Bài giảng Luyện toán - Ôn: 38+25
Tìm hiểu nghĩa của câu
-Nhận xét câu ứng dụng: độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng cách tiếng
- Viết bài vào vở, đổi vở soát bài
- 2 HS nhắc lại(theo cỡ chữ nhỏ)
Tuần 5 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Hoạt động ngoài giờ lên lớp Đ/C Tâm dạy ---------------------------------------------------------- Luyện Toán Ôn: 38+25 I. Mục tiêu: - Củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng có các số đo đơn vị là dm. - HS có ý thức làm bài cẩn thận, khoa học. ii.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Vở thực hành Phương pháp dạy học chủ yếu: Luyện tập thực hành. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính: 38+ 6 48+7 58+8 3. Dạy bài mới +. Giới thiệu bài +.Hướng dẫn HS làm bài tập a. Bài 1 - Đọc yêu cầu? - Yêu cầu HS làm bảng con - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính? Cách thực hiện phép tính? - Yêu cầu HS làm cá nhân. - GV nhận xét, chốt cách thực hiện phép tính có nhớ. c. Bài 2 - Đọc đề bài? - Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu bài toán - Chia nhóm cho HS làm bài. - GV nhận xét. b. Bài 3 - Đọc yêu cầu? - Yêu cầu HS làm vở, cho HS báo cáo kết quả. - GV nhận xét. 4. Củng cố:Tìm một số biết 28 cộng vơi số đó bằng 32? 5. Dặn dò - Nhận xét chung giờ học - Học và chuẩn bị bài sau - 3 HS lên bảng,lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu. - HS nêu, làm bài cá nhân. + 18 + 28 + 58 + 68 17 14 26 19 35 42 84 87 - HS nêu. - HS làm bài theo nhóm. Bài giải Đoạn thẳng AC dài số dm là: 18+15= 33(dm) Đáp số: 33 dm - HS nêu. - HS làm vở. 23 +7 30 + 2 32 38 +17 55 + 12 67 - HS nêu. ----------------------------------------------------------------------- Luyện đọc, viết Chiếc bút mực I.Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn thành tiếng; đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng, phát âm chuẩn.các tiếng có phụ âm, vần khó. Đoạn 3 -Viết đúng, đẹp đoạn 3 bài: Chiếc bút mực II.Chuẩn bị 1. GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn HS: Vở, bảng con III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Luyện đọc a/ Luỵện đọc câu khó: -GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc. b/ Đọc cả đoạn : - GV hướng dẫn lại cách đọc . -GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát. c/Luỵện đọc hay cả đoạn.: -Hướng dẫn cách đọc diễn cảm. -Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc. d. Hướng dẫn HS viết bài - GVđọc đoạn viết - Có mấy câu? - Chữ nào phải viết hoa? *Từ khó ; loay hoay, ngạc nhiên, nức nở *Viết bài -GV treo bảng phụ *Thu, chấm bài: 10 bài 4. Củng cố ? Tìm từ chứa tiếng có chứa ia, en, eng? 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau 2 HS đọc bài “ Trên chiếc bè” và trả lời câu hỏi : +Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ? +Hai bạn đi bằng gì? - Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc. - HS TB, yếu luyện đọc. --Lắng nghe. - 3 HS cả đoạn -> HS khác nhận xét. - Đọc theo cặp, 2 HS làm thử. HS khác chú ý lắng nghe và nhận xét - 1 HS đọc đoạn viết. - 5 câu - Chữ đầu câu và tên riêng - HS tự viết vào bảng con - HS nhìn chép vào vở ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Luyên Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố và rốn kĩ năng thực hiện phộp cộng dạng 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25( cộng qua 10 có nhớ dạng tính viết). - Củng cố giải toỏn cú lời văn và làm quen với loại toỏn trắc nghiệm. - Rốn kĩ năng làm tớnh, giải toỏn. II.Chuẩn bị : - Vở Toán thực hành. III. hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con các phép tính sau : Đặt tính rồi tính : 8 + 9 48 + 7 58 + 14 - Yêu cầu HS nờu rừ cỏch thực hiện. - Gọi HS nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: * Bài 1:- Gọi HS nêu yêu cầu của bài -Yêu cầu HS làm bài vào vở. + Lưu ý : Khi thêm bao nhiêu đơn vị vào số hạng thì tổng tăng bấy nhiêu đơn vị. * Bài 2: -Gọi 1 HS đọc đề bài -Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Nhận xét kếy quả hai phép tính : 8+5 và 8+3+2 +Rốn kĩ năng tớnh . *Bài 3: -Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. -Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi và sau đó báo cáo trước lớp +Dự kiến đề bài: Tủ sách có 38 quyển sách Tiếng Việt và 38 quyển sách Toán.Hỏi tủ sách có bao nhiêu quyển sách ? - Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm; gọi HS nhận xét. *Bài 4 : -Yêu cầu HS tự nờu được cỏch làm rồi điền kết quả vào ụ trống. - Nhạn xét 4.Củng cố : Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò : Nhận xét tiết học -1 HS nêu:Số ? - HS làm bài vào vở, 4 hs chữa bài. 8+6=14 8+7=15 .... 28+6=34 37+7=45 .... 28+46=74 38+27=65 ... -Nêu : Tính. - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở sau đó đổi vở kiểm tra. - Kết quả hai phép tính này bằng nhau vì 8=8, 2+3 =5. - Giải toán theo tóm tắt. -Thảo luận và trình bày đề toán trước lớp. -Làm bài, đổi vở kiểm tra. Bài giải Số quyển sách trong tủ có là : 38+ 38 = 76( quyển) Đáp số: 76 quyển .. -Làm bài, ---------------------------------------------------------------- Luyện đọc, viết Chiếc bút mực I.Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn thành tiếng; đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng, phát âm chuẩn.các tiếng có phụ âm, vần khó. Đoạn 4 -Viết đúng, đẹp đoạn 4 bài: Chiếc bút mực II.Chuẩn bị 1. GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn HS: Vở, bảng con III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Luyện đọc a/ Luỵện đọc câu khó: -GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc. b/ Đọc cả đoạn : - GV hướng dẫn lại cách đọc . -GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát. c/Luỵện đọc hay cả đoạn.: -Hướng dẫn cách đọc diễn cảm. -Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc. d. Hướng dẫn HS viết đoạn 4 của bài - GVđọc đoạn viết - Có mấy câu? - Chữ nào phải viết hoa? *Từ khó ; mỉm cười, ngoan lắm, *Viết bài -GV treo bảng phụ *Thu, chấm bài: 10 bài 4. Củng cố ? Tìm từ chứa tiếng có chứa ia, en, eng? 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau 2 HS đọc 1,2 bài bài “Chiếc bút mực” và trả lời câu hỏi : +Những từ nào cho biết Mai mong được viết bút mực? - Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc. - HS TB, yếu luyện đọc. --Lắng nghe. - 3 HS cả đoạn -> HS khác nhận xét. - Đọc theo cặp, 2 HS làm thử. HS khác chú ý lắng nghe và nhận xét - 1 HS đọc đoạn viết. - 4 câu - Chữ đầu câu và tên riêng - HS tự viết vào bảng con - HS nhìn chép vào vở ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Luyện Toán Ôn: Hình chữ nhật. Hình tứ giác I. Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi tên đúng hình chữ nhật, hình tứ giác. - HS áp dụng được bài học vào thực tế. Ii.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Vở thực hành Phương pháp dạy học chủ yếu: Luyện tập thực hành. iii.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV vẽ hình chữ nhật lên bảng, cho HS nhận dạng hình. 3. Dạy bài mới +. Giới thiệu bài +.Hướng dẫn HS làm bài tập a. Bài 1 - Đọc yêu cầu? - Yêu cầu HS làm bài theo cặp. - GV nhận xét, chốt các hình chữ nhật, hình tứ giác trong bài học. - Liên hệ: Tìm thêm một số đồ vật có hình chữ nhật c. Bài 2 - Đọc đề bài? - Yêu cầu HS quan sát hình và khoanh vào câu trả lời đúng. - GV nhận xét. 4. Củng cố - GV đưa một số hình cho HS nhận diện, đọc tên hình. 5. Dặn dò - Nhận xét chung giờ học - Học và chuẩn bị bài sau - HS nêu. - HS nêu yêu cầu. - HS nêu, làm bài theo cặp. + Hình chữ nhật : 1, 3, 5. + Hình tứ giác: 2, 4, 6, 7 - HS nêu. - HS nêu. a. có mấy hình chữ nhật? C. Có 3 hình chữ nhật b. Có mấy hình tứ giác? C.Có 3 hình tứ giác. - HS nêu. ------------------------------------------------------------------ Nghệ thuật Giáo viên chuyên dạy ------------------------------------------------------------------- Luyện chữ Luyện viết chữ đẹp (Bài 5) I.Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách viết chữ hoa D (5 li, 2,5 li) - Viết được chữ hoa D, đúng câu ứng dụng: Danh lam thắng cảnh. (cỡ nhỏ) theo mẫu chữ nghiêng, đứng. - Rèn tính cẩn thận II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, chữ mẫu HS: Vở, bảng con III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra HS viết chữ C 3. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa * Quan sát, nhận xét -Treo chữ mẫu - GV viết mẫu+ giảng giải +độ cao 5 li + có 1 nét * Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, sửa sai * Hướng dẫn viết vào vở ô li 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng ? Đọc câu ứng dụng? - Hướng dẫn HS hiểu nghĩa câu ứng dụng - Hướng dẫn HS cách viết - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm, nhận xét 1 số bài 4. Củng cố ? Chữ hoa D có mấy nét? độ cao? 5. Dặn dò:- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị tiết sau - Cả lớp viết bảng con - Quan sát và nhận xét - Thảo luận nhóm đôi cách viết - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con 2 lần - HS viết vào vở ô li - đọc - Tìm hiểu nghĩa của câu -Nhận xét câu ứng dụng: độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng cách tiếng - Viết bài vào vở, đổi vở soát bài - 2 HS nhắc lại(theo cỡ chữ nhỏ) --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Luyện chữ Luyện viết:Chữ hoa D I. Mục tiêu: - HS luyện viết chữ hoa D và từ ứng dụng Dân giàu nước mạnh. -Rèn kĩ năng viết đúng kĩ thuật chữ hoa D và cụm từ Dân giàu nước mạnh . -Thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ có viết mẫu chữ hoa D và từ ứng dụng Dân giàu nước mạnh.. - Vở Tập viết bài 5. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Nhận xét, cho điểm HS viết trên bảng. 3. Bài mới: a. Giới thiệu b. Hướng dẫn luyện viết bài: -Đưa chữ mẫu: D -GV nhận xét, nhắc lại. -Đưa câu ứng dụng : Dân giàu nước mạnh. - GV chốt lại cấu tạo, cách viết. *Giới thiệu thêm cách viết chữ nghiêng c- Thực hành luyện viết thêm. - Nêu tư thế ngồi viết. -Yêu cầu HS mở vở Thực hành Luyện viết (Bài 5) luyện viết. - GV theo dõi. d.Chấm-nhận xét: -Chấm một số bài-> đưa HS quan sát, nhân xét. 4- Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5-Dặn dò: -Nhận xét giờ học-Dặn hoàn thành bài viết. - 2 HS lên bảng viết: C , Chia ngọt sẻ bùi. -Dưới lớp viết bảng con. -2-3 HS nhắc lại cấu tạo và độ cao của chữ hoa. -HS đọc và nêu lại cấu tạo, cách viết, khoảng cách các chữ. -HS khác nhận xét - Cả lớp nêu. - Học sinh thu vở để chấm. --------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng Việt Luyện viết tên riêng. Câu kiểu: Ai là gì? I.Mục tiêu: -Củng cố kiến thức về câu kiểu: Ai là gì? cách viết tên riêng -Làm được các bài tập có liên quan -Yêu thích môn học. II.Chuẩn bị 1.GV bảng phụ 2.HS: bảng con, vở thực hành III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đặt câu theo mẫu: Ai là gì? 3. Dạy bài mới +. Giới thiệu bài +. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài 1 - Nêu yêu cầu đề? - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm 4 - Nhận xét - KLvề cách viết tên riêng b.Bài 2 - Nêu yêu cầu? - Hướng dẫn HS làm bài vào vở - KL: Là những câu kiểu: Ai là gì? 4. Củng cố Hệ thống lại bài học 5. Dặn dò -Nhận xét chung giờ học. - Học và chuẩn bị bài sau - 2 HS - 1 HS đọc - Thảo luận nhóm 4 làm bài - Đại diện nhóm trình bày a) Từ ở cột A Từ ở cột B thành phố thành phố Hồ Chí Minh bệnh viện bệnh viện Bạch Mai trường trường Tiểu học Kim Đồng b) Hồ Chí Minh, Bạch Mai. Kim Đồng -3 hs lên bảng, lớp làm vào vở - Nối tiếp đặt câu mình vừa đặt. Nhận xét ---------------------------------------------------------------------- Hoạt động ngoài giờ lên lớp An toàn giao thông BÀI 5 : PHƯƠNG TIỆN GIAO THễNG ĐƯỜNG BỘ i. mục tiêu: 1 .Kiến thức : HS biết một số loại xe thường thấy đi trờn đường bộ . HS phõn biệt xe thụ sơ và xe cơ giới và biết tỏc dụng của cỏc loại PTGT. 2 .Kĩ năng : - Biết tờn cỏc loại xe thường thấy . Nhận biết được cỏc tiếng động cơ và tiếng cũi của ụ tụ và xe mỏy để trỏnh nguy hiểm . 3.Thỏi độ : -Khụng đi bộ dưới lũng đường . Khụng chạy theo hoặc bỏm vào xe ụ tụ , xe mỏy đang chạy . ii. chuẩn bị: 5 Tranh trong SGK phúng to . Phiếu học tập ghi cỏc tỡnh huống của hoạt động 3 iii. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -Khi đi bộ qua đường em cần chỳ ý điều gỡ ? - Hóy nờu đặc điểm con đường từ nhà em đến trường ? - Đi trờn đường đú em đó thực hiện điều gỡ để được an toàn ? -Giỏo viờn nhận xột ghi điểm học sinh . 3..Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Bài học hụm nay cỏc em sẽ tỡm hiểu về cỏch “Phương tiện giao thụng đường bộ “. b)Hoạt động 1 : - Nhận diện cỏc phương tiện giao thụng - Treo tranh Hỡnh 1 và 2 lờn bảng . - Yờu cầu quan sỏt so sỏnh nhận diện để phõn biệt hai loại phương tiện giao thụng đường bộ . - Vậy loại xe nào đi nhanh hơn ? - Xe nào phỏt ra tiếng động lớn hơn ? - Xe nào dễ gõy nguy hiểm hơn ? * Kết luận : - Xe thụ sơ là cỏc loại xe như xe đạp , xớch lụ , xe bũ , xe ngựa ,...Xe cơ giới như : ễ tụ , xe mỏy , - Xe thụ sơ đi chậm ớt gõy nguy hiểm hơn xe cơ giới . - GV giới thiệu thờm một số loại xe ưu tiờn : - Xe cứu thương , xe cảnh sỏt chữa chỏy . - Khi gặp cỏc loại xe này mọi người phải nhường đường để cỏc loại xe này đi trước . Hoạt động 2: -Thực hành theo nhúm a/ Tiến hành : -Yờu cầu học sinh làm việc theo nhúm -Phỏt cho mỗi nhúm một tờ giấy lớn yờu cầu thảo luận và ghi vào phiếu . - GV mời lần lượt từng nhúm lờn trỡnh bày ý kiến của nhúm mỡnh . -Giỏo viờn kết luận và viết lờn bảng : - Xe xớch lụ , xe đạp , xe đạp lụi , xe bũ kộo là cỏc phương tiện thụ sơ 4. Củng cố: -Nhận xột đỏnh giỏ tiết học . -Yờu cầu nờu lại nội dung bài học . 5. Dặn dũ -Dặn về nhà học bài và ỏp dụng và thực tế . - 2 em lờn bảng trả lời . - HS1 nờu những điều cần chỳ ý khi đi bộ qua đường . - HS2 trả lời về đặc điểm và việc thực hiện đi bộ an toàn từ nhà đến trường . -Lớp theo dừi giới thiệu -Hai học sinh nhắc lại tựa bài - Quan sỏt tranh thảo luận theo nhúm đụi chỉ ra sự khỏc nhau giữa hai loại phương tiện trong hỡnh 1 và hỡnh 2 .( H1 : Xe cơ giới ) ( H2 : Xe thụ sơ ) - Xe cơ giới chạy nhanh hơn . - Xe cơ giới phỏt ra tiếng động lớn hơn . - Xe cơ giới dễ gõy nguy hiểm hơn . -Lớp tiến hành chia thành cỏc nhúm theo yờu cầu của giỏo viờn . - Cử đại diện lờn dỏn tờ giấy lờn bảng và trỡnh bày trước lớp . - Xe xớch lụ , xe đạp , xe đạp lụi , xe bũ kộo - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung . -Về nhà xem lại bài học và ỏp dụng bài học vào thực tế cuộc sống hàng ngày khi tham gia giao thụng trờn đường . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 LuyênToán Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố về giải toán về nhiều hơn. - Thực hiện cộng có nhớ trong pham vi 100 II. Chuẩn bị: - Vở Toán thực hành trang20. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: -Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở của học sinh. 3.Bài mới: *Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán. -Bài toán cho biết gì? - bài toán hỏi gì? *Bài 2: Giải bài toán theo tóm tăt sau -Gọi 1 HS lên trình bày bài giải, lớp làm bài vào vở. -Gọi HS nhận xét và cho điểm. Bài 4: Tóm tắt Toà nhà A : 9 tầng Toà nhà A cao hơn toà B : 3 tầng Toà B : ...tầng? *Dự kiến đề dành cho HS khá giỏi Tự nghĩ ra một đề toán có dạng bài toán nhiều hơn và giải 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xột tiết học -1 HS nêu yêu cầu của đề -Trả lời -Lớp thực hiện làm bài. Bài giải Số người con lại tren xe là: 5 + 3 = 8 (người ) Đáp số : 8 người Bài giải Năm nay mẹ có số tuổi là: 7 + 28 = 35 (tuổi) Đáp số : 35 tuổi Bài giải Toà nhà B có số tầng là: 9 – 3 = 6 (tầng) Đáp số: 6 tầng -1 HS nêu yêu cầu của đề -Làm bài -------------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng Việt Luyện trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách I.Mục tiêu: - Dựa vào tranh vẽ, kể lại nội dung câu chuyện bằng lời của mình, đặt tên cho bài(câu chuyện) - Biết tra mục lục sách - Yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: 1.GV bảng phụ, tranh minh hoạ 2.HS: vở thực hành III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS nói lời cảm ơn, xin lỗi trong một số trường hợp GV nêu 3. Dạy bài mới +. Giới thiệu bài +.Hướng dẫn làm bài tập a. Bài 1 - Nêu yêu cầu đề? - Hướng dẫn HS thảo luận cặp đôi kể chuyện theo tranh - Nhận xét b. Bài 2 - Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài - Yêu cầu hs làm miệng - Nhận xét, tuyên dương c Bài 3 - Hướng dẫn hs tra mục lục sách - Cho hs tự viết vào vở 4. Củng cố - GV hệ thống bài 5. Dặn dò - Nhận xét chung giờ học. - Học và chuẩn bị bài sau - 3 HS - 1 HS đọc - Kể trong nhóm theo tranh - Các nhóm trình bày Đọc yêu cầu Nối tiếp nhau đặt tên cho bài - Nhận xét 2 HS lên bảng Tuần 6: Mẩu giấy vụn Tuần 7: Người thầy cũ - Nêu cách tra mục lục sách --------------------------------------------------------------------- Luyện đọc, viết Mục lục sách I.Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện đọc đúng, thành thạo bài thơ: Mục lục sách - Chộp lại chớnh xỏc nội dung bài : - Yêu thích môn học. II.Chuẩn bị 1.GV :Bảng phụ 2.HS: Vở ô li III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài: Chiếc bút mực 3. Dạy bài mới +.Giới thiệu bài a.Hướng dẫn đọc - GV đọc mẫu * Câu. *Đoạn *Nhóm *Đồng thanh b)Hướng dẫn tập chộp - GV treo bảng phụ ghi bài viết và đọc -Hỏi:+ Đoạn văn này có mấy dòng? + Đoạn văn cú mấy cõu? + Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ? Chữ đầu cõu và đầu dũng phải viết như thế nào? -Yêu cầu HS tìm chữ khó luyện viết -Yêu cầu HS chộp bài (GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu). - Soỏt lỗi,chấm bài. 4.Củng cố - Yêu cầu hS đọc lại bài 5. Dặn dò - Nhận xét chung giờ học; - Học và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc - Đọc nối tiếp câu 2 lần Tìm và luyện đọc từ khó - 4 HS đọc 4 khổ thơ Luyện đọc câu khó, giải nghĩa từ - Luyện đọc theo nhóm 4 - Cả lớp đọc toàn bài - 2 HS đọc lại bài - 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm đoạn văn. - 5 cõu - Dấu chấm. Viết hoa. chữ đầu dũng lựi vào 1ụ. - HS viết bảng con: -Nhìn bảng chép bài. - Đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.Thu vở
File đính kèm:
- Tuan 5 luyen.doc