Bài giảng Môn: đạo đức tiết 1: học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp.
- Thầy sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa.
Thầy chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu được ý mình nói
ựa vào câu hỏi. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Thầy hướng dẫn HS quan sát tranh và cho HS kể theo câu hỏi gợi ý. u Kể theo tranh 1. Thầy: Đặt câu hỏi Cậu bé đang làm gì? Cậu đọc sách ntn? Vậy còn lúc tập viết thì ra sao? u Kể theo tranh 2 Tranh vẽ bà cụ đang làm gì? Cậu bé hỏi bà cụ điều gì? Bà cụ trả lời thế nào? Cậu bé có tin lời bà cụ nói không? u Kể theo tranh 3 Bà cụ trả lời thế nào? Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé làm gì? u Kể theo tranh 4 Em hãy nói lại câu tục ngữ Câu tục ngữ khuyên em điều gì? Chốt: “Có công mài sắt có ngày nên kim” khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại. v Hoạt động 2: Kể chuyện theo nhóm Mục tiêu: HS tiếp nối nhau kể từng đoạn theo nhóm. Phương pháp: Kể chuyện Thầy cho HS kể theo từng nhóm Thầy theo dõi chung, giúp đỡ nhóm làm việc Thầy tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện v Hoạt động 3: Kể chuyện trước lớp Mục tiêu: HS kể chuyện kèm với động tác, điệu bộ Phương pháp: Sắm vai Thầy giúp HS nắm yêu cầu bài tập Cần 3 người đóng vai: Người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ. Mỗi vai kể với giọng riêng có kèm với động tác, điệu bộ. à Thầy nhận xét cách kể của từng nhóm 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Động viên, khen những ưu điểm, nêu những điểm chưa tốt để điều chỉnh. Về tập kể chuyện. Chuẩn bị bài chính tả. - Hát - Có công mài sắt có ngày nên kim - Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công. - Ngày xưa có cậu bé làm gì cũng chóng chán. Cứ cầm quyển sách, đọc được vài dòng là cậu đã ngáp ngắn ngáp dài rồi gục đầu ngủ lúc nào không biết. - Lúc tập viết cậu cũng chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi viết nguệch ngoạc cho xong chuyện. - Lớp nhận xét về nội dung và cách diễn đạt. - HS kể - Lớp nhận xét. - HS kể - Hôm nay bà mài, ngày mai bà mài. Mỗi ngày cục sắt nhỏ lại 1 tí chắc chắn có ngày nó sẽ thành cái kim. - Lớp nhận xét - HS nêu - Làm việc kiên trì, nhẫn nại - Lớp nhận xét. - Hoạt động nhóm - HS tự kể theo nhóm. - Đại diện lên thi kể - HS thực hành - Giọng người kể chuyện chậm rãi. - Giọng cậu bé ngạc nhiên. - Giọng bà cụ khoan thai, ôn tồn. à Lớp nhận xét. - Cả lớp bình chọn HS, nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: LUYỆN TỪ Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Bước đầu làm quen với biểu tượng từ và câu. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu biết dùng các từ đặt thành câu đơn giản có nội dung gần gũi với đời sống 2. Kỹ năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng sử dụng từ và tập đặt câu. 3. Thái độ:Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. Chuẩn bị Tranh và ảnh rời. Thẻ chữ có sẵn. Thẻ chữ để ghi. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập 3. Bài mới Giới thiệu (1’) Năm học này chúng ta có môn Luyện từ và Câu. Tiết học đầu tiên hôm nay chúng ta sẽ học về Từ và Câu. Ghi bảng. Phát triển các hoạt động (28’) Hoạt động 1: Cung cấp các biểu tượng về Từ Mục tiêu: Nhận biết từ qua hình ảnh và tìm được từ. Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi đua. Bài tập 1: (8’) Treo tranh: 8 ảnh rời Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc. Mỗi người, vật, việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó được gọi là từ. Thầy vừa nói vừa gắn lên bảng theo hàng dọc. Giao việc: Tìm ở bảng phụ thẻ chữ gọi tên từng hình vẽ. Mỗi nhóm có 8 em thi đua. Từng em của các nhóm lần lượt tìm thẻ chữ gắn đúng ở dòng hình vẽ sao cho tên gọi phù hợp với hình vẽ . Tất cả 8 hình 8 thẻ chữ / nhóm. Nhận xét – Tuyên dương Thầy chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ. Thầy chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là từ. Từ có nghĩa. Hoạt động 2: Luyện tập về Từ Mục tiêu: Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Thầy: Vừa rồi các em đã biết chọn từ cho hình vẽ người, vật, việc. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm các từ mới. Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi đua. Bài tập 2: (14’) Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS. Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào thẻ ghi gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ. Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh, đúng sẽ thắng. Nhận xét – Tuyên dương Thầy chốt lại. Hoạt động 3: Luyện tập về Câu Mục tiêu: Biết dùng từ đặt thành câu. Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi đua. Bài tập 3: (8’) Thầy: Các em đã biết chọn từ, tìm từ. Bây giờ chúng ta sẽ tập dùng từ để đặt thành 1 câu nói về người hoặc cảnh vật theo tranh. Treo tranh (2) Thầy: Hãy tìm hiểu xem: Tranh vẽ cảnh gì? Trong tranh có những ai? Các bạn trong tranh đang làm gì? Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp. Thầy sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa. Thầy chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu được ý mình nói. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Cho hai dãy thi đua: 1 dãy nêu từ và 1 dãy nêu câu với từ đó và ngược lại. Thầy: Trong bài học hôm nay các em đã biết tìm từ và đặt câu. Các em sẽ tiếp tục luyện tập ở các tiết sau. Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi. Hát à (ĐDDH: tranh) Học cả lớp. 2 nhóm thi đua Thi đua: tiếp sức. 1 Nhóm1 Nhóm2 Trường Trường 2 Học sinh Học sinh … … Học sinh đọc lại các từ Tháo hình vẽ và thẻ chữ. à (ĐDDH: bảng phụ) Học cả lớp. 3 nhóm thi đua. Từ chỉ ĐDHT Từ chỉ HĐ của HS Từ chỉ tính nết của HS Bút Vở Bảng con … Đọc Vẽ Hát … Chăm chỉ Thật thà Khiêm tốn … à (ĐDDH: tranh) Nhận xét. Nhóm trưởng mời bạn đọc lại. Công viên, vườn hoa,vườn trường - Các bạn học sinh - Đang dạo chơi, ngắm hoa Thảo luận nhóm. Nhận xét. Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông hoa. Tranh 1: Các bạn vui vẻ vào vườn hoa. Tranh 2: Lan khen hoa đẹp. Từ: làm bài, vui chơi, giảng bài Học sinh đang làm bài. - Các bạn cùng vui chơi. Cô giáo đang giảng bài. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 2. Kỹ năng: Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn 3. Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, bảng chữ, số HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ôn tập các số đến 100 (tt) Thầy cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. Điền số còn thiếu vào tia số ------------------------------------------------------------> 12 15 17 20 23 26 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Trong phép cộng, các thành phần có tên gọi hay không, tên của chúng ntn? Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài: “Số hạng – tổng” Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng Mục tiêu: Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết viết 1 phép cộng theo cột dọc. Phương pháp: Trực quan Thầy ghi bảng phép cộng 35 + 24 = 59 Thầy gọi HS đọc Thầy chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu 35 gọi là số hạng (thầy ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng. Thầy yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng Thầy giới thiệu phép cộng 63 + 15 = 78 Thầy yêu HS nêu lên các thành phần của phép cộng v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: làm tính và giải bài toán có lời văn Phương pháp: Luyện tập * Bài 1: Muốn tìm tổng ta phải làm ntn? * Bài 2: Thầy làm mẫu. Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột) * Bài 3: Thầy hướng dẫn HS tóm tắt Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn? Tóm tắt Buổi sáng bán: 12 xe đạp Buổi chiều bán: 20 xe đạp Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? v Hoạt động 3: Trò chơi Mục tiêu: Rèn tính đúng nhanh, chính xác Phương pháp: Thực hành Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh. Thầy nêu phép cộng 24 + 24 = ? 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập - Hát à (ĐDDH: bảng chữ) - Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín. - HS lặp lại + 35 --> số hạng 24 --> số hạng 59 --> tổng + 63 --> số hạng 15 --> số hạng 78 --> tổng à (ĐDDH: bảng số) - Lấy số hạng cộng số hạng - HS làm bài, sửa bài - HS nêu đề bài - Đặt dọc và nêu cách làm - HS đọc đề - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. - HS làm bài, sửa bài à (ĐDDH: bảng phụ) - HS thực hành theo kiểu thi đua. Ai làm xong trước được các bạn vỗ tay hoan nghênh. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TẬP ĐỌC Tiết 4: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được nghĩa của từ, các câu thơ. Nắm được ý của mỗi khổ thơ. Nắm được ý cả bài. Thời gian rất quý, không lãng phí thời gian 2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ có vần khó: oa, oai. Biết nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy giữa các dòng thơ, các cụm từ 3. Thái độ: Tính cẩn thận, biết quý thời gian II. Chuẩn bị GV: Quyển lịch HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Tự thuật 2 HS đọc bài: “Tự thuật” – TLCH về tiểu sử của bản thân. Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (2’) Thầy cho HS xem quyển lịch: Đây là quyển lịch ghi ngày tháng. Lịch gồm 365 tờ, mỗi tờ ghi 1 ngày Mỗi sáng em bốc đi 1 tờ lịch. Đó là tờ lịch ghi ngày hôm qua. Trên quyển lịch lại xuất hiện 1 ngày mới. Có 1 bạn nhỏ cầm 1 tờ lịch cũ trên tay băn khoăn: “Ngày hôm qua đâu rồi.” Vậy ngày hôm qua đi đâu? Nó có mất đi không? Làm thế nào để ngày hôm qua không mất đi? Đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? Các em sẽ rõ. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Luyện đọc (ĐDDH: tranh) Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Biết nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, cụm từ Phương pháp: Luyện tập, phân tích Thầy cho HS nêu các từ có vần khó. Nêu các từ khó hiểu: Luyện đọc từng dòng thơ Thầy chỉ định HS lần lượt đọc. Chú ý ngắt nhịp (theo nghĩa) Luyện đọc từng khổ thơ và cả bài Thầy chỉ định HS đọc v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Mục tiêu: Hiểu được ý của toàn bài Phương pháp: Đàm thoại, trực quan Thầy giao việc cho nhóm Đọc và nói lại ý của mỗi khổ thơ Khổ thơ 1, 2: * Bạn nhỏ hỏi bố điều gì? * Hãy nói lại ý của khổ thơ 2 Khổ thơ 3, 4 Thầy hỏi: Vì sao lại nói “Ngày hôm qua ở lại trên cành hoa, trong hạt lúa, trong vở hồng”? * Bạn nhỏ trong bài đã làm gì đểkhông phí thời gian * Vậy em cần làm gì để không phí thời gian? v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm + học thuộc lòng Mục tiêu: Học thuộc bài thơ Phương pháp: Luyện tập Thầy đọc mẫu Thầy lưu ý: Giọng đọc chậm rãi, trìu mến Thầy cho HS đọc thuộc lòng 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Thầy cho HS chơi trò chơi âm nhạc Chọn bài hát về thời gian. Chuẩn bị: Bài chính tả - Hát - Xoa, hoa, ngoài sân, vườn hương, toả, lịch. - Lịch, toả hương, ước mong (chú ý SGK) - Em cầm/ tờ lịch cũ/ - Ngày hôm qua/ đâu rồi - Ra ngoài sân/ hỏi bố - Xoa đầu em/ bố cười - HS đọc theo nhóm. - Các nhóm lên thi đọc đồng thanh - Cả lớp thi đọc đồng thanh. - HS thảo luận trình bày. - Đọc khổ thơ 1, 2 - Ngày hôm qua đâu rồi - Ngày hôm qua ở lại trên cành hoa trong vườn - Ngày hôm qua ở lại trong hạt lúa mẹ trồng. - Ngày hôm qua ở lại trong vở hồng của em. - Nếu 1 ngày ta không làm việc gì, không học được điều gì thì ngày ấy mất đi, không để lại gì. Nhưng nếu ta làm việc học hành có kết quả thì kết quả ấy chính là dấu vết còn lại của ngày hôm đó. - Bạn ấy học hành chăn chỉ - Chăn học - Giúp đỡ cha mẹ làm việc - HS đọc bài - Đọc từng đoạn à đọc cả bài - - HS thi đua. Cả lớp nhận xét v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: CHÍNH TẢ Tiết 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi khổ cuối (20 tiếng của bài thơ) Từ đoạn viết hiểu cách trình bày 1 khổ thơ 5 chữ. Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài thơ ở giữa trang vở. 2. Kỹ năng: Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn Điền đúng 10 chữ cái tiếp theo vào ô trống theo tên chữ. Học thuộc bảng chữ cái. 3. Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: SGK + bảng con + vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Có công mài sắt có ngày nên kim 2 HS lên bảng, thầy đọc HS viết bảng: tảng đá, chạy tản ra. Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghe – viết khổ thơ trong bài tập đọc hôm trước, làm các bài tập và học thuộc thứ tự 10 chữ cái tiếp theo. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài: (ĐDDH: Bảng phụ) Mục tiêu: Hiểu được nội dung chính và biết cách trình bày khổ thơ Phương pháp: Đàmthoại Thầy đọc mẫu khổ thơ cuối Nắm nội dung Khổ thơ này chép từ bài thơ nào? Khổ thơ là lời của ai nói với ai? Khổ thơ có mấy dòng? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? Thầy cho HS viết bảng con những tiếng dễ sai. v Hoạt động 2: :Luyện viết chính tả Mục tiêu: Nghe và viết đúng chính tả 1 khổ thơ của bài tập đọc Phương pháp: Luyện tập Thầy đọc bài cho HS viết Thầy theo dõi uốn nắn Thầy chấm, chữa bài v Hoạt động 3: Làm bài tập Mục tiêu: Nắm được bảng chữ cái, thuộc tên 10 chữ cái Phương pháp: Luyện tập * Bài 2: Nêu yêu cầu: Điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống * Bài 3: Viết các chữ cái theo thứ tự đã học * Bài 4: Nêu yêu cầu Thầy cho HS đọc tên chữ ở cột 3 điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng. Học thuộc bảng chữ cái Thầy xoá những cái ở cột 2 Thầy xoá cột 3 Thầy xoá bảng 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Thầy nhận xét bài viết. Chuẩn bị: TLV: Sắp xếp câu thành 1 bài văn ngắn - Hát - Vài HS đọc lại - Ngày hôm qua đâu rồi - Lời bố nói với con
File đính kèm:
- Tuan 1.1.doc