả lời,đọc kết quả b. Có một con thỏ, rồi một con thỏ nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con thỏ? - HS thảo luận xem nên viết gì vào ô trống? - HS giải thích: Tại sao phải viết phép cộng 1 + 1 = 2 HĐ3:Củng cố: - GV gọi HS nhắc bài - Gv liên hệ giáo dục. HĐNT: Dặn dò: -Chuẩn bị bài:Phép cộng trong phạm vi 4 - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng làm - HS nêu bài toán HS lên bảng làm - Viết 2 phép tính cộng: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Tính - Làm bài vào vở - Chữa bài -Bài 2 cột 2: ( HSKG ) - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài (Dành cho HS khá giỏi) - HS nêu lại bài toán - HS làm bài nêu kết quả. - HS nhận xét. - HS nêu lại bài toán - HS trả lởi nêu kết quả. (Dành cho HS khá giỏi) - HS nhắc bài Mơn : Học vần Bài: ia Tiết : 63-64 I/ Mục tiêu: - Đọc được ia, lá tía tô; các từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được: ia, lá tía tô; Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chia quà - Rèn hs tư thế đọc đúng, hs khá giỏi biết đọc trơn II/ Chuẩn bị : - GV :Tranh ,SGK, bộ đồ dùng học tập, bảng ôn - HS : SGK, bảng con ,vở - PP : Quan sát,giảng giải đàm thoại, nhóm, cá nhân III/ Các hoạt động lên lớp: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Bài cũ: Chữ thường–Chữ hoa - Yêu cầu hs đọc -Nhận xét – ghi điểm. HĐ2.Bài mới: - Giới thiệu bài 1.Dạy vần: - Đọc lại bảng Chữ thường–Chữ hoa - HS đọc bài ứng dụng sgk, tìm tiếng có chữ hoa - Viết bảng ia - Phát âm mẫu - Đánh vần mẫu - Giới thiệu tranh, giải thích, rút ra từ: lá tía tô - Tổng hợp vần, tiếng, từ - Sửa lỗi đọc 2.Hướng dẫn viết: - Viết mẫu, nêu quy trình - Sửa lỗi viết 3.Đọc từ ứng dụng - Giới thiệu từ ứng dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá - Giải thích từ, đọc mẫu Tiết : 2 HĐ3. Luyện tập: 1.Luyện đọc: - Giới thiệu câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá - Đọc mẫu 2.Luyện viết: - Hướng dẫn hs viết bài vào vở - Thu 1 số vở chấm, nhận xét 3.Luyện nói : Chủ đề: Chia quà - Đặt câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì? + Ai đang chia quà cho các em nhỏ ? + Bà chia những gì? + Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? + Bà vui hay buồn? + Ở nhà em, ai hay chia quà cho em? + Khi em được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người thế nào? HĐ4.Củng cố : - GV hỏi bài, liên hệ - HS đọc lại bài HĐNT:Dặn dị: -Học bài. -Chuẩn bị bài sau: ua - ưa - Nhận xét tiết học. - Phát âm: ia - Ghép bảng cài, phân tích vần - Thảo luận vị trí tiếng khoá, phân tích tiếng: tía - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát tranh - Đọc cá nhân, đồng thanh - So sánh ia – a; Phân tích chữ - Quan sát - Viết bảng con: ia, lá tía tô - Tìm tiếng có vần ia - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc lại các vần, tiếng, từ ở tiết 1 - Quan sát tranh, nêu nội dung - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết vào vở Em tập viết đúng, viết đẹp: ia, lá tía tô - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh bà đang bưng rổ trái cây, bé đang cầm quả chuối, chị của bé cầm quả táo + Bà đang chia quà cho các bạn +Bà chia mỗi bạn 1 quả + Các bạn nhỏ rất vui vì được bà cho quà và các bạn không tranh nhau + Bà rất vui + Trả lời + Là người biết nhường nhịn - Đọc lại toàn bài. Tìm chữ có vần ia Mơn : Thủ công Bài: Xé, dán hình quả cam (tiết 2) Tiết : 7 I.Mục tiêu: - Hs biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông - Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng, đường xé có thể bị răng cưa (có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá); Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam - Rèn hs tính kiên trì, sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - GV: Bài mẫu, giấy màu, keo dán… - HS: Giấy nháp, giấy màu, keo dán, bút chì… - PP: Q.sát, thực hành III. Các hoạt động lên lớp: Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1/ Bài cũ: Xé, dán hình quả cam - Nhận xét. HĐ2/ Bài mới: - Giới thiệu bài 1.Thực hành: - Nhắc lại các thao tác xé, dán hình quả cam + Đánh dấu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô + Xé hình vuông, xé 4 góc theo đường cong (2 góc trên xé nhiều hơn) + Xé, chỉnh sửa cho giống quả cam + Dùng giấy màu xanh lá cây vẽ hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô + Xé hình chữ nhật, xé 4 góc +Xé, chỉnh sửa sao cho giống chiếc lá + Dùng giấy màu xang vẽ và xé hình chữ nhật 4 ô – 1 ô + Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống (có thể xé 1 đầu to, 1 đầu nhỏ) - Gv hướng dẫn cách dán hình: + Lấy 1 ít hồ dán, dùng ngón tay trỏ di đều, sau đó bôi lên các góc hình và di dọc theo các cạnh, dán hình quả cam trước + Bôi hồ, dán hình cuống lá sao cho cân đối với quả cam + Bôi hồ dán hình lá vào cuống lá - Yêu cầu hs thực hành xé, dán quả cam trên giấy màu - Theo dõi, giúp đỡ hs còn lúng túng 2.Trưng bày sản phẩm: - Nhận xét chung HĐ3. Củng cố : - Gv hỏi bài, liên hệ HĐNT.Dặn dị: - Về nhà tập xé, dán nhiều lần - Chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình cây đơn giản - Nhận xét tiết học - Hs nhắc lại các bước vẽ, xé dán hình quả cam: + Xé hình quả cam từ hình vuông + Xé hình lá từ hình chữ nhật + Xé hình cuống lá từ hình chữ nhật - Theo dõi gv hướng dẫn lại các bước xé, dán - Thực hành xé, dán quả cam trên giấy màu theo hướng dẫn của gv: + Xé hình quả cam + Xé hình lá + Xé hình cuống lá - Dán hình quả cam vào vở - Dùng bút màu trang trí - Trưng bày sản phẩm theo tổ - Các tổ nhận xét lẫn nhau các sản phẩm Thứ s
File đính kèm:
- Giao an Tuan 7.doc