Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Trường tiểu học Đức Xuân

Bài 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó :

nhanh, chậm, khỏe, trung thành

Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây :

 - đẹp, cao, khoẻ;

 - nhanh, chậm ,hiền;

 - trắng, xanh, đỏ.

 M: đẹp -> đẹp như tiên

Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:

Mắt con mèo nhà em tròn

Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,mượt

Hai tai nó nhỏ xíu

 

pptx25 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 12/03/2024 | Lượt xem: 47 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Trường tiểu học Đức Xuân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
LỚP 2B 
Từ ngữ về vật nuôi 
Câu kiểu Ai thế nào ? 
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 1 : Cho các từ sau: giấy, ngoan, hiền, bàn, ghế 
Tìm từ chỉ đặc điểm trong các từ trên? 
Câu 2 : Câu sau thuộc mẫu câu nào? 
 Em bé rất ngoan . 
Trả lời : ngoan, hiền 
Trả lời : Câu kiểu: Ai thế nào ? 
Bài 1 . Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ 
chỉ đúng đặc điểm của nó : 
nhanh, chậm, khỏe, trung thành 
Trâu 
Rùa 
Chó... 
Thỏ 
khỏe 
 nhanh 
trung thành 
chậm 
(chăm chỉ) 
(hiền lành) 
(thông minh) 
(tinh khôn) 
Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ 
 dưới đây : 
 - đẹp, cao, khoẻ; 
 - nhanh, chậm ,hiền; 
 - trắng, xanh, đỏ. 
 M: đẹp đẹp như tiên 
đẹp như tranh 
đẹp như hoa 
cao như sếu 
cao như cái sào 
Khỏe như trâu 
khỏe như voi 
khỏe như hùm 
khỏe như bò mộng 
nhanh như sóc 
chậm như sên 
chậm như rùa 
hiền như đất 
hiền như bụt 
trắng như tuyết 
trắng như trứng gà bóc 
xanh như tàu lá 
đỏ như gấc 
đỏ như son 
đỏ như lửa 
Bài tập 3 : Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: 
Mắt con mèo nhà em tròn  
Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,mượt 
Hai tai nó nhỏ xíu 
M: Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve . 
 Mắt con mèo nhà em tròn như hạt nhãn. 
 b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung . 
 c) Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. 
 Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như tơ. 
 Hai tai nó nhỏ xíu như hai cái mộc nhĩ tí hon. 
Trò chơi: 
Rung chuông vàng 
1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm: 
A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền. 
B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn. 
C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Trò chơi: 
Rung chuông vàng 
2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào? 
A. Ba em là công nhân. 
B. Mẹ nấu cơm. 
C. Chị em có dáng người thon thả. 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Hết giờ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Trò chơi: 
Rung chuông vàng 
3) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai là gì? 
A. Mẹ em rất xinh 
B. Mẹ nấu cơm. 
C. Mẹ em là giáo viên. 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Hết giờ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Trò chơi: 
Rung chuông vàng 
4) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai làm gì? 
A. Ba em là công nhân. 
B. Mẹ em rất hiền. 
C. Chị em nấu cơm. 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Hết giờ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Bài giảng kết thúc 
Xin chân thành cảm ơn cô 
và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_ngu_ve_vat_nuoi_cau_k.pptx